Chứng nhận CCC, hay 3C được viết tắt từ China Compulsory Certification là chứng nhận bắt buộc Trung Quốc được thành lập bởi Chính Phủ Trung Quốc với mục đích người tiêu dùng trong nước, an ninh, an toàn quốc gia. Vậy những mặt hàng hoá nào phải cấp chứng nhận CCC, quy trình chứng nhận CCC ra sao ? Cùng tìm hiểu ở bài viết dưới nào.

Bạn đang xem: Ccc là gì

Chứng nhận CCC là gì? 

*

Nếu một sản phẩm khách hàng định bán hoặc nhập khẩu ở Trung Quốc là dòng sản phẩm thuộc đối tượng phải nhận chứng nhận CCC, khách hàng bắt buộc phải nhận chứng nhận CCC. Các sản phẩm yêu cầu chứng nhận CCC bao gồm các thiết bị điện gia dụng, dây và cáp, động cơ, công tắc, dụng cụ điện, thiết bị âm thanh và video, thiết bị viễn thông, thiết bị đọc thẻ, thiết bị chiếu sáng, linh kiện ô tô và xe, thiết bị y tế và thiết bị bảo vệ, quá trình chứng nhận được quy định cho từng dòng sản phẩm.

Hệ thống chứng nhận CCC bao gồm kiểm tra và quản lý theo dõi. Sau khi kiểm tra sản phẩm, chúng tôi tiến hành quản lý theo dõi để xác minh rằng sản phẩm tuân thủ các quy định liên quan. Nếu sản phẩm được chứng nhận CCC không được thử nghiệm tại phòng thí nghiệm được chỉ định hoặc tem CCC không được áp dụng theo quy định, sản phẩm đó sẽ bị cấm nhập khẩu, bán hoặc sử dụng sản phẩm cho mục đích thương mại ở Trung Quốc.

Hàng hóa nhập khẩu phải cấp CCC

Hàng hóa nhập khẩu Trung Quốc bắt buộc phải có chứng nhận CCC bao gồm: Thiết bị điện gia dụng, dây và cáp, động cơ, công tắc, dụng cụ điện, thiết bị âm thanh và video, thiết bị viễn thông, thiết bị đọc thẻ, thiết bị chiếu sáng, linh kiện ô tô và xe, thiết bị y tế và thiết bị bảo vệ, quá trình chứng nhận được quy định cho từng dòng sản phẩm.

Xem thêm: Siêu Khóa Là Gì – Khoá Và Siêu Khoá

Nếu bạn muốn xuất khẩu những hàng hóa trên vào Trung Quốc, bạn bắt buộc phải cung cấp chứng nhận CCC.

