Nghe phát âm
1 // 2 Thông dụng 2.1 Tính từ 2.1.1 Gắn bó 2.1.2 Đính kèm 3 Chuyên ngành 3.1 Toán & tin 3.1.1 được buộc chặt 3.2 Kỹ thuật chung 3.2.1 cố định 3.2.2 kẹp chặt 3.2.3 gia cố 3.2.4 tăng cường //
Thông dụng
Tính từ
Gắn bó after several trips to Vietnam, they have grown closely attached to this heroic peoplesau nhiều lần viếng thăm Việt Nam, họ dần dần gắn bó mật thiết với dân tộc anh hùng này Đính kèm Attached below please find my resumeHồ sơ cá nhân của tôi được đính kèm dưới đây
Chuyên ngành
Toán & tin
được buộc chặt
Kỹ thuật chung
cố định kẹp chặt gia cố tăng cường
/ phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, gắn kèm kênh, nối kết kênh, channel-attached device, thiết bị gắn kèm kênh, channel-attached
Nghe phát âm
tính từ : tận tụy, tận tâm, Từ đồng nghĩa : adjective, attached , devoted , pledged , bound , faithful , earnest , engage
Nghe phát âm
Thành Ngữ :, with no strings attached/without strings, (thông tục) không có điều kiện đặc biệt; không có sự hạn chế đặc biệt
Nghe phát âm
mạng lưới máy điện toán; mạng máy tính, mạng máy tính, mạng máy tính, attached
Nghe phát âm
liên kết dữ liệu, balanced data link, liên kết dữ liệu cân bằng, data link attached
Nghe phát âm
Kỹ thuật chung, Tham khảo chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh,
Điều khoản · Nhóm phát triển · Liên hệ quảng cáo và phản hồi · Trà Sâm Dứa
Nghe phát âm
Nghe phát âm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
mn cho mình hỏi về nha khoa thì “buccal cortical plate” dịch là gì?tks các bạn
Nghe phát âm
Nghe phát âm
dienh Theo tôi hiểu thì đó là “lớp xương rắn chắc trong phần xương dưới chân răng ở bên má”. Còn từ chuyên môn tiếng việt trong nha khoa để chỉ “cortical plate” thì tôi không rõ.
Ai học tiếng Anh chuyên ngành điện tử cho mình hỏi “Bộ khử điện áp lệch” in english là gì ạ?
Nghe phát âm
Nghe phát âm
dienh Để tôi thử dịch theo chữ, “bộ” = device, “khử” = correct, “điện áp” = voltage, “lệch” = imbalance => Voltage Imbalance Correction device? (??)
Nghe phát âm
Nghe phát âm
Nghe phát âm
ời,Cho mình hỏi cụm từ ” Thạch rau câu hương trái cây nhiệt đới, thạch rau câu hương khoai môn” dịch sang tiếng anh tương ứng là cụm từ nào e xin cảm ơn
Nghe phát âm
Nghe phát âm
dienh Thạch rau câu hương trái cây nhiệt đới = Tropical fruit flavoured jelly. Thạch rau câu hương khoai môn = Taro flavoured jelly
Xin chào mn. Mình có đoạn văn trong bài báo khoa học nói về tác dụng của Inulin như sau: “The impact of the daily consumption of 15 g chicory native inulin on fecal levels of bifidobacteria, stool parameters and qualityof life of elderly constipated volunteers was investigated in a randomized, double-blind, controlled versus placebo clinical trial”.
Bạn đang xem: Attached là gì
Mong mọi người dịch giúp. Mình đang thắc mắc từ Fecal và Stool đều nghĩa là phân nhưng k biết dịch ra sao cho thoát nghĩa. Xin cám… Xin chào mn. Mình có đoạn văn trong bài báo khoa học nói về tác dụng của Inulin như sau: “The impact of the daily consumption of 15 g chicory native inulin on fecal levels of bifidobacteria, stool parameters and qualityof life of elderly constipated volunteers was investigated in a randomized, double-blind, controlled versus placebo clinical trial”.
Xem thêm: Ambassador Là Gì – Nghĩa Của Từ Ambassador
Mong mọi người dịch giúp. Mình đang thắc mắc từ Fecal và Stool đều nghĩa là phân nhưng k biết dịch ra sao cho thoát nghĩa. Xin cám ơn Xem thêm.
Chi tiết
Huy Quang đã thích điều này
Xem thêm 1 bình luận
PBD Cái “rocket” này gọi là “tên lửa”, còn cái “missile” (như “cruise missile” chẳng hạn cũng là “tên lửa” luôn sao? Vậy còn cung tên mà gắn bùi nhùi đốt lửa… Cái “rocket” này gọi là “tên lửa”, còn cái “missile” (như “cruise missile” chẳng hạn cũng là “tên lửa” luôn sao? Vậy còn cung tên mà gắn bùi nhùi đốt lửa cháy ở đầu mũi tên rồi mới bắn đi thì gọi là gì? Cũng là… “tên lửa”? Lấy cung ra bắn tên lửa vào đốt sạch kho lương quân địch chẳng hạn. Nếu vậy thì làm sao để phân biệt cái nào là cái nào? Xem thêm.
3 · 05/02/21 02:56:48
1 câu trả lời trước
dienh Trong tiếng anh “rocket” thường được hiểu là 1 động cơ phản lực để đưa vật gì đó lên không gian (payload), thí dụ như vệ tinh, phòng thí nghiệm không gian, người, kính thiên văn vv, hoặc ngay… Trong tiếng anh “rocket” thường được hiểu là 1 động cơ phản lực để đưa vật gì đó lên không gian (payload), thí dụ như vệ tinh, phòng thí nghiệm không gian, người, kính thiên văn vv, hoặc ngay cả chất nổ. Trong trường hợp mang chất nổ, thì gọi là “missile”, và được xếp vào hàng vũ khí. Khi dùng từ rocket, tùy vào ngữ cảnh, thí dụ như “they fire a rocket into the remote village” thì chúng ta có thể dịch là “tên lửa”, còn nếu nói “NASA launches the spacestation using rocket developed by Boeing” thì rocket đây nghĩa là động-cơ phản lực. Xem thêm.
Trả lời · 06/02/21 05:49:48
dienh Payload trong ngữ cảnh này có thể dịch là “sức vận chuyển/hàng vận chuyển” hay “khả năng vận chuyển”
1 · 06/02/21 03:25:46
Lanying
29/01/21 11:35:46
Chào cả nhà thienmaonline.vn 🙂 mình đang có khúc mắc mong được cả nhà gỡ rối.
Xem thêm: Bản Demo Là Gì – Các Thuật Ngữ Liên Quan Đến “Demo” Bạn Nên Biết
Sản phẩm là thực phẩm chức năng, trong phần HDSD có mục hướng dẫn về phần cách dùng chia làm 2 loại liều dùng là “Sử dụng tăng cường” và “Sử dụng duy trì”. Mình đang không biết dịch sang tiếng Anh dùng từ như thế nào cho phù hợp.Cảm ơn mọi người nhiều ạ!
Chuyên mục: Hỏi Đáp