Thông dụng
Danh từ
Con rệp (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồto go bugshoá điên, mất trí (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)as snug as a bug in a rugấm cúng, đầm ấm
Ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm Làm khó chịu, làm phát cáu
Chuyên ngành
Xây dựng
lỗi
Cơ – Điện tử
Lỗi kỹ thuật, khuyết tật kỹ thuật
Cơ khí & công trình
khuyết tật kỹ thuật lỗi kỹ thuật
Toán & tin
chỗ rối rối
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Bạn đang xem: Bug nghĩa là gì
Y học
rệp
Điện
cần bán tự động
Giải thích VN: Nút bán tự động tốc độ cao dùng để truyền mật mã.
Xem thêm: Ngày 22 Tháng 12 Là Ngày Gì, Ý Nghĩa Và Lịch Sử Của Ngày 22/12
Điện tử & viễn thông
đặt micrô nghe trộm
Kỹ thuật chung
hỏng hóc
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Xem thêm: Observant Là Gì – Nghĩa Của Từ Non
kỹ thuật lỗi
Giải thích VN: Là lỗi trong một chương trình máy tính hoặc một lỗi về điện được phát hiện nhờ chương trình kiểm tra lỗi.
sự trục trặc
Kinh tế
hóc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
nounbacillus , disease , germ , infection , microbe , virus , ant , beetle , cootie , flea , gnat , louse , pest , vermin , craze , enthusiasm , fad , mania , rage , zeal , breakdown , computer malfunction , defect , error , failure , fault , flaw , hitch , problem , something wrong , trouble , microorganism , ailment , complaint , malady , blemish , imperfection , shortcoming , devotee , fanatic , maniac , zealot verbabrade , annoy , badger , chafe , gall , get on someone , harass , irk , irritate , needle , nettle , pester , plague , provoke , vex , eavesdrop , listen in , overhear , spy , tap , wiretap , aggravate , bother , disturb , exasperate , fret , get , peeve , put out , rile , ruffle , ant , beetle , bug , flaw , flea , fly , germ , gnat , insect , june bug , lightning bug , mite , mosquito , spider , virus , wire
Từ trái nghĩa
verbnot bother
Cơ – điện tử, Cơ khí & công trình, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng, Y học, điện, điện tử & viễn thông,
Chuyên mục: Hỏi Đáp