Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Attribute là gì

*
*
*

attribute

*

Attribute (Econ) Thuộc tính.+ Một nét đặc trưng hay thuộc tính của hàng hoá. Xem CHARACTERISICS THEORY.
attribute /”ætribju:t/ danh từ
thuộc tính vật tượng trưng (ngôn ngữ học) thuộc ngữ ngoại động từ cho là do, quy choto attribute one”s success to hard work: cho thành công là do sự cần cùto attribute a crime to somebody: quy tội cho aichỉ địnhcho… là dothuộc tínhGiải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu… cũng là những thuộc tính của khoản tin.

Xem thêm: Client Là Gì – Sự Khác Biệt Giữa Client Và Agency

Xem thêm: Downloading Game Guardian 8, Tải Game Guardian League Mod 1

Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy… Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v…), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.EGCS attribute: thuộc tính EGCSUAD (user attribute data set): tập (hợp) dữ liệu thuộc tính người dùngadditive attribute: thuộc tính cộngadditive attribute: thuộc tính bổ sungaddress attribute: thuộc tính địa chỉalternative attribute: thuộc tính luân phiênalternative attribute: thuộc tính thay thếarchive attribute: thuộc tính lưu trữattribute (specification) list: danh sách thuộc tínhattribute byte: bai thuộc tínhattribute byte: byte thuộc tínhattribute character: ký tự thuộc tínhattribute data: dữ liệu thuộc tínhattribute data element: phần tử dữ liệu thuộc tínhattribute definition: định nghĩa thuộc tínhattribute definition list: danh sách định nghĩa thuộc tínhattribute domain: miền thuộc tínhattribute elements: phần tử thuộc tínhattribute file: tập tin thuộc tínhattribute file system (ATFS): hệ thống tập tin có thuộc tínhattribute key: khóa thuộc tínhattribute label: nhãn thuộc tínhattribute list: danh sách thuộc tínhattribute relationship: quan hệ thuộc tínhattribute sampling: sự trích mẫu thuộc tínhattribute simulation: mô phỏng thuộc tínhattribute simulation: sự mô phỏng thuộc tínhattribute specification: đặc tả thuộc tínhattribute specification list: danh sách đặc tả thuộc tínhattribute table: bảng thuộc tínhattribute translation system (ATS): hệ thống dịch thuộc tínhattribute type: kiểu thuộc tínhbasic field attribute: thuộc tính trường cơ bảnbasic field attribute: thuộc tính trường căn bảnbeginning attribute character: ký tự thuộc tính khởi đầucharacter attribute: thuộc tính ký tựclass attribute: thuộc tính lớpconnectivity attribute: thuộc tính kết nốicontent reference attribute: thuộc tính tham chiếu nội dungcurrent attribute: thuộc tính hiện tạidata attribute: thuộc tính dữ liệudefault file attribute: thuộc tính tệp ngầm địnhdimension attribute: thuộc tính chiềudisplay attribute: thuộc tính màn hìnhdisplay attribute: thuộc tính hiển thịending attribute character: ký tự thuộc tính kết thúcextended attribute: thuộc tính mở rộngextended attribute buffer: bộ đệm thuộc tính mở rộngextended file attribute (EFA): thuộc tính trường mở rộngfeature attribute table: bảng thuộc tính đối tượngfeature selection by attribute: chọn đối tượng bằng thuộc tínhfield attribute: thuộc tính trườngfield attribute definition: định nghĩa thuộc tính trườngfile attribute: thuộc tính tệpfile description attribute: thuộc tính mô tả tập tinfixed attribute: thuộc tính cố địnhline attribute: thuộc tính dònglink attribute: thuộc tính liên kếtmandatory attribute: thuộc tính bắt buộcmount attribute: thuộc tính lắp đặtmrequired attribute: thuộc tính bắt buộcnon-mandatory attribute: thuộc tính không bắt buộcnon-mandatory attribute: thuộc tính tùy chọnnotation attribute: thuộc tính ký hiệuprime attribute: thuộc tính hàng đầuprimitive attribute: thuộc tính gốcread-only attribute: thuộc tính chỉ đọc rascreen attribute byte: byte thuộc tính màn hìnhsingle-valued attribute: thuộc tính đơn giá trịstandard attribute: thuộc tính chuẩntext attribute: thuộc tính văn bảnunderscore attribute: thuộc tính gạch dướiuser attribute: thuộc tính người dùnguser attribute data set (UADS): tập dữ liệu thuộc tính người dùngvalue attribute: thuộc tính giá trịvalue attribute: thuộc tính gía trịvariable attribute: thuộc tính biếnvolatile attribute: thuộc tính khả biếnvolatile attribute: thuộc tính hay thay đổiattribute a sequence number (packet, message…)đánh số tuần tựthuộc tínhnon-wage attribute: thuộc tính không phải lươngnon-wage attribute: thuộc tính không tiền lương danh từ o thuộc tính § attribute map : bản đồ thuộc tính Loại bản đồ hình bao dựa trên một thuộc tính địa chấn. o vật tượng trưng o (ngôn ngữ học) thuộc ngữ ngoại động từ o cho là do, quy cho § to attribute one”s success to hard work : cho thành công là do sự cần cù § to attribute a crime to somebody : quy tội cho ai
Chuyên mục: Hỏi Đáp