Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

borne

*

borne /beə/ (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) mang, cầm, vác, đội, đeo, ômto bear a message: mang một bức thưto bear traces of a bombardment: mang dấu vết một cuộc ném bomthe document bears no date: tài liệu không đề ngàyto bear in mind: ghi nhớ; nhớ không quên chịu, chịu đựngto bear a part of the expenses: chịu một phần các khoản chiI can”t bear that fellow: tôi không chịu được cái thằng cha ấy sinh, sinh sản, sinh lợito fruit: ra quả, sinh quảto bear interest: sinh lãi, có lãito bear a child: sinh conto be born in 1940: sinh năm 1940to bear oneself: cư xử, xử sự nội động từ chịu, chịu đựngto grin and bear: cười mà chịu đứng chống đỡ, đỡthis beam can”t bear: cái xà này không chống đỡ nổi có hiệu lực, ăn thuathis argument did not bear: lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực rẽ, quay, hướng vềto bear to the right: rẽ sang phải ở vào (vị trí nào…)this island bears N.E. of the harbour: đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng sinh, sinh sản, sinh lợiall these pear-trees bear very well: những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quảto bear away mang đi, cuốn đi, lôi đito bear away the prize: giật giải, đoạt giải, chiếm giảito be borne away by one”s enthusiasm: để cho nhiệt tình lôi cuốn đi đi xa, đi sang hướng khácto bear down: đánh quỵ, đánh gụcto bear down an enemy: đánh quỵ kẻ thùto bear down upon: sà xuống, xông vào, chồm tớito bear down upon the enemy: xông vào kẻ thùto bear in: (hàng hải) đi về phíathey were bearing in with the harbour: họ đang đi về phía cảngto bear of tách ra xa không cho tới gần mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạtto bear off the prize: đoạt giải, giật giải, chiếm giải (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu)to bear on (upon) có liên quan tới, quy vàoall the evidence bears on the same point: tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuốngif you bear too hard on the point of you pencil, it may break: nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãyto bear out xác nhận, xác minhstatements is borne out by these documents: lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minhto bear up chống đỡ (vật gì) ủng hộ (ai) có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọngto be the man to bear up against misfortunes: là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh (hàng hải) tránh (gió ngược)to bear up for: đổi hướng để tránh gióto bear comparison with (xem) comparisonto bear a hand (xem) handto bear hard upon somebody đè nặng lên ai; đè nén aito bear a part chịu một phầnto bear a resemblance to (xem) resemblanceto bear with somebody khoan thứ ai, chịu đựng aito bear testimony to (xem) testimonyto bear witness to (xem) witnessit is now borne in upon me that…

Bạn đang xem: Borne là gì

bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng…

Xem thêm: Shopify Là Gì

danh từ con gấu người thô lỗ, người thô tục (thiên văn học) chòm sao gấuthe Great Bear: chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùngto be a bear for punishment chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạto sell the bear”s skin before one has caught the bear bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tênsurly (sulky, cross) as a bear cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tômto take a bear by the tooth liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết danh từ sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) động từ đầu cơ giá hạ (chứng khoán) làm cho sụt giá (chứng khoán)

*

*

*

n.

Xem thêm: 0984 Là Mạng Gì – đầu Số Giải Mã ý Nghĩa Sim 0984

massive plantigrade carnivorous or omnivorous mammals with long shaggy coats and strong clawsan investor with a pessimistic market outlook; an investor who expects prices to fall and so sells now in order to buy later at a lower price

v.

Chuyên mục: Hỏi Đáp