Phạm vi chứng nhận

1CNCA-C01-012014Electric Wire and Cable
2CNCA-C02-012014Circuit Switch and Electrical Equipment for Protection or Connection (Electrical Accessories)
3CNCA-C03-012014Low-Voltage Switchgear assembly
4CNCA-C03-022014Low Voltage Component
5CNCA-C04-012014Low Power Motor
6CNCA-C05-012014Electrical Tools
7CNCA-C06-012014Electric welder
8CNCA-C07-012017Household and Similar Equipment
9CNCA-C08-012014Audio-Video Equipment
10CNCA-C09-012014Information Technology Equipment
11CNCA-C10-012014Lighting Appliances
12CNCA-C11-012014Automobile
13CNCA-C11-01/A12014Automobile (Fire Truck)
14CNCA-C11-022014Motorcycle
15CNCA-C11-032014Motorcycle Engine
16CNCA-C11-042014Lap-Belt
17CNCA-C11-052014Motor Horn
18CNCA-C11-062014Motor Vehicle Brake Hose
19CNCA-C11-072014Motor Vehicle Exterior Lighting and Light Signal Device
20CNCA-C11-082014Motor Vehicle Indirect Vision Device
21CNCA-C11-092014Automotive Interior Parts
22CNCA-C11-102014Car Door Lock and Door Retainer
23CNCA-C11-112014Car Fuel Tank
24CNCA-C11-122014Car Seat and Seat Headrest
25CNCA-C11-132014Automobile Body Reflection Marking
26CNCA-C11-142014Automobile Data Recorder
27CNCA-C12-012014Motor Vehicle Tire
28CNCA-C13-012014Safety Glass
29CNCA-C14-012014Agricultural Machinery Products
30CNCA-C16-012014Telecommunications Terminal Equipment
31CNCA-C18-012014Fire Alarm Equipment
32CNCA-C18-022014Fire Protection Products
33CNCA-C18-032014Fire Extinguishing Equipment
34CNCA-C18-042014Fire Protection Products
35CNCA-C19-012014Anti-theft Alarm Products
36CNCA-C19-022014Security Physical Protection Products
37CNCA-C20-012007Wireless LAN products
38CNCA-C21-012014Decoration Products
39CNCA-C22-012014Baby Carriages
40CNCA-C22-022014Toys
41CNCA-C22-032014Motor vehicle Restraint System for Children
42CNCA-C11-152017Mandatory Product Certification Rules, Motorcycle Helmet
43CNCA-CXX-XXX2018Mandatory Product Certification Rules, Toys and Baby Carriages (Draft)
44CNCA-C11-162018Mandatory Product Certification Rules, Electric Bicycle

Phương pháp và nội dung chứng nhận

Phương pháp:

1) Phân tích cấu trúc sản phẩm

2) Thử nghiệm hình thức

3) Thử nghiệm sản phẩm mẫu (tiến hành ở địa điểm sản xuất)

4) Thử nghiệm sản phẩm mẫu (đối tượng sản phẩm xuất ra thị trường)

5) Kiểm tra hệ thống điều hành chất lượng doanh nghiệp

6) Kiểm tra nhà máy sau khi chứng nhận

Nội dung:

1) Người đăng ký

2) Tên doanh nghiệp sản xuất

3) Tên sản phẩm, tên mẫu hoặc số seri

4) Nhà sản xuất, thiết bị sản xuất hoặc mô tả quá trình

5) Phương pháp chứng nhận

6) Quy cách chứng nhận và quy định về kỹ thuật

7) Ngày phát hành giấy chứng nhận và thời gian hiệu lực

8) Đơn vị phát hành giấy chứng nhận

Quy trình chứng nhận CCC

Chứng nhận CCC được tiến hành theo quy trình sau đây, tùy theo từng sản phẩm, có thể lược bỏ một vài bước.

1) Đăng ký chứng nhận

2) Thử nghiệm hình thức

3) Kiểm tra nhà máy

4) Thử nghiệm mẫu

5) Đánh giá và phê duyệt kết quả chứng nhận

6) Kiểm tra nhà máy sau khi được chứng nhận

Sau khi kiểm tra sản phẩm, sẽ tiến hành quản lý theo dõi để xác nhận hàng hóa đó có tuân thủ các quy định liên quan. Nếu sản phẩm được chứng nhận CCC không được thử nghiệm tại phòng thí nghiệm được chỉ định hoặc tem CCC không được áp dụng theo quy định, sản phẩm đó sẽ bị cấm nhập khẩu, bán hoặc sử dụng sản phẩm cho mục đích thương mại ở Trung Quốc.

Xem thêm: Dịch nghĩa của từ intensive là gì trong tiếng việt?

Mong bài viết về chứng nhận CCC sẽ hữu ích với bạn khi xin cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu. Tiếp tục theo dõi những bài viết bổ ích về kiến thức xuất nhập khẩu của thienmaonline.vn nhé. Nếu có câu hỏi gì đừng ngần ngại comment ở phía dưới để được giải đáp nhanh chóng nhé.

Chuyên mục: Hỏi Đáp