Ordinal numbers còn được gọi là số thứ tự còn cardinal number là số đếm trong tiếng Anh – là 2 thành phần cực kỳ quan trọng không chỉ trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày mà còn trong môi trường làm việc và học thuật. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể sử dụng số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách chính xác mặc dù hiểu được sự quan trọng của nó. Trong bài viết ngày hôm nay, DOL English sẽ tổng hợp các kiến thức liên quan từ định nghĩa, cách viết và ứng dụng của số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh giúp các bạn nhé.

Bạn đang xem: Cardinal number là gì

A. Tổng quát về số thứ tự trong tiếng Anh (Ordinal Number)

Số thứ tự tiếng Anh là gì?

Khác với số đếm trong tiếng Anh (cardinal number) dùng để miêu tả số lượng hoặc số đếm của vật hoặc của người, số thứ tự trong tiếng Anh (ordinal numbers) hiển thị thứ tự hoặc trình tự của một cái gì đó hoặc ai đó.

Ví dụ:

One, Two, Three, ….. Four thousands: Từ chỉ số lượng ⇒ cardinal numbers

First, second, third,….four thousandth: Từ chỉ thứ tự ⇒ ordinal numbers

Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh

a. Cách viết số thứ tự thông thường

=> Thông thường, bạn có thể viết số thứ tự trong tiếng Anh bằng cách thêm đuôi -th vào trong các từ chỉ số lượng.

Ví dụ:

Cardinal numbers (số đếm)Ordinal numbers (số thứ tự)ElevenEleventhThirteenThirteenthSixty nineSixty ninthFourtyFortieth

=> Với các số có giá trị lớn thì chúng ta chỉ cần thêm đuôi -th vào đuôi của số ở hàng đơn vị.

Ví dụ:

Cardinal numbers (số đếm)Ordinal numbers (số thứ tự)Fifty sixFifty sixthOne hundred twenty twoOne hundred twenty secondFive thousand two hundred and sixty fourFive thousand two hundred and sixty fourthb. Trường hợp ngoại lệ số thứ tự trong tiếng AnhCardinal numbers (số đếm)Ordinal numbers (số thứ tự)OneFirstTwoSecondThreeThirdFiveFifthNineNinthTwelveTwelfthc. Số thứ tự dạng chữ số trong tiếng Anh

Khi muốn viết các số thứ tự ở dạng chữ sang dạng số thì chúng ta cứ viết như số đếm nhưng ở đuôi thì thêm đuôi -th vào hoặc đuôi -st vào các số có hàng đơn vị là 1 (trừ số 11), đuôi -nd với các số có hàng đơn vị là 2 và -rd với số thứ tự 3.

Số thứ tự dạng chữSố thứ tự dạng sốFirst1stTwenty second22ndThree hundred and sixty three363rdForty fourth44th

>> Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh – Tag Question

Ứng dụng của số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự trong trong tiếng Anh có rất nhiều ứng dụng trong giao tiếp:

1. Sử dụng số thứ tự tiếng Anh để xếp hạng thứ tựOnce again, Manchester City came first in the Premier League;

⇒ Lại một lần nữa, Man City lại về nhất trong giải Ngoại Hạng Anh.

Although he finishes the race ranking 50th, everyone was proud of him;

⇒ Mặc dù anh ấy hoàn tất cuộc thi với thứ hạng 50, mọi người vẫn rất tự hào về anh ấy.

2. Sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh để đọc ngày thángThe fifth of October

⇒ Ngày năm tháng 10

The twenty eighth of February

⇒ Ngày 28 tháng 2

3. Đọc số thứ tự các Tầng của một tòa nhàI live on the fifth floor of the apartment

⇒ Tôi sống ở tầng 5 của tòa chung cư

Nobody understands why he chose the stairs; he lives on the 10th floor!!

⇒ Không ai hiểu được tại sao anh ấy lại đi thang bộ, anh ấy sống tận ở lầu 10

4. Số thứ tự trong tiếng Anh là Động từ nối miêu tả chu trình, thứ tự

The reasons why he can’t never be a grownup are as follow:

First, his parents are overprotective toward him.

Second, he can do anything he want without worrying about any consequence.

Third, his family is too rich so he will never have to work.

Xem thêm: đơn Hàng Tiếng Anh Là Gì, Mẫu đơn đặt Hàng Bằng Tiếng Anh

5. Áp dụng số thứ tự trong tiếng Anh vào Phân số (Fraction)

1/3 – A third;

2/3 – Two thirds;

1/4 – A fourth = A quarter;

3/4 – Three fourths = Three quarters;

1/5 – A fifth;

2/5 – Two fifths;

1/6 – A sixth;

5/6 – Five sixths;

1/7 – A seventh;

1/8 – An eighth;

1/10 – A tenth;

7/10 – Seven tenths;

1/20 – A twentieth;

47/100 – Forty seven hundredths;

1/100 – A hundredth;

I1/1,000 – A thousandth

Số đếm trong tiếng Anh là gì?

