Bạn đang xem: Capacity là gì
capacity
capacity /kə”pæsiti/ danh từ sức chứa, chứa đựng, dung tích năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhậna mind of great capacity: trí óc sâu rộngthis book is within the capacity of young readers: cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được năng suấtlabour capacity: năng suất lao động tư cách, quyền hạnin one”s capacity as: với tư cách là (điện học) điện dungcapacity house rạp hát chật ních khán giảfilled to capacity đầy ắppacked to capacity chật ních
dung lượngcapacity factor: số nhân dung lượngcapacity of a port: dung lượng cảngcapacity of market: dung lượng thị trườngcapacity of vessel: dung lượng tàucargo capacity: dung lượng chở hàngeffective capacity: dung lượng thực tếmemory capacity: dung lượng bộ nhớ (máy tính)memory capacity: dung lượng bộ nhớport capacity: dung lượng cảngstorage capacity: dung lượng trữ khostorage capacity: dung lượng bộ nhớstore capacity: dung lượng bộ nhớ máy tínhstore capacity: dung lượng bộ nhớ (máy tính)dung tíchbulk capacity: dung tích chất rờigrain capacity: dung tích hàng rờigrain capacity: dung tích cốc loạihold capacity: dung tích khoang tàcapacity: dung tích hữu íchsmoking capacity: dung tích phòng hun khóistorage capacity: dung tích phòng bảo quảnkhả năngabsorbing capacity: khả năng hấp thụadaptive capacity: khả năng thích nghiadsorptive capacity: khả năng hấp thụbaking capacity: khả năng nướng bánhbolting capacity: khả năng sàngbuffer capacity: khả năng đệmbuying capacity: khả năng muacapacity for work: khả năng làm việcconsuming capacity: khả năng tiêu dùngdebt-raising capacity: khả năng vay nợdistribution capacity: khả năng phân phốidual capacity: khả năng képearning capacity: khả năng thu lợi nhuậnearning capacity: khả năng doanh lợievaporative capacity: khả năng bay hơiexpansion capacity: khả năng phát triểnfat absorption capacity: khả năng hấp thụ mỡfinancing capacity: khả năng cấp vốngerminating capacity: khả năng mọcimbibition capacity: khả năng hút nước bột mìlabour capacity: khả năng làm việclabour capacity: năng lực lao động, khả năng làm việcpaying capacity: khả năng thanh toánpurchasing capacity: khả năng muapurchasing capacity: khả năng mua hàngrepayment capacity: khả năng trả lại tiềnsettling capacity: khả năng lắng của thiết bịsupply capacity: khả năng cung ứngtax bearing capacity: khả năng chịu thuếtax paying capacity: năng lực trả thuế, khả năng đóng thuếtax paying capacity: khả năng đóng thuếnăng lựccapacity for labour: năng lực công táccapacity for responsibility: năng lực trách nhiệmcapacity for rights: năng lực quyền lợi. capacity of a port: năng lực thông qua cảngcapacity of acting: năng lực hành vicapacity of competition: năng lực cạnh tranhcapacity of equipment: năng lực thiết bịcapacity to action: năng lực tố tụngcapacity to pay: năng lực chi trảcapacity to perform: năng lực sản xuấtcapacity utilization: mức sử dụng năng lực sản xuấtcompetitive capacity: năng lực cạnh tranhdesigned capacity: năng lực thiết kếdisposing capacity: năng lực hành vidisposing capacity: năng lực quyết địnhenterprise designed capacity: năng lực thiết kế xí nghiệpequivalent capacity: năng lực tương đươngexcess capacity: năng lực sản xuất dưexcess capacity: năng lực sản xuất dư thừaexecutive capacity: năng lực thi hànhfleet capacity: năng lực chuyên chở của đội tàuhandling capacity: năng lực xử lýhandling capacity: năng lực bốc dỡideal capacity: năng lực sản xuấtidle capacity: năng lực sản xuất bỏ khôngindustrial capacity: năng lực sản xuất công nghiệplabour capacity: năng lực lao động, khả năng làm việclabour capacity: năng lực lao độnglegal capacity: năng lực pháp lýlegal capacity: năng lực hành vi pháp luậtloading capacity: năng lực tải trọngmanufacturing capacity: năng lực sản xuấtmaximum capacity: năng lực (sản xuất) tối đamaximum plant capacity: năng lực sản xuất tối đa của xưởngoperating capacity: năng lực kinh doanhoperating capacity: năng lực sản xuấtoperation capacity: năng lực hoạt độngoperation capacity: năng lực kinh doanhoutput capacity: năng lực sản xuấtphysical transport capacity: năng lực vận tải thực tếplant capacity: năng lực sản xuất của nhà máypractical capacity: năng lực (sản xuất) thực tếproducing capacity: năng lực sản xuấtstorage capacity: năng lực tồn trữsurplus capacity: năng lực sản xuất thặng dưtax paying capacity: năng lực trả thuếtax paying capacity: năng lực trả thuế, khả năng đóng thuếtransport capacity: năng lực vận tảiutilized capacity: năng lực sản xuất đã sử dụngnăng lực sản xuấtcapacity utilization: mức sử dụng năng lực sản xuấtexcess capacity: năng lực sản xuất dưexcess capacity: năng lực sản xuất dư thừaidle capacity: năng lực sản xuất bỏ khôngindustrial capacity: năng lực sản xuất công nghiệpmaximum plant capacity: năng lực sản xuất tối đa của xưởngplant