(vật lý) dải băng frequency band dải tần số short-waved band rađiô băng sóng ngắn
Dàn nhạc, ban nhạc string band dàn nhạc đàn dây when the band begins to play khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng
A metal strap with a frictional material lining that can clamp a clutch drum in an automatic transmission to stop its rotation.
băng thông

Giải thích VN: Một lớp của ảnh đa phổ, biểu diễn giá trị dữ liệu một khoảng phổ điện từ đặc trưng của ánh sáng hoặc nhiệt phản xạ (như cực tím, lam, lục, đỏ, hồng ngoại, sóng radar,…). Các giá trị khác xác định bởi người sử dụng nhận được từ các thao tác trên các dải phổ gốc. ảnh đa phổ là sự phối hợp của ba dải màu chuẩn: đỏ, lục và lam. Các hệ thống chụp ảnh vệ tinh như LANDSAT TM và SPOT cung cấp các ảnh đa phổ của trái đất, một số gồm bảy dải màu hoặc nhiều hơn.

telegraph band width băng thông tin điện tín television band width băng thông truyền hình
dải phổ

Giải thích VN: Một lớp của ảnh đa phổ, biểu diễn giá trị dữ liệu một khoảng phổ điện từ đặc trưng của ánh sáng hoặc nhiệt phản xạ (như cực tím, lam, lục, đỏ, hồng ngoại, sóng radar,…). Các giá trị khác xác định bởi người sử dụng nhận được từ các thao tác trên các dải phổ gốc.

Bạn đang xem: Band là gì

Xem thêm: Rứa Là Gì – Mô Tê Răng

Xem thêm: 420 Là Gì – Và Có Nguồn Gốc Như Thế Nào

ảnh đa phổ là sự phối hợp của ba dải màu chuẩn: đỏ, lục và lam. Các hệ thống chụp ảnh vệ tinh như LANDSAT TM và SPOT cung cấp các ảnh đa phổ của trái đất, một số gồm bảy dải màu hoặc nhiều hơn.

dải băng, viền trang trí

Giải thích EN: Something that binds or restrains; specific uses include: a flat horizontal member, occasionally ornamented, that separates a series of moldings or divides a wall surface. Also, BAND COURSE..

Giải thích VN: Dùng để kẹp huặc giữ, được sử dụng cho một thành phần ngang phẳng như bàn thờ, hay các mặt tường được phân chia không giống nhau. Tương tự như BAND COURSE..

băng

Giải thích VN: Trong chức năng biểu báo ( report) của một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một khu vực dành riêng cho một loại thông tin nào đó, ví dụ khu vực tiêu đề hoặc dữ liệu lấy từ các trường.

