Chinese xin giải nghĩa từ “Cẩu Lương” mà các bạn trẻ hay dùng trên Facebook, Tik Tok trong bài viết dưới đây.

Bạn đang xem: Cẩu lương nghĩa là gì

Từ Cẩu Lương tiếng Trung: 狗粮 / gǒu líangTừ Hán Việt:

Cẩu là Chó 狗 / gǒuLương 粮 /liáng là thực phẩm, đồ ăn (lương thực)

Ý nghĩa: Thức ăn cho Chó nhưng trong bài viết cụm từ này sẽ được sử dụng khác với nghĩa đen

Cẩu lương là một từ lóng của người Trung Quốc dùng để trêu đùa, chỉ các hành động thân mật, tình cảm ngọt ngào mà các cặp đôi yêu nhau thể hiện trước mặt những người độc thân.

Cẩu độc thân hay độc thân cẩu: là từ dùng để gọi đùa người độc thân giống như con cẩu

Cẩu FA: Nghĩa giống với Cẩu độc thân – con Chó độc thân

*

Một số tình huống áp dụng cho cụm từ này:

Cẩu độc thân: là từ giới trẻ Trung Quốc gọi đùa người độc thân

Rải/ Phát cẩu lương: thể hiện tình cảm ngọt ngào trước mặt những người độc thân.

Ăn cẩu lương: những người độc thân (phải) nhìn thấy những cảnh tình cảm ngọt ngào của cặp đôi yêu nhau.

Xem thêm: Sửa Lỗi Windows Không Hiện ảnh Video Thu Nhỏ Thumbnail Win 10

⇒ Ví dụ: Hôm nay là lễ tình nhân, đừng rải cẩu lương nữa! Cẩu lương này tôi không ăn đâu!

Ngược cẩu: Hành động mà các cặp đôi show tình cảm thân mật được coi là hành động ngược đãi đối với những người độc thân.

⇒ Ví dụ: Đừng rải cẩu lương nữa! Thật là ngược cẩu mà

Mua cẩu lương: việc nhìn thấy các cặp đôi thể hiện tình yêu với nhau.

⇒ Ví dụ: Hôm nay cậu là đứa mua cẩu lương à! Tội nghiệp quá!

Một số từ vựng

单身狗 /dān shēn gǒu /: cẩu độc thân, FA狗粮 /gǒu liáng /: cẩu lương ( thức ăn của chó) ( các cặp đôi yêu nhau thường hay show các hành động thân mật, tình cảm, và các FA thường gọi đó là cẩu lương)撒狗粮 / sā gǒu liáng /, 发狗粮 / fā gǒu liáng /, 晒狗粮 /shài gǒu liáng /, 喂狗粮 /wèi gǒu liáng /, 洒狗粮 /sǎ gǒu liáng /: phát cẩu lương ( show các hành động tình cảm ngọt ngào)今天情人节,这狗粮我不吃!/jīn tiān qíng rén jié , zhè gǒu liáng wǒ bù chī /Hôm nay là lễ tình nhân, cẩu lương này tôi không ăn đâu!吃狗粮 /chī gǒu liáng /: ăn cẩu lương虐狗 /nüè gǒu /: ngược cẩu (hành động mà các cặp đôi show tình cảm thân mật được coi là hành động ngược đãi đối với cẩu độc thân)你今天也是买狗粮的人么 / nǐ jīn tiān yě shì mǎi gǒu liáng de rén me /: Hôm nay cậu là đứa mua cẩu lương ( thức ăn của chó) à! Mua cẩu lương có nghĩa là nhìn thấy người khác show ân ái, bản thân chỉ có thể lặng lẽ đi mua cẩu lương để tự an ủi bản thân.

Xem thêm: Retrospective Là Gì – Nghĩa Của Từ Retrospective

Các thành ngữ có hình ảnh con Chó

打狗看主 /dǎ gǒu kàn zhǔ /: đánh chó phải nể mặt chủ关门打狗 /guān mén dǎ gǒu /: đóng cửa đánh chó, ẩn dụ khống chế đói phương trong phạm vi, địa bàn của mình sau đó tiến hành tấn công.狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi /: lòng lang dạ sói挂羊头卖狗肉 /guà yáng tóu mài gǒu ròu /: treo đầu dê bán thịt chó卖狗悬羊 /mài gǒu xuán yáng /: treo đầu dê bán thịt chó孤朋狗友 /gū péng gǒu yǒu /: hồ bằng cẩu hữu, chỉ loại bạn xấu狗急跳墙 /gǒu jí tiào qiáng /: chó cùng dứt dậu狗嘴里吐不出象牙 /gǒu zuǐ lǐ tǔ bù chū xiàng yá /: miệng chó không nói được lời hay嫁鸡随鸡嫁狗随狗: /jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu /: lấy gà theo gà, lấy chó theo chó帮狗吃食 /bāng gǒu chī shí /: giúp người xấu làm việc xấu猪狗不如 /zhū gǒu bù rú /: không bằng chó, lợn人面狗心 /rén miàn gǒu xīn /: mặt người dạ thú引狗入寨 /yǐn gǒu rù zhài /: dụ chó vào làng, tương tự như câu dụ sói vào hang指鸡骂狗 /zhǐ jī mà gǒu /: chỉ gà mắng chó, gần nghĩa với câu giận cá chém thớt蝇营狗苟 /yíng yíng gǒu gǒu /: chỉ những con người vì chạy theo danh lợi mà không từ thủ đoạn打落水狗 /dǎ luò shuǐ gǒu /: ẩn dụ, tiếp tục đả kích những kẻ xấu đã thất bại人模狗样 /rén mó gǒu yàng /: thân phận là con người nhưng lại hành xử như một con chó狗眼看人 /gǒu yǎn kàn rén /: chỉ những người có tầm nhìn hạn hẹp咬人狗儿不露齿 / yǎo rén gǒur bù lù chǐ /: chỉ những con người thật sự lợi hại thì không biểu hiện ra bên ngoài狗男女 /gǒu nán nǚ /: cẩu nam nữ

Video Cẩu lương | Những khoảnh khắc ngọt ngào

⇒ Xem bài liên quan:

Hi vọng bài viết này Chinese sẽ cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức thú vị về tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt.

Chuyên mục: Hỏi Đáp