Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

boot

*

boot /bu:t/
danh từ to boot thêm vào đó, nữa danh từ giày ống ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa) (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống)to beat somebody out his boots đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩyto die in ones”s boots (xem) dieto get the boot (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đítto give somebody the boot (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ aito have one”s heart in one”s boots (xem) heartto lick someone”s boots liếm gót ai, bợ đỡ ailike old boots (từ lóng) rán hết sức, ; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệtover shoes over boots (tục ngữ) đã trót thì phải trétthe boot is on the other leg sự thật lại là ngược lại trách nhiệm thuộc về phía bên kia ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi giày ống cho đá (ai) (sử học) tra tấn (bằng giày tra tấn)to boot out đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng))

*

 bao bì

*

 cái chắn bánh xe

*

 đế cọc

*

 khởi độngGiải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử dụng.at boot time: tại thời điểm khởi độngboot block: khối khởi độngboot block: chương trình khởi độngboot button: nút khởi độngboot chip: chip khởi độngboot chip: mạch khởi độngboot disk: đĩa khởi độngboot file: tệp khởi độngboot partition: sự phân chia khởi độngboot partition: phần khởi độngboot program: chương trình khởi độngboot record: bản ghi khởi độngboot record (BR): bản ghi khởi độngboot sector: rãnh ghi khởi độngboot sector virus: phá hủy cung từ khởi độngboot virus: chương trình khởi độngcold boot: khởi động nguộimaster boot record (MBR): bản ghi khởi động chínhwarm boot: khởi động nóng

*

 khởi động hệ thống

*

 mũ cọc

*

 phễu

*

 tấm ép

*

 vỏ bọcde-ice boot: vỏ bọc phá băng

*

 vỏ chắn bụi

*

 vỏ chụpLĩnh vực: ô tô

*

 cái kẹp bánh xe

*

 tấm chẹnLĩnh vực: xây dựng

*

 hố thu (nước)

*

 mũ bịtLĩnh vực: điện lạnh

*

 vỏ bảo vệ (cáp, dây dẫn)boot block

*

 khối mồiboot cap

*

 mũ đầu vòiboot loader

*

 bộ tải chương trình mồiboot loading

*

 sự tải chương trình mồiboot sector

*

 cung tỏa thúcboot sector

*

 khởi độngboot socket

*

 khớp nối rãnh khíaboot topping

*

 dải mớn nướccold boot

*

 thúc lạnhde-ice boot

*

 ống phao phá băngde-ice boot

*

 tàu phá băng

*

 đuổi việc

*

 ngăn để hành lý (xe hơi)

*

 sự sa thải

*

 tra chương trình

o   phần thêm

Phần trả thêm từ bên này cho bên kia để đổi lấy một vài quyền lợi nào đó.

o   ống thoát

ống thẳng đứng trên thùng chứa để suy trì áp suất thuỷ tĩnh trên dầu và để cho khí thoát ra trước khi dầu được đưa sang hệ thống ống dẫn.

§   boot acreage : diện tích thêm (đo bằng mẫu Anh)

§   boot basket : ống chụp

Đoạn ống ngắn ngay trên mũi khoan. Dụng cụ này dùng để thu gom các những mảnh vụn lớn rơi trong giếng.

§   boot sub : ống chụp

Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

BOOT

Phụ thu chịu thuế

Số tài sản hay số tiền thu thêm được như một khoản thu nhập bổ sung do được miễn thuế khi trao đổi tài sản. Nếu chủ hợp đồng bảo hiểm thu được một khoản tiền từ việc trao đổi một đơn bảo hiểm nhân thọ, vì lí do nào đó không bị đánh thuế, khoản tiền thu được đó sẽ trở thành thu nhập bị đánh thuế đối với chủ hợp đồng đó. Tương tự như vậy, nếu khoản tiền nợ trên một đơn bảo hiểm cũ được công ty bảo hiểm xoá nợ khi đổi đơn bảo hiểm cũ để lấy một đơn bảo hiểm mới, khoản tiền nợ được xoá đó trở thành thu nhập bị đánh thuế đối với chủ hợp đồng bảo hiểm. Xem thêm Tax-Free Exchange of Insurance Products.

Xem thêm: bang, charge, rush, flush, thrill, kick, the boot, iron boot, iron heel, kick, kicking, reboot, bring up

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

boot

Từ điển Collocation

boot noun

ADJ. heavy | lightweight | high | ankle, calf-length, knee-length, thigh-length | muddy | polished | fabric, kid, leather, plastic, suede | gum, rubber, Wellington | high-heeled, hob-nailed, lace-up, nailed, steel-capped, studded, thick-soled | army, baseball, climbing, cowboy, desert, football, hiking, riding, rugby, ski, walking

QUANT. pair a pair of heavy walking boots

VERB + BOOT have on, wear | put on, take off | lace up, unlace | polish

BOOT + NOUN polish

PHRASES as tough as old boots The meat was as tough as old boots. | the toe of sb”s boot She kicked at the snow with the toe of her boot. > Special page at CLOTHES

Từ điển WordNet

n.

footwear that covers the whole foot and lower legBritish term for the luggage compartment in a carthe swift release of a store of affective force; bang, charge, rush, flush, thrill, kick

they got a great bang out of it

what a boot!

he got a quick rush from injecting heroin

he does it for kicks

protective casing for something that resembles a legan instrument of torture that is used to heat or crush the foot and leg; the boot, iron boot, iron heela form of foot torture in which the feet are encased in iron and slowly crushedthe act of delivering a blow with the foot; kick, kicking

he gave the ball a powerful kick

the team”s kicking was excellent

v.

kick; give a boot tocause to load (an operating system) and start the initial processes; reboot, bring up

boot your computer

English Slang Dictionary

1. an unattractive person
2. the sack, termination of employment
3. a toady person
4. to toady to
5.

Bạn đang xem: Boot là gì

Xem thêm: Google Authenticator Là Gì, Nhận Mã Xác Minh Qua Google Authenticator

Xem thêm: Pattern Là Gì

to vomit, presumably from drinking:“Watch out! Looks like she”s going to boot”

Microsoft Computer Dictionary

n. The process of starting or resetting a computer. When first turned on (cold boot) or reset (warm boot), the computer executes the software that loads and starts the computer’s more complicated operating system and prepares it for use. Thus, the computer can be said to pull itself up by its own bootstraps. Also called: bootstrap. See also BIOS, bootstrap loader, cold boot, warm boot.vb. 1. To start or reset a computer by turning the power on, by pressing a reset button on the computer case, or by issuing a software command to restart. Also called: bootstrap, boot up. See also reboot. 2. To execute the bootstrap loader program. Also called: bootstrap. See also bootstrap loader.

Investopedia Financial Terms

Boot
Cash or other property added to an exchange or a transaction in order to make the value of traded goods equal.
Investopedia Says:
For example, when you trade in an older car (and cash) for a new model, the cash you pay in addition to your older car is the boot. In fact, you still hear people say things like “I”ll throw in the warranty to boot”, when referring to a sweetener for a deal.
Related Terms:
Barter
Sweetener

File Extension Dictionary

InstallShield (Acresso Software Inc.)

English Synonym and Antonym Dictionary

boots|booted|booting
syn.: kick shoe
ant.: shoe

Chuyên mục: Hỏi Đáp