abrasive band grinding machine máy mài bóng bằng đai analog sub-band dải băng con analog analog sub-band dải băng con tương tự assigned frequency band băng tần được gán Automatic Cross Band Operation (ACBO) khai thác băng chéo tự động band belt băng chuyền band breaking sự đứt băng band clutch sự mắt nối kiểu băng band conveyor băng chuyền band conveyor băng chuyển band conveyor băng chuyển tải band conveyor băng tải band course dải băng, viền trang trí band edge biên giới của dải băng band edge giới hạn của dải băng band elevator máy nâng kiểu băng (chuyền) band elevator máy nâng kiểu băng chuyền Band Elimination Filter (BEF) bộ lọc triệt bỏ băng tần band glazing băng cửa kính band label băng nhãn band magnetic (BM) băng từ band panel tắm băng band pass filter bộ lọc băng tần Band Pass Filter (BPF) bộ lọc thông băng band pilework băng lót band pressure level mức ép lên băng band printer máy in băng band printer máy tin băng band sander máy mài kiểu băng tải band saw table bảng cưa đai band sealer băng bít kín band sealer vật liệu bít dạng băng band sealing sự bít kín bằng băng band selecting filter bộ lọc chọn dải băng band separation sự phân tách dải băng band separation equipment máy phân tách dải băng Band SeQuential (BSQ) tuần tự băng tần band sharing criteria chuẩn cứ chia sẻ dải băng band spread độ rộng băng band spreading sự trải băng tần band stop filter bộ lọc thải dải băng ngừng band stop filter máy lọc băng tần band switch nút đổi băng tần band switch sự chuyển đổi băng tần band window cửa sổ băng Band-by-Band (BB) lần lượt theo băng tần band-grinding machine máy mài bóng bằng đai band-limit giới hạn băng band-pass filter-BPF bộ lọc băng thấp band-polishing machine máy đánh bóng bằng đai band-shaped dạng băng band-splitting sự phân đoạn-dải băng base band system hệ băng gốc base-band filter bộ lọc băng cơ bản black band băng đen broad band dipole ngẫu cực băng rộng Broad Band Infra Red (BBIR) hồng ngoại băng rộng Broad-Band X-Ray Telescope (ASTROpackage) (BBXRT) Kính thiên văn X quang băng rộng broadcast band băng quảng bá C-band frequency tần số dải băng C C-Band Integrated Radar Imaging System (C-IRIS) Hệ thống tạo ảnh ra đa tích hợp băng C C-Band Transponder Bộ phát đáp băng tần C chara-band băng mang ký tự Citizens Band (CB) băng tần nghiệp dư clip band băng kẹp corner band băng góc critical band băng tới hạn critical band băng tần tới hạn Dead Band (DB) Vùng chết, Băng tần chết digital sub-band dải băng con digital edges of the necessary band width giới hạn của độ rộng dải băng cần thiết end of band biên cuối cùng của dải băng endless band elevator băng nâng endless band elevator máy nâng kiểu băng endless band elevator máy nâng kiểu băng vô tận European Citizen”s Band Federation (ECBF) Liên đoàn băng tần nghiệp dư châu Âu frequency band băng tần (số) frequency band sharing sự phân chia dải băng tần glazed band panel in wall vách kính băng high band băng cao In Band On Channel (IBOC) theo kênh trong băng In-band Parameter Exchange (IPE) trao đổi tham số trong băng in-band part of the spectrum phần phổ trong dải băng Input Output Broad Band (IOBB) băng rộng đầu vào đầu ra integrated board band communication network mạng truyền thông tích hợp bảng inter-band energy gap khoảng hổng năng lượng liên băng kink band băng gấp Ku band băng Ku Ku-Band Signal Processor (KUSP) Bộ xử lý tín hiệu băng Ku Ku-band Single Access (KSA) Truy nhập băng Ku đơn nhất L-band băng L lease band băng sợi phân lớp matrix band băng khuôn measuring band băng đo medium-frequency band băng trung tần medium-wave band băng sóng trung memory band switching sự chuyển băng nhớ MF band băng tần MF MF band băng tần số trung bình mid-band point điểm giữa dải băng multi-band satellite vệ tinh nhiều dải băng MW band băng MW MW band băng sóng trung narrow band băng hẹp narrow band băng tần hẹp narrow band (NB) băng hẹp Narrow band Voice Modulation (NBVM) điều chế thoại băng hẹp Narrow-band Analogue Mobile phone service (Motorola) (NAMPS) dịch vụ điện thoại di động tương tự băng hẹp (Motorola) narrow-band demodulation sự dải điều băng hẹp narrow-band filter bộ lọc dải băng hẹp Out of Band (OOB) ngoài băng out-of-band ngoài dải băng out-of-band thuộc ngoài băng out-of-band noise-OBN tiếng ồn ngoài dải băng out-of-band power công suất ngoài dải băng out-of-band radiation bức xạ ngoại dải băng out-of-band spectrum of an emission phổ ngoài dải băng phát xạ pass band băng thông qua Personal Access Communications System, Unlicensed Band (PAC-U) hệ thống truyền thông truy nhập cá nhân, băng tần không được cấp phép plat-band băng hẹp nhô ra (trên-tường) Q band băng Q recording paper band băng giấy ghi âm Reset – Band – Acknowledgement Message (RBA) tin báo “báo nhận tái xác lập băng tần” Reset – Band – Acknowledgement, all circuits idle signal (RBI) báo nhận tái xác lập băng tần, tín hiệu tất cả các mạch rỗi Reset – Band Signal (RSB) tín hiệu băng tần được tái xác lập reset band signal tín hiệu khởi động dải băng reset band signal tín hiệu lập lại dải băng reset band signal tín hiệu tái lập dải băng roll-off characteristics of out-of band emission sự làm giảm bức xạ ngoài dải băng s-band băng tần S s-band diode đi-ốt băng tần S saw band băng cưa service band băng (tần) dịch vụ service band signals tín hiệu dải băng dịch vụ shard band băng phân chia signal in band tín hiệu nằm trong băng (tần) single band băng (tần) đơn stop band băng (tần) dừng strap brake or band brake thắng bằng vòng đai xiết lại sub-band dải băng con Sub-Band Coding (SBC) mã hóa băng con telegraph band width băng thông tin điện tín television band width băng thông truyền hình television broadcast band băng tần phát hình Tone above Band (TAB) âm báo hiệu bên trên băng tần transmission band băng tần phát transmission band băng truyền (tần số) ultra-high frequency band băng tần UHF Unified S-Band (U-SB) Băng S hợp nhất Unified S-Band Equipment (USBE) Thiết bị băng S hợp nhất Unlicensed Band (UB) băng tần không được cấp phép vestigial side band băng tần có dấu vết voice-band băng tần thoại wave band băng sóng wave band dải sóng, băng sóng Wide Band Data Transmission system (WBDTS) hệ thống truyền dẫn số liệu băng rộng Wide-Band Data Collection System (WBDCS) hệ thống thu nhập dữ liệu băng rộng X band băng tần X x-band băng x X-band Synthetic Aperture Radar (X-SAR) rađa có khẩu độ tổng hợp băng X zero band vùng bằng không

Chuyên mục: Hỏi Đáp