2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Ngoại động từ2.3 Nội động từ2.4 Cấu trúc từ3 Chuyên ngành3.1 Toán & tin3.2 Môi trường3.3 Cơ – Điện tử3.4 Hóa học & vật liệu3.5 Xây dựng3.6 Y học3.7 Điện lạnh3.8 Kỹ thuật chung3.9 Kinh tế3.10 Địa chất4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa /kæp/

Thông dụng

Danh từ

Mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng…); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ…) Nắp, mũ (chai, van, bút máy…); đầu (đạn…); tai (nấm…) Mỏm, chỏm, chóp, đỉnh (kiến trúc) đầu cột (hàng hải) miếng tháp cột buồm Bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói) Khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm Như Dutch cap

Ngoại động từ

Đội mũ cho (ai) Đậy nắp, bịt nắp (cái gì) Vượt, làm tốt hơn, làm hay hơnto cap an anecdotekể một câu chuyện hay hơnto cap a quotationtrích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại Ngã mũ chào (ai) (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội Phát bằng cho (ở trường đại học) (thú y học) làm sưng (một chỗ nào)

Nội động từ

Ngả mũ chào, chào

Cấu trúc từ

cap in hand khúm núm if the cap fits, wear it (tục ngữ) có tật giật mình To put on one”s thinking (considering) capSuy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng to set one”s cap at (for) somebody quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng) To throw (fling) one”s cap over the mill (windmill)Làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu

Chuyên ngành

Toán & tin

mũ; ngòi thuốc nổsperacal cap (hình học ) cầu phân

Môi trường

Mũ Lớp đất sét hoặc chất không thấm nước khác được phủ trên cùng bãi rác bị đóng kín để ngăn sự xâm nhập của nước mưa và giảm thiểu sự lọc qua.

Bạn đang xem: Cap là gì

Cơ – Điện tử

Nắp, chụp, mũ, chóp, đỉnh

Hóa học & vật liệu

ngòi thuốc nổ

Xây dựng

bê tông lót đáy mỏngpile capmũ cọc

Y học

chụp, mủ

Điện lạnh

chân bóng đèn chóp nối

Kỹ thuật chung

bệ cái chụp cái mũ cái nắp cái nút chóp nắp

Giải thích EN: 1. a top or cover for an object or opening.a top or cover for an object or opening.2. to seal or cover a borehole.to seal or cover a borehole.

Giải thích VN: 1. Phần che bên trên của một vật. 2. Che, đậy lỗ khoan.

Xem thêm: Tải Game Cướp Xe – Hướng Dẫn Cách đường Phố

nắp (bình xăng…) ngòi nổ đầu cột đầu mút đậy đậy nắp đỉnh cột đỉnh đóng chốt đui đèn đuôi đuôi đèn làm nắp làm vỡ long ra lớp phủ ngoài

Giải thích EN: A finished cement top on a wall or chimney..

Xem thêm: Sửa Lỗi Limited – Wifi Laptop Bị Lỗi Chấm Than Limited Access

Giải thích VN: Lớp xi măng hoàn thiện trên tường hoặc trên lò sưởi.

nút, nắp mũ mũ cọc mũ cột mũ đầu cọc mũi phủ rời ra sàn nâng

Kinh tế

chóp đỉnh giấy lọc nấm nắp nút

Địa chất

xà nóc, xà ngang, thanh nối, dầm ngang, dầm nóc (đỉnh)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

nounbeanie , beret , bo, dink , fez , pillbox , skullcap , tam , tam o’shanter , apex , crest , crown , peak , roof , summit , top , vertex verbbeat , best , better , button down , button up , can * , clinch * , cob , complete , cover , crest , crown , do to a t , eclipse , exceed , excel , finish , outshine , outstrip , pass , put the lid on , surmount , surpass , top , top it off , transcend , trump , wrap up * , top off , blanket , overlay , spread , culminate , peak , arrest , beanie , beret , bo, climax , coif , consummate , cork , co, detonator , dome , fez , hat , headgear , headpiece , helmet , hood , kepi , lid , montero , mortarboard , outdo , seal , seize , summit , taj , tip , topee , turban , yarmulke

Chuyên mục: Hỏi Đáp