*

Từ vựng tiếng Anh

Đã bao giờ các bạn thắc mắc các loại cây và hoa Tiếng Anh nói như thế nào chưa? Bạn không biết tên chúng là gì vì thường các bài học trên lớp không đề cập đến. Hôm nay, hãy cùng thienmaonline.vn ENGLISH tìm hiểu bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây cảnh, hoa và cây to  để học thêm nhiều từ vựng Tiếng Anh bổ ích hơn cho bạn nhé!

Bạn đang xem: Cây cảnh tiếng anh là gì

Tên các loại cây và hoa dại bằng Tiếng AnhTên các loại hoa bằng Tiếng AnhCác bộ phận liên quan đến hoa bằng Tiếng AnhTên các loại cây bằng Tiếng AnhCác Từ vựng tiếng Anh liên quan đến cây bằng Tiếng AnhCác khóa học Tiếng Anh tại thienmaonline.vn EnglishCác chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ thienmaonline.vn English

Tên các loại cây và hoa dại bằng Tiếng Anh

Bracken : cây dương xỉ, diều hâu Brambles: cây mâm xôi Bush: bụi rậm Cactus (số nhiều – cacti): cây xương rồng Corn: ngô Fern: cây dương xỉ Fungus (số nhiều – fungi): nấm nói chung

*

Từ vựng tiếng Anh Grass: cỏ trồng Heather: cây thạch nam Herb: thảo mộc Ivy: cây thường xuân Moss: rêu Mushroom: nấm ăn Nettle: cây tầm ma Shrub: cây bụi Thistle: cây kế Toadstool: nấm độc Weed: cỏ dại Wheat: lúa mì Wild flower: hoa dại

Tên các loại hoa bằng Tiếng Anh

Bluebell: hoa chuông xanh Buttercup: hoa mao lương vàng Carnation: hoa cẩm chướng Chrysanthemum: hoa cúc Crocus: hoa nghệ tây Daffodil: hoa thủy tiên vàng Dahlia: hoa thược dược Daisy: hoa cúc Dandelion: hoa bồ công anh Forget-me-not: hoa lưu ly

*

Từ vựng tiếng Anh Foxglove: hoa mao địa hoàng Geranium: hoa phong lữ Lily: hoa loa kèn Orchid: hoa lan Pansy: hoa păng-xê/hoa bướm Poppy: hoa anh túc Primrose: hoa anh thảo Rose: hoa hồng Snowdrop: hoa giọt tuyết Sunflower: hoa hướng dương Tulip: hoa tulip Waterlily: hoa súng Bouquet of flowers = flower bouquet: bó hoa Bunch of flowers: bó hoa

*

Từ vựng tiếng Anh

Các bộ phận liên quan đến hoa bằng Tiếng Anh

Berry: quả mọng Blossom: hoa nhỏ mọc thành chùm Bud: chồi Flower: hoa Leaf: lá

*

Từ vựng tiếng Anh Petal: cánh hoa Pollen: phấn hoa Root: rễ cây Stalk: cuống hoa/cành hoa Stem: thân cây hoa Thorn: gai

Tên các loại cây bằng Tiếng Anh

Alder: cây tổng quán sủi Ash: cây tần bì Beech: cây sồi Birch: cây gỗ bulô Cedar: cây tuyết tùng Elm: cây đu Fir: cây linh sam Hazel: cây phỉ Hawthorn: cây táo gai Holly: cây nhựa ruồi Lime: cây đoan Maple: cây thích Oak: cây sồi

*

Từ vựng tiếng Anh Plane: cây tiêu huyền Pine: cây thông Poplar: cây bạch dương Sycamore: cây sung dâu Weeping willow: cây liễu rủ Willow: cây liễu Yew: cây thủy tùng Apple tree: cây táo Cherry tree: cây anh đào Chestnut tree: cây dẻ Coconut tree: cây dừa Fig tree: cây sung Horse chestnut tree: cây dẻ ngựa Olive tree: cây ô-liu Pear tree: cây lê Plum tree: cây mận

Các Từ vựng tiếng Anh liên quan đến cây bằng Tiếng Anh

Bark: vỏ cây Branch: cành cây Pine cone: quả thông Sap: nhựa cây Tree stump = stump: gốc cây

*

Từ vựng tiếng Anh Trunk: thân cây to Twig: cành cây con Fruit tree: cây ăn quả Palm tree: cây cọ Evergreen: mãi xanh Coniferous: thuộc họ tùng bách Deciduous: rụng lá hàng năm

Nguồn: Internet

Như vậy, bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây cảnh, hoa và cây to đã được thienmaonline.vn ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên thienmaonline.vn ENGLISH , bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại thienmaonline.vn English nhé!

Các khóa học Tiếng Anh tại thienmaonline.vn English

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

*

Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

*

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

*

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

*

Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

*

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ thienmaonline.vn English

Trụ sở chính

*

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

*

089.814.9042

Chi nhánh 1

*

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP.

Xem thêm: Tpha Là Gì – Xét Nghiệm

Xem thêm: Ethics Là Gì – Nghĩa Của Từ Ethics Trong Tiếng Việt

HCM.

*

089.814.6896

Chi nhánh 2

*

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

*

0276.730.0799

Chi nhánh 3

*

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

*

 0276.730.0899

Chi nhánh 4

*

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

*

0938.169.133

Chi nhánh 5

*

380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

*

0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ thienmaonline.vn – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ thienmaonline.vn – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ thienmaonline.vn – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

Chuyên mục: Hỏi Đáp