Do nhầm lẫn chúng tôi đã tính giá quá rẻ cho cô ta vì thế chúng tôi sẽ gởi cho cô ta một phiếu báo nợ cho số tiền đó.

Bạn đang xem: By mistake là gì

By   mistake   we have undercharged her so we”ll have to send her a debit note for the amount
Và bây giờ, khi chúng tôi có mười đứa con, chúng tôi cho chúng mặc đồ giống nhau vì chúng tôi không muốn vô ý đưa những đứa trẻ khác về nhà.
And now, when we have ten, we dress them like this because we do not want to take other children home too  by  mistake.
Ông lão nói rằng ông đã vô tình bỏ hàng vào túi của mình và chủ tiệm quyết định bỏ qua chuyện này vì không có bằng chứng.
The old man said that he had put the goods in his bag  by  mistake  and the shopkeeper decided to give him the benefit of the doubt.

Xem thêm: Tachycardia Là Gì – Rối Loạn Nhịp Tim Nhanh Trên Thất

Gửi email bài đăng này BlogThis! Chia sẻ lên Twitter Chia sẻ lên Facebook Chia sẻ lên Pinterest
Tất cả các từ điển Từ điển Việt – Trung Từ điển Việt – Anh Từ điển Việt – Việt Từ điển Việt – Pháp Từ điển Pháp – Việt Computing (FOLDOC) Từ điển Anh – Anh (Wordnet)

100 bài tiếng Anh giao tiếp 100 chuyên đề hôi thoại 1000 cụm từ thông dụng 3000 câu Cách đọc cách trả lời câu hỏi cụm danh từ Đại từ đại từ bất định động từ giới từ khác biệt của từ vựng liên từ mạo từ ngữ động từ Ngữ pháp ngữ pháp bổ xung song ngữ thán từ tính từ tính từ bất định trạng từ Từ vựng

Xem thêm: Past Participle Là Gì – Cách Dùng Quá Khứ Phân Từ Past Participle

▼  2016 (387) ►  04 (2) ►  thg 4 03 (2) ▼  03 (385) ►  thg 3 29 (1) ►  thg 3 27 (68) ►  thg 3 22 (87) ►  thg 3 21 (40) ►  thg 3 20 (43) ►  thg 3 19 (1) ►  thg 3 18 (74) ▼  thg 3 17 (68) In the end = at last = rốt cuộc In the begining = at first = thoạt đầu In future = from now on = từ nay trở đi In the future = trong tương lai In the past = trước kia, trong quá khứ In the night: vào ban đêm In the evening: Vào buổi chiều tối In the afternoon: Vào buổi trưa In the morning In the street = dưới lòng đường In time for = In good time for = Đúng giờ động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the w… by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc by + phương tiện giao thông = đi bằng by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên by far + so sánh by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên by way of = theo đường… by then = cho đến lúc đó Out of order = hỏng, không hoạt động Out of the question = không thể Out of work = thất nghiệp, mất việc Out of date=cũ, lạc hậu; up to date = mới, cập nhật Out of town = đi vắng Out of=ra khỏi; into=vào trong Out of + noun = hết… From = từ/to = đến (giới từ) To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (… To turn in: giao nộp, đệ trình, đi ngủ to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổ… to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) to talk over: bàn soạn, thảo luận về To take over for: thay thế cho To take off: cất cánh to land To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy To run into sb: gặp ai bất ngờ To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ) To put off: trì hoãn, đình hoãn To point out: chỉ ra, vạch ra To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không d… To look into: điều tra, xem xét To look after: trông nom, săn sóc To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn … To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì To go along with: đồng ý với To give up: bỏ, từ bỏ To get up: dậy, tổ chức. To get through to: thông tin được cho ai, gọi được… To get through with: kết thúc To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được To find out: khám phá ra, phát hiện ra. To figure out: Hình dung ra được, hiểu được. To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là… To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một… Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử To come down with: mắc phải một căn bệnh To count on = depend on = rely on To come along with: đi cùng với To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần To check on: điều tra, xem xét. To check (up) on: điều tra, xem xét To check in (of): làm thủ tục để vào (khách sạn, s… To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, s… To check out: điều tra, xem xét To care for: thích; trông nom, săn sóc (look after) ►  thg 3 16 (3)

Chuyên mục: Hỏi Đáp