B. Cách sử dụng cấu trúc As soon asC. Cách dùng cấu trúc As soon as nâng cao trong tiếng AnhD. Bài tập cấu trúc AS SOON AS trong tiếng Anh – CÓ ĐÁP ÁN

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản – AS SOON AS dùng với ý nghĩa “ngay khi” trong cấu trúc tiếng Anh thông dụng. Bài viết bao gồm cấu trúc, cách dùng, ví dụ sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả và dễ dàng.

Bạn đang xem: As soon as là gì

*

A. Sơ lược Conjunction (Liên từ)

– Conjunction (Liên từ) là những từ dùng để liên kết hai từ, các cụm từ hoặc các mệnh đề lại với nhau.

– Trong tiếng Anh có 3 loại liên từ: Coordinating Conjunctions (liên từ kết hợp), Correlative Conjunctions (liên từ tương quan) và Subordinating Conjunctions (liên từ phụ thuộc).

– Một số liên từ phụ thuộc thường gặp: As soon as, when, while, just as, as, until, after, although, because, before, as long as, in case, so as to=in order to, otherwise, whether, unless, so, so that…

Ví dụ:

When I see Fiona tomorrow, I’ll tell her this

(Khi tôi gặp Fiona vào ngày mai, tôi sẽ nói với cô ấy việc này)

While I was talking on the phone, they were calling for all passengers to board the bus to the beach

(Trong khi tôi đang nói chuyện điện thoại, họ đang gọi tất cả các hành khách lên xe buýt đi tới bãi biển)

I feel like nobody ever knew me until you knew me

(Tôi cảm thấy như không có ai biết đến tôi đến khi em biết tôi)

Unless he helps us, we can not succeed

(Nếu anh ấy không giúp chúng ta, chúng ta không thể thành công được)

B. Cách sử dụng cấu trúc As soon as

1. Cấu trúc AS SOON AS dùng để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc:

Mệnh đề 1 + as soon as + Mệnh đề 2

Thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn

Ví dụ:

I called my dad as soon as I arrived to Hanoi

(Tôi đã gọi cho bố mình ngay sau khi tới Hà Nội)

Shen ran away as soon as she received a call from her boyfriend

(Cô ấy chạy đi ngay sau khi nhận được cuộc gọi từ bạn trai)

Kenny bought a ring for his wife as soon as he was paid the salary

(Kenny đã mua một chiếc nhẫn cho vợ mình ngay sau khi ông ấy nhận được tiền lương)

My mom was angry as soon as she saw my test score

(Mẹ tôi đã rất tức giận ngay sau khi bà nhìn thấy điểm thi của tôi)

I laughed as soon as she was slipped

(Tôi đã cười to ngay sau khi cô ấy bị trượt chân)

Tìm hiểu thêm các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản:

Cấu trúc So that, Such that – Cấu trúc, cách dùng và bài tập áp dụng

Would you like trong ngữ pháp tiếng Anh – Cấu trúc