Bon appétit, phát âm là bo na pay tee , được khắp thế giới coi là lời chúc lịch sự “có một bữa ăn ngon.” Từ điển Oxford gọi nó một cách rộng rãi là “lời chào một người sắp ăn.” Nghĩa đen, “ăn ngon”, hầu như không bao hàm mong muốn đã định; Ngày nay, người ta coi trọng chất lượng của bữa ăn, đặc biệt là ở Pháp, hơn là có một cảm giác ngon miệng lành mạnh, điều ít nhiều vẫn được giả định. Tuy nhiên, yếu tố thèm ăn vẫn tồn tại trong một số ngôn ngữ.

Bạn đang xem: Bon appetit là gì

“Hy vọng bạn thưởng thức bữa ăn của mình”

Mọi người có thể nói với bạn rằng không ai nói bon appétit nữa ở Pháp, rằng chỉ một tầng lớp kinh tế nhất định vẫn sử dụng thuật ngữ này hoặc một số điều tiêu cực khác về cách diễn đạt này. Nhưng nó không đúng.

Ngược lại, thành ngữ bon appétit được sử dụng rộng rãi trên khắp nước Pháp — trong các bữa tiệc tối, trong nhà hàng, trên máy bay, trên tàu, khi đi dã ngoại trong công viên, thậm chí ở hành lang của tòa nhà chung cư mà không có thức ăn. Bạn sẽ nghe thấy nó từ bạn bè, người phục vụ, người qua đường, những người bạn biết và những người bạn không.

Xem thêm: White Noise Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Về cơ bản bất cứ ai bạn nhìn thấy xung quanh giờ ăn sẽ mong quý lịch sự Bon Appetit , cho dù bạn sẽ được ăn tối với họ hay không. Và điều này không chỉ giới hạn ở các thị trấn nhỏ; nó ở khắp mọi nơi ở Pháp.

Điều ước bằng các ngôn ngữ khác

Bon appétit thường được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là trong các công ty lịch sự, khi nâng ly bữa ăn với rượu vang và khi những người Francophile đang dùng bữa. Bản dịch theo nghĩa đen nghe có vẻ lạ, và các từ tương đương trong tiếng Anh tốt nhất, “Thưởng thức bữa ăn của bạn” hoặc “Chúc một bữa ăn ngon”, chỉ là không có cùng một tiếng chuông.

Xem thêm: Reputation Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Các ngôn ngữ châu Âu Latinh khác sử dụng các câu chúc gần như giống hệt với tiếng Pháp bon appétit :

Catalan: Thưởng lợi nhuậnÝ: món khai vị kiểu BuônTiếng Bồ Đào Nha: Bom apetiteTiếng Tây Ban Nha: Buen apetito (mặc dù Buen Provecho, “ Hãy thưởng thức bữa ăn của bạn”, phổ biến hơn)

Ngay cả tiếng Đức nhất trong các ngôn ngữ , chính tiếng Đức, cũng sử dụng bản dịch trực tiếp của bon appétit : Guten appetit. Và ở những nước như Hy Lạp xa rời tiếng Pháp nhưng từ lâu đã tôn trọng văn hóa Pháp một cách hợm hĩnh, bạn có thể nghe thấy món bon appétit vào bữa tối cùng với món kali orexi địa phương nhân tiện cũng có nghĩa là “ngon miệng”.

Có điều gì đó để nói về sức mạnh tồn tại của một mong ước chung về một điều gì đó rất cơ bản đối với cuộc sống của chúng ta. Cho ai đang ngồi ăn ngay bây giờ: Bon appétit!

*

*

*

*

*

Deutsch Español român ελληνικά polski português Svenska ภาษาไทย Русский язык Українська العربية हिन्दी Nederlands Bahasa Indonesia slovenčina Suomi 日本語 Italiano српски Français 한국어 dansk tiếng việt Türkçe čeština magyar български Bahasa Melayu

Chuyên mục: Hỏi Đáp