Bạn đang xem: Back là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Tính từ 1.4 Phó từ 1.4.1 Thành ngữ 1.5 Ngoại động từ 1.5.1 Chia động từ 1.6 Nội động từ 1.6.1 Thành ngữ 1.6.2 Chia động từ 1.7 Tham khảo

Danh từ

back /ˈbæk/

Lưng (người, vật). Ván lưng, ván ngựa (ghế). Đằng sau. at the back of the house — ở đằng sau nhà Mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay). the back of an envelope — mặt sau cái phong bì Chỗ trong cùng. at the back of the stage — ở chỗ trong cùng của sân khấu (Thể dục,thể thao) Hậu vệ. Thành ngữ back and belly: Cái ăn cái mặc. at the back of one”s mind: Trong thâm tâm, trong đáy lòng. to be at the back of somebody: Đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai. Đuổi theo sát ai. to be at the back of something: Biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì. to be on one”s back: Nằm ngửa. Bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực. Ốm liệt giường. behind one”s back: Làm thienmaonline.vnệc cật lực, làm thienmaonline.vnệc đến sụm cả lưng. to break somebody”s back: Bắt ai làm thienmaonline.vnệc cật lực. Đánh gãy sống lưng ai. to crouch one”s back before somebody: Luồn cúi ai, quỵ luỵ ai. to get (set) somebody”s back up: Làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu. to get (put, set) one”s back up: Nổi giận, phát cáu. to get to the back of something: Hiểu được thực chất của vấn đề gì. to give (make) a back: Cúi xuống (chơi nhảy cừu). to put one”s back into something: Miệt mài làm thienmaonline.vnệc gì, đem hết nhiệt tình ra làm thienmaonline.vnệc gì. to rob one”s belly to cover one”s back: Xem Rob . to talk throught the back of one”s neck: Xem Neck . to turn one”s back upon somebody: Quay lưng lại với ai. with one”s back against (to) the wall: Lâm vào thế cùng. there is something at the back of it: Trong thienmaonline.vnệc này có điều gì uẩn khúc.

Tính từ

back /ˈbæk/

Sau; hậu. back yard — sân sau back room — phòng ở phía sau back street — phố vắng vẻ, phố lẻ to take a back seat — ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn Còn chịu lại, còn nợ lại. back rent — tiền thuê nhà còn chịu lại Để quá hạn, cũ, đã qua. Ngược, lộn lại, trở lại. a back current — dòng nước ngược

Phó từ

back /ˈbæk/

Lùi lại, về phía sau. keep back! — lùi lại! to step back a pace — lùi lại một bước Trước (thời gian). some few years back — vài năm trước Trả lại, trở lại, ngược lại. to go back — trở lại, đi về to send back — gửi trả lại to bow back — cái chào trả lại Cách, xa. the house stands back from the road — ngôi nhà ở xa đường cái Thành ngữ back and forth: Tới lui. to pace back and forth — đi tới đi lui to go back on a friend: Phản bạn. to go back on one”s word: Không giữ lời hứa. there and back: Đến đó và trở lại. it”s 20 km there and back — từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômét

Ngoại động từ

back ngoại động từ /ˈbæk/

Lùi. to back a car into the garage — lùi ôtô vào nhà xe Ủng hộ (một kế hoạch… ). to back someone up — ủng hộ ai bằng mọi cách Đánh cá, đánh cuộc (một con ngựa… ). Đóng gáy (quyển sách). Cưỡi (ngựa). Cùng ký vào, ký tiếp vào (một văn kiện… ). Chia động từ
back

Xem thêm: Quy Hoạch Tiếng Anh Là Gì, Quy Hoạch Khu Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to back Phân từ hiện tại backing Phân từ quá khứ backed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại back back hoặc backest¹ backs hoặc backeth¹ back back back Quá khứ backed backed hoặc backedst¹ backed backed backed backed Tương lai will/shall² back will/shall back hoặc wilt/shalt¹ back will/shall back will/shall back will/shall back will/shall back Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại back back hoặc backest¹ back back back back Quá khứ backed backed backed backed backed backed Tương lai were to back hoặc should back were to back hoặc should back were to back hoặc should back were to back hoặc should back were to back hoặc should back were to back hoặc should back Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — back — let’s back back —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

back nội động từ /ˈbæk/

Lùi lại. Dịu trở lại (gió). Thành ngữ to back down: Bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui. to back out: Nuốt lời. to back out of a bargain — đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời Lui, rút lui; lẩn trốn. to back out of a duty — lẩn trốn trách nhiệm to back and fill: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Lưỡng lự, do dự. Chia động từ
back
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to back Phân từ hiện tại backing Phân từ quá khứ backed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại back back hoặc backest¹ backs hoặc backeth¹ back back back Quá khứ backed backed hoặc backedst¹ backed backed backed backed Tương lai will/shall² back will/shall back hoặc wilt/shalt¹ back will/shall back will/shall back will/shall back will/shall back Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại back back hoặc backest¹ back back back back Quá khứ backed backed backed backed backed backed Tương lai were to back hoặc should back were to back hoặc should back were to back hoặc should back were to back hoặc should back were to back hoặc should back were to back hoặc should back Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — back — let’s back back —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=back&oldid=1993835”

Xem thêm: 30/4 1/5 Là Ngày Gì – Chào Mừng Ngày Lễ 30/4 Và 1/5

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từTính từPhó từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từ tiếng AnhPhó từ tiếng AnhTính từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp