Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

assurance

*

Assurance (Econ) Bảo hiểm xác định+ Một loại bảo hiểm liên quan đến tình huống trong đó bảo hiểm cho sự kiện không thể tránh khỏi. Điều này có thể do hợp đồng liên quan tới việc trả một khoản xác định vào một ngày nào đó hoặc là vì cái chết của người được bảo hiểm.

Bạn đang xem: Assurance là gì


assurance /ə”ʃuərəns/ danh từ
sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc sự quả quyết, sự cam đoan; sự đảm bảo sự tự tin sự trơ tráo, sự vô liêm sỉto have the assurance to do something: dám trơ tráo làm việc gì (pháp lý) bảo hiểmlife assurance: bảo hiểm tính mệnhto make assurance double sure để cho hoàn toàn chắc chắn; làm cho không thể nghi ngờ vào đâu đượcsự bảo đảmquality assurance: sự bảo đảm chất lượngquality assurance (QA): sự bảo đảm chất lượngquantity assurance (QA): sự bảo đảm chất lượngquantity assurance (QA): sự bảo đảm phẩm chấtsự bảo hiểmsự đảm bảoquality assurance (QA): sự đảm bảo chất luợngassurance coefficienthệ số an toànassurance factorhệ số an toànassurance factorhệ số bảo hiểmlife assurancebảo hiểm sinh mạngquality assurance (QA)QAquality assurance certificatechứng chỉ đảm bảo chất luợngquality assurance departmentđảm bảo phẩm chấtquality assurance departmentphòng đảm bảo chất lượngquality assurance engineerkỹ sư đảm bảo chất lượngquality assurance manualsổ tay về chất lượngquality assurance procedurequy trình đảm bảo chất lượngquality assurance procedurethủ tục đảm bảo chất luợngquality assurance representativeđai diện đảm bảo chất lượngbảo hiểm nhân thọequity-linked assurance: bảo hiểm nhân thọ có đầu tư cổ phầnhome service assurance: bảo hiểm nhân thọ tại nhàwith-profits endowment assurance: bảo hiểm nhân thọ có chia lãisự đảm bảoquality assurance: sự đảm bảo chất lượngreasonable assurance: sự đảm bảo tương đốiannuity assurancebảo hiểm niên kimassurance companycông ty bảo hiểmassurance in forcebảo hiểm còn hiệu lựcautomobile assurancebảo hiểm xe hơiconvertible term assurancebảo hiểm kỳ hạn chuyển đổidecreasing term assurancebảo hiểm kỳ hạn giảm dầnendowment assurancebảo hiểm có thưởngendowment assurancebảo hiểm có trợ cấphome service assurancebảo hiểm dịch vụ gia đìnhjuvenile assurancebảo hiểm thanh thiếu niênkey-person assurancebảo hiểm nhân vật chủ chốtlife insurance, life assurancebảo hiểm nhân thọpure endowment assurancebảo hiểm có thưởng thuần túyquality assurancebảo đảm phẩm chấtquality assurance acceptancetiêu chuẩn nghiệm thu bảo đảm chất lượngquality assurance acceptance standardstiêu chuẩn nghiệm thu bảo đảm chất lượngquality assurance operating proceduretrình tự thao tác bảo đảm chất lượngtemporary assurancebảo hiểm có thời hạntemporary assurancebảo hiểm nhất thời. temporary assurancebảo hiểm tamh thờiterm assurancebảo hiểm có thời hạnterm assurancebảo hiểm theo kỳunion assurance Co.Ltdcông ty Hữu hạn Bảo hiểm Liên hợp

Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

Assurance

Bảo hiểm

Đồng nghĩa với Insurance. Tuy nhiên, thuật ngữ này thường chỉ sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ và các loại đơn bảo hiểm hàng hải truyền thống.

*

*

*

assurance

Từ điển Collocation

assurance noun

1 promise

ADJ. absolute, categorical, clear, firm, full | further, repeated | formal, official, personal, verbal, written He gave me his personal assurance that the vehicle was safe.

VERB + ASSURANCE have We now have a firm assurance of support from the government. | give sb, offer sb, provide | gain, get, obtain, receive | ask for, demand, seek, want | accept, be satisfied with They accepted his assurance that patients would be treated as soon as possible. | go back on, renege on He accused the minister of reneging on assurances given earlier.

PREP. ~ about an assurance about the safety of this equipment | ~ by/from assurances from the head teacher

PHRASES despite/in spite of assurances Despite assurances from the government, the chemicals are known to be dangerous.

2 feeling of calm and confidence

ADJ. calm, quiet She spoke with calm assurance.

VERB + ASSURANCE have | show Even at a very young age she showed a great deal of assurance.

Từ điển WordNet

n.

Xem thêm: Steer Là Gì – Steer In Vietnamese, Translation, English

a statement intended to inspire confidence

the President”s assurances were not respected

a British term for some kinds of insurance
Coverage ofan event that is certain to happen. Assurance is similar to insurance(and sometimes the terms are interchangeable) except that insurance protects policyholders from events that might happen.

Xem thêm: Pinlock Là Gì

For example, a person can choose to purchase life assurance or termlife insurance. (Note in the U.K. “life assurance” is anotherterm for “life insurance”.) The event in question is thedeath of the person the policy covers. Since the death of this person is certain,a lifeassurance policy results in payment to the beneficiarywhen the policyholderdies.A term life insurance policy, however,will covera set period of time, such as 30 years, from the time the policy was bought. If thepolicyholder dies during that time, the beneficiary receives money, butif thepolicyholder dies after the 30 years, no money is received. The assurance policy covers an event that will happen no matter what, while the insurance policy covers a event that might happen (the policyholder might die within the next 30 years).
BeneficiaryDeath BenefitInsuranceLife InsurancePermanent Life InsuranceTerm Life InsuranceUniversal Life InsuranceWhole Life Insurance Policy

Chuyên mục: Hỏi Đáp