Tiếng Anh đã dần trở nên rất quen thuộc đối với chúng ta. Trong tất cả các ngành nghề, lĩnh vực bất cứ người nào có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt thì đều có cơ hội nghề nghiệp hay là việc thăng tiến đều rất cao. Trong ngành bất động sản cũng vậy. Trong bài này, Step Up sẽ giới thiệu đến các bạn học bộ từ vựng tiếng Anh bất động sản đầy đủ về các lĩnh vực cụ thể trong ngành bất động sản.

Bạn đang xem: Bất động sản tiếng anh là gì

1. Từ vựng tiếng Anh bất động sản nói chung

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản chung nhất để các bạn làm quen nhé.

Project : Dự án.Real Estate : Ngành Bất Động Sản.Developer : Nhà phát triển.Property / Properties : Tài sản.Constructo: Nhà thầu thi công.Architect : Kiến trúc sư.Supervisor : Giám sát.Investor : Chủ đầu tư.
Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình

Khi nói về bất động sản không thể nào không nhắc đến những công trình đúng không nào?Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình thông dụng nhất dành cho các bạn học.

*
*
*

Bên A: Hello! May I help you? Chào anh/chị ! Chúng tôi giúp gì được cho anh/chị?

Bên B: I want to buy a house.Tôi muốn mua nhà.

Bên A: Please come over here. Where do you want to buy a house?Mời anh chị qua bên này. Anh/chị muốn mua nhà ở vị trí nào?

Bên B: I want to find a Detached Villa in Cau Giay.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Ghost Máy Tính Bằng File Tib Là Gì

Tôi muốn tìm một căn biệt thự đơn lập ở Cầu Giấy.

Bên A: What price range can you pay?Anh/chị có thể chi trả trong khoảng giá nào ?

Bên B: About $ 1 million.Khoảng 1 triệu đô la.

Bên A: How many floors do you want the villa to have?Anh/chị muốn căn biệt thự có mấy tầng?

Bên B: 3 floors, I think.Tôi nghĩ là 3 tầng.

Bên A: Here, we refer to a 3-storey villa in Vinhomes. It is just built on the outside structure. You can design the interior later. The master plan is 350 m2. However, the floor area is only about 270 m2, the rest is the garden area.Đây rồi, chúng tôi có một căn biệt thự 3 tầng trong khu Vinhomes. Căn này chỉ được xây dựng cấu trúc bên ngoài. Anh/chị có thể thiết kế nội thất sau. Tổng diện tích đất là 350 m2. Tuy nhiên, diện tích sàn chỉ khoảng 270 m2 còn lại là diện tích sân vườn.

Bên B: That’s great. Do you also support interior design?Vậy tuyệt quá. Anh chị có hỗ trợ thiết kế nội thất luôn không?

Bên A: Of course we do! Can you please tell us the furniture you want?Tất nhiên là rồi! Anh/chị có thể nói qua nội thất mà anh/chị mong muốn không ạ?

Bên B: I want the first floor to be a large living room. The second floor will have a master bedroom and a reading room. The third floor will be the kitchen, worship room, a guest bedroom, a drying yard and a front balcony.

Tôi muốn tầng một sẽ là một phòng khách lớn. Tầng 2 sẽ có một phòng ngủ master và một phòng đọc sách. Tầng 3 sẽ là phòng bếp, phòng thờ, một phòng ngủ cho khách, một sân phơi, và một ban công phía trước.

Bên A: What about the garden?Vậy còn sân vườn thì sao?

Bên B: I want to plant rows of flowers around the wall, a small sprinkler tank and a clearing for vegetables.Tôi muốn trồng các dãy hoa xung quanh bờ tường, một bể phun nước nho nhỏ và một khoảng đất trống để trồng rau.

Bên A I got it! Do you have any further requests?Tôi hiểu rồi! Anh/chị còn yêu cầu nào không ạ?

Bên B Currently we do not have any requests. I will notify you when there is.

Xem thêm: some nghĩa là gì

Hiện tại chúng tôi chưa có yêu cầu nào. Khi nào có tôi sẽ thông báo với bạn sau.

Bên A: Please fill out this registration form!Mời anh/chị điền vào phiếu đăng ký này! 

Trên đây là tổng hợp các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh bất động sản thông dụng nhất. Hi vọng qua bài học này các bạn học sẽ thu về được những từ vựng hữu ích. Từ đó giúp cho việc giao tiếp tại các văn phòng bất động sản nước ngoài thuận tiện hơn. 

Chuyên mục: Hỏi Đáp