capture
capture /”kæptʃə/ danh từ sự bắt giữ, sự bị bắt sự đoạt được, sự giành được người bị bắt, vật bị bắt ngoại động từ bắt giữ, bắt đoạt được, lấy được, chiếm được, giành được, thu hútto capture the attention of…
Bạn đang xem: Capture là gì
: thu hút được sự chú ý của…
bắtGiải thích VN: Sao chép toàn bộ hay một phần hình ảnh trên màn hình và biến chúng thành dạng thức tệp đồ họa để chèn vào một tài liệu hoặc cất lại trong đĩa. Trong phần mềm mạng NetWare, đây là một lệnh thường được dùng để thành lập sự ghép nối giữa cổng LPT 1 của một trạm công tác với máy in của mạng. Nếu bạn có máy in riêng đang ghép với LPT 1, bạn có thể hướng LPT 2 vào máy in của mạng.K-electron capture: bắt electron (lớp) KL capture: sự bắt Kcapture (vs): bắt lạicapture adapter: bộ điều hợp bắtcapture adapter: bộ điều hợp bắt giữcapture area: vùng bắtcapture cross section: tiết diện bắtcapture effect: hiệu ứng bắtcapture effect: hiệu ứng bắt (máy phát)capture effect: hiệu ứng bắt giữcapture efficiency: hiệu suất bắtcapture file: tập tin bắt giữcapture key: phím bắt giữcapture key: phím bắtcapture process: quá trình bắtcapture radiation: bức xạ bắtcapture rate: tỉ số bắt giữcapture reaction: phản ứng bắtdata capture: sự bắt dữ liệudata capture: bắt giữ dữ liệuelectron capture: sự bắt điện tửelectron capture: bắt electronelectron capture detector: máy dò sự bắt điện tửelectron capture transition: sự chuyển bắt electronfree of capture and seizure: miễn bắt giữ và tịch thumaximum capture frame rate: tỷ lệ khung bắt cực đạineutron capture: bắt nơtronneutron capture: sự bắt notronneutron capture: bắt nơtron sinh bức xạneutron radiative capture: bắt nơtron sinh bức xạneutron radiative capture: sự bắt notron bức xạnonproductive capture: bắt không sinhnonproductive capture: bắt vô íchnuclear capture: bắt bởi hạt nhânpage capture: sự bắt giữ trangparasitic capture: sự bắt ký sinhradiative capture: sự bắt sinh bức xạradiative capture: sự bắt có bức xạresonance capture: sự bắt cộng hưởng (các nơtron)screen capture: bắt hìnhscreen capture: bắt màn hìnhbắt giữcapture adapter: bộ điều hợp bắt giữcapture effect: hiệu ứng bắt giữcapture file: tập tin bắt giữcapture key: phím bắt giữcapture rate: tỉ số bắt giữdata capture: bắt giữ dữ liệufree of capture and seizure: miễn bắt giữ và tịch thupage capture: sự bắt giữ trangsự bắtL capture: sự bắt Kdata capture: sự bắt dữ liệuelectron capture: sự bắt điện tửelectron capture detector: máy dò sự bắt điện tửneutron capture: sự bắt notronneutron radiative capture: sự bắt notron bức xạpage capture: sự bắt giữ trangparasitic capture: sự bắt ký sinhradiative capture: sự bắt sinh bức xạradiative capture: sự bắt có bức xạresonance capture: sự bắt cộng hưởng (các nơtron)sự thu thậpthu thậpLĩnh vực: toán & tinbắt giữ lạicapture adapter: bộ thích ứng thu thậpsự bắt giữpage capture: sự bắt giữ trangsự thu nạpthu nạpLĩnh vực: điện tử & viễn thôngbắt mục tiêusự tự kíchcapture (vs)chụpcapture (vs)giữ lạicapture areavùng thucapture bufferbộ đệm chụpcapture of ground watersự thu dẫn nước ngầmngười hoặc vật bị bắt giữsự bắt giữ (người, tàu …)data capturesăn lùng dữ liệudividend capturethâu tóm cổ tứcfree of capture and seizuremiễn bồi thường bắt giữfree of capture and seizure clauseđiều khoản miễn bồi thường bắt giữ o sự bắt Hiện tượng một nguyên tử hấp thụ một nơtron và sau đó bức xạ tia gama. Hiệu ứng này được dùng trong log giếng khoan. § capture cross section : tiết diện bắt – Tiết diện bắt hạt nhân là diện tích hiệu dụng thường được đo bằng bac (10ex-24 cm2) mà một nơtron phải đi qua để bị bắt bởi một hạt nhân nguyên tử. – Tiết diện bắt vĩ mô là tiết diện hiệu dụng trên đơn vị thể tích của chất bắn nơtron. § capture gamma rays : tia gama trong sự bắt Năng lượng (photon tia gamma) phát ra khi hạt nhân của một nguyên tử bắt một nơtron nhiệt. § capture unit : đơn vị bắt Số đo của tiết diện bắt vĩ mô bằng 10ex-3 cm ex-1.
Xem thêm: In Progress Là Gì – Nghĩa Của Từ Work In Progress Trong Tiếng Việt
capture
Từ điển Collocation
capture noun
VERB + CAPTURE avoid, escape, evade The refugees evaded capture by hiding in the forest. | lead to This information led to the capture of the murderer.
Từ điển WordNet
n.
a process whereby a star or plholds an object in its gravitational fieldany process in which an atomic or nuclear system acquires an additional particlethe removal of an opponent”s piece from the chess board
v.
Xem thêm: Deep Learning Là Gì – Tổng Quan Về Deep Learning
succeed in representing or expressing something intangible
capture the essence of Spring
capture an idea
bring about the capture of an elementary particle or celestial body and causing it enter a new orbit
This nucleus has captured the slow-moving neutrons
The star captured a comet
Microsoft Computer Dictionary
vb. In communications, to transfer received data into a file for archiving or later analysis.
English Synonym and Antonym Dictionary
captures|captured|capturingsyn.: apprehend arrest imprison seizeant.: release
Chuyên mục: Hỏi Đáp