Số đếm trong tiếng Anh (Cardinal number) là những từ miêu tả số lượng hoặc số đếm của một vật hay một sự việc. Số đếm trong tiếng Anh có thể được viết dưới dạng chữ hoặc dưới dạng số.

*

Ví dụ:

One ⇒ 1;

Two ⇒ 2;

Three ⇒ 3;

Sixty ⇒ 60.

=> There are twenty-five cats in the room.

=> Six hundred thousand people were left homeless after the earthquake.

=> I must have asked you twenty times to be quiet.

> Cấu trúc The more The more – Công thức, cách dùng & lưu ý

Cách đọc số đếm trong tiếng Anh

Bảng số đếm trong tiếng Anh từ 1 đến 100 Số đếm dạng sốSố đếm dạng chữ0zero1one2two3three4four5five6six7seven8eight9nine10ten11eleven12twelve13thirteen14fourteen15fifteen16sixteen17seventeen18eighteen19nineteen20twenty21twenty-one22twenty-two23twenty-three24twenty-four25twenty-five26twenty-six27twenty-seven28twenty-eight29twenty-nine30thirty31thirty-one32thirty-two33thirty-three34thirty-four35thirty-five36thirty-six37thirty-seven38thirty-eight39thirty-nine40forty41forty-one42forty-two43forty-three44forty-four45forty-five46forty-six47forty-seven48forty-eight49forty-nine50fifty51fifty-one52fifty-two53fifty-three54fifty-four55fifty-five56fifty-six57fifty-seven58fifty-eight59fifty-nine60sixty61sixty-one62sixty-two63sixty-three64sixty-four65sixty-five66sixty-six67sixty-seven68sixty-eight69sixty-nine70seventy71seventy-one72seventy-two73seventy-three74seventy-four75seventy-five76seventy-six77seventy-seven78seventy-eight79seventy-nine80eighty81eighty-one82eighty-two83eighty-three84eighty-four85eighty-five86eighty-six87eighty-seven88eighty-eight89eighty-nine90ninety91ninety-one92ninety-two93ninety-three94ninety-four95ninety-five96ninety-six97ninety-seven98ninety-eight99ninety-nine100hundred

*Số đếm từ 1-13*: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen.Cách viết của số đếm tương đối đơn giản, bạn chỉ cần lưu ý những điều sau đây:

Số đếm từ 14-19: Chúng ta chỉ cần thêm đuôi teen vào mỗi số như sau: fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen.

Với các chữ số hàng chục, thì chúng ta thêm đuôi -ty vào đằng sau: twenty, thirty, forty, fifty, sixty,….

Với các chữ số hàng trăm ⇒ hundred: one hundred, two hundred, three hundred, v.v

Với các chữ số hàng ngàn ⇒ thousand: four thousand, five thousand, v.v

Với các chữ số hàng triệu ⇒ million

Cách đọc và cách viết của các số này tương tự như cách đọc và viết của số tiếng Việt

One hundred and twenty-five125Five hundred and sixty six566One thousand1000Three thousand six hundred and twenty five3625One million1.000.000One million three hundred sixty four thousand two hundred and forty five1.364.245One billion1.000.000.000

Ứng dụng của số đếm trong tiếng Anh

a. Số đếm chỉ số luợng của một vật, một việc

⇒ In this semester, you will have to read five academic resources in order to prepare for three assignments and one final exam.

Xem thêm: Thí Nghiệm Spt Là Gì – Thí Nghiệm Xuyên Tiêu Chuẩn

b. Số đếm chỉ số thập phân

BẢNG SỐ THẬP PHÂN TRONG TIẾNG ANH

0.5point five0.25point two five0.64point six four0.06point zero six0.6522point six five two two2.74two point seven fourc. Số đếm chỉ số năm

⇒ I was born in nineteen ninety five

d. Số đếm chỉ số tiền30$Thirty dollars51€Fifty-one euros160₤One hundred and sixty pounds$43.25Forty-three dollars and twenty-five cents (shortened to “forty-three twenty-five” in everyday speech)€12.66Twelve euros sixty-six₤10.50Ten pounds fifty

Thông qua bài viết này, DOL English mong rằng bạn có thể hiểu thêm nhiều hơn về số thứ tự trong tiếng Anh từ định nghĩa, cách viết cho đến cách dùng. Tuy nhiên, đây chỉ là một điểm ngữ pháp nhỏ trong số hàng trăm cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh cực kỳ quan trọng không kém mà bạn phải cố gắng bỏ nhiều thời gian và công sức để có thể nắm rõ và sử dụng một cách thành thạo.

Xem thêm: Động từ khiếm khuyết (Modal Verb): Phân loại và cách sử dụng

Chuyên mục: Hỏi Đáp