Thanh lý hợp đồng là việc các bên ghi nhận, hoàn tất các thủ tục, nội dung trong hợp đồng hoặc một số nội dung chưa được hoàn tất. Ngoài ra, sẽ xá nhận lại kết quả, chất lượng công việc, quyền và nghĩa vụ phát sinh của hai bên trong suốt quá trình làm việc theo hợp đồng đã được thỏa thuận, ký kết.
Bạn đang xem: Biên bản thanh lý hợp đồng tiếng anh là gì
Hiện nay kinh tế ngày càng phát triển, hội nhập ngày càng sâu rộng thì tiếng Anh đóng một vai trò quan trọng trong mọi lĩnh vực thương mại. Thanh lý hợp đồng tiếng Anh cũng là một văn kiện pháp lý trong mọi giao dịch.
Vậy thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì, ví dụ đoạn văn có sử dụng từ thanh lý hợp đồng tiếng Anh viết như thế nào. Để hiểu đầy đủ nội dung và giải quyết thắc mắc này luật Hoàng Phi xin chia sẻ đến Quý độc giả bài viết dưới đây.
Hiểu thế nào về thanh lý hợp đồng?
Thanh lý hợp đồng là việc các bên ghi nhận, hoàn tất các thủ tục, nội dung trong hợp đồng hoặc một số nội dung chưa được hoàn tất. Ngoài ra, sẽ xá nhận lại kết quả, chất lượng công việc, quyền và nghĩa vụ phát sinh của hai bên trong suốt quá trình làm việc theo hợp đồng đã được thỏa thuận, ký kết.
Có thể hiểu thanh lý hợp đồng là biên bản hoàn tất sau quá trình hoàn thành mọi công việc và đồng ý ký tên.
Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì?
Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là Liquidation agreement.
Liquidation of a contract means the parties’ recognition and completion of procedures and contents in the contract or a number of contents that have not been completed. In addition, we will receive back the results, quality of work, rights and obligations arising of both parties during the process of working under the contract agreed upon and signed.
It can be understood that liquidation of a contract is a record of completion after the process of completing all jobs and agree to sign.
Một số cụm từ liên quan đến thanh lý hợp đồng tiếng Anh
Ngoài hiểu rõ khái niệm thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì, Luật Hoàng Phi xin cung cấp thêm một sổ cụm từ liên quan đến thanh lý hợp đồng tiếng Anh, cụ thể:
– Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là Liquidation agreement.
Xem thêm: Coe Là Gì – Phân Biệt Coe Và Visa
– Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng không được thực hiện tiếng Anh là The form of contract liquidation record is not performed.
– Biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh là Contract liquidation record.
– Biên bản thanh lý hợp đồng thuê xe song ngữ tiếng Anh là Minutes of bilingual car rental liquidation.
– Công văn thanh lý hợp đồng trước thời hạn tiếng Anh là Dispatch of contract ahead of time.
– Thanh lý hợp đồng trước thời hạn tiếng Anh là Dispatch of contract ahead of time.
Ví dụ đoạn văn có sử dụngtừ thanh lý hợp đồng tiếng Anh viết như thế nào?
– Mục đích của thanh lý hợp đồng là: (The purpose of liquidation of the contract is)
Hai bên tham gia xác định được quyền và nghĩa vụ thỏa thuận, ký kết trong hợp đồng, có trách nhiệm xử lý các tồn đọng và hậu quả của việc làm (The two parties involved have determined the rights and obligations of the agreement, signed in the contract, are responsible for handling the backlog and the consequences of employment).
– Việc thanh lý hợp đồng là rất cần thiết giúp các bên nắm rõ tiến độ làm việc và tránh được những tranh chấp phát sinh.(The liquidation of the contract is essential to help the parties understand the progress of the work and avoid disputes arising).
Xem thêm: Comfort Zone Là Gì – Nghĩa Của Từ Comfort Zone
Trên đây là toàn bộ những thông tin giải đáp thắc mắc và tư vấn về thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì, ví dụ đoạn văn có sử dụng từ thanh lý hợp đồng tiếng Anh viết như thế nào mà Luật Hoàng Phi muốn gửi tới Quý độc giả tham khảo, để được hỗ trợ và tư vấn thêm liên hệ chúng tôi qua số 1900 6557.
Chuyên mục: Hỏi Đáp