capacity: năng lực sản xuất của nhà máysurplus capacity: năng lực sản xuất thặng dưutilized capacity: năng lực sản xuất đã sử dụngnăng suấtbeet slicing capacity: năng suất nhà máy đườngcapacity concept: khái niệm năng suấtcapacity control: sự điều chỉnh năng suấtcapacity cost: phí tổn năng suất tối đacapacity level: mức năng suấtcapacity limits: mức năng suất cao nhấtcapacity planning: hoạch định năng suấtcapacity ratio: tỉ suất sử dụng năng suấtclarifying capacity: năng suất theo hiệu suất tẩy trắngcondensing unit capacity: năng suất của máy lạnhdaily capacity: năng suất hàng ngàydairy capacity: năng suất trong ngàyevaporator capacity: năng suất bay hơi của thiết bịfreezer capacity: năng suất lạnh đôngfreezing capacity: năng suất làm lạnh đôngideal capacity: năng suất lý tưởnginadequate capacity: năng suất không đủ dùnginstalled capacity: năng suất thiết đặtkilling capacity: năng suất giết mổ (gia súc)killing capacity: năng suất dây chuyền chế biến (gia súc)maximum capacity: năng suất tối đcapacity: năng suất hữu íchnormal capacity: năng suất bình thườngpotential capacity: năng suất tiềm tàngquick freezing capacity: năng suất làm lạnh nhanh của thiết bịrated capacity: năng suất đã địnhrated refrigerating capacity: năng suất làm lạnh định mứcrated refrigerating capacity: năng suất lạnh danh nghĩaseparating capacity: năng suất máy sàngsettling capacity: năng suất lạnh của thiết bịsmoking capacity: năng suất phòng hun khóitheoretical capacity: năng suất lý thuyếtworking at full capacity: làm việc hết năng suấtsức chứabale capacity: sức chứa kiện hàng (của buồng tàu)bin capacity: sức chứa của nhà máy xaybin capacity: sức chứa của thùng chứahotel capacity: sức chứa của khách sạnthể tíchcan water capacity: thể tích đồ hộp theo nướccapacity of cold room: thể tích phòng lạnhcold room capacity: thể tích buồng lạnhcold storage capacity: thể tích kho lạnhstorage capacity: thể tích nhỏbearing capacitysức nở của nấm menbuffer capacityđộ đệmcapacity at fulltoàn bộ công suất o sức chứa khả năng của một bể chứa o năng suất tốc độ khai thác cực đại o công suất lượng chất lỏng thực tế thoát khỏi lỗ bơm quay trong một đơn vị thời gian. o điện dung khả năng tích điện o dung lượng, dung tích; sản lượng; công suất § caking capacity : độ đóng bánh; khả năng tạo vỏ bùn (dung dịch khoan) § carrying capacity : khả năng mang § cracking capacity : khả năng crackinh § cubic capacity of cylinder : dung lượng thể tích của xy lanh § daily capacity : sản lượng hàng ngày § delivered capacity : khả năng phân phối § hauling capacity : khả năng chuyên chở hàng bằng xe tải; lực kéo § heat capacity : năng suất nung nóng, công suất nhiệt § lifting capacity : sức nâng § load capacity : tải trọng cho phép; sức nâng § maximum capacity : dung tích cực đại § moisture capacity : độ ẩm, độ ngậm nước § molar heat capacity : nhiệt dung phân tử gam § open capacity : lưu lượng chảy tự nhiên § overload capacity : khả năng quá tải § production capacity : sản lượng, năng suất § productive capacity : khả năng sản xuất § racking capacity : khả năng dựng ống (dàn khoan), khả năng xếp cần trên bộ giá cần § rated capacity : công suất danh nghĩa, công suất ghi § refrigerating capacity : năng suất làm lạnh § service capacity : năng lực phục vụ § spindle capacity : năng suất của trục § stroke capacity : dung lượng xi lanh § tank capacity : dung lượng bể chứa § thermal capacity : nhiệt dung § truck capacity : khả năng chuyển chở (bằng xe) § watt-hour capacity : công suất oát giờ § working depth capacity : chiều sâu làm việc có thể đạt được (của một mũi khoan) § yearly capacity : sản lượng hàng năm § capacity of the bunkers : dung tích của thùng chứa § capacity allowable : khả năng khai thác cho phép lượng dầu mà giếng hoặc vùng dầu được nhà nước cho phép khai thác trong từng khoảng thời gian.
Xem thêm: Cận Cảnh Những Công Việc Không Tên Của Các Stylist Là Gì
Xem thêm: Ching Chong Là Gì – Ching Chong Có Nguồn Gốc Từ đâu
§ capacity index : chỉ số dung lượng Số lượng thùng có thể bơm được tính theo giờ, tính theo pao áp suất đáy của một giếng bơm nước.
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Capacity
Số tiền bảo hiểm lớn nhất mà công ty bảo hiểm có thể chấp nhận, tại một địa điểm hoặc khu vực địa lý cụ thể, có tính đến tổng giá trị trách nhiệm của công ty bảo hiểm theo các hợp đồng bảo hiểm và các thoả thuận tái bảo hiểm. Cũng có nghĩa là khả năng của công ty bảo hiểm thu nhận rủi ro.
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Capacity
Số tiền bảo hiểm lớn nhất mà công ty bảo hiểm có thể chấp nhận, tại một địa điểm hoặc khu vực địa lý cụ thể, có tính đến tổng giá trị trách nhiệm của công ty bảo hiểm theo các hợp đồng bảo hiểm và các thoả thuận tái bảo hiểm. Cũng có nghĩa là khả năng của công ty bảo hiểm thu nhận rủi ro.
Chuyên mục: Hỏi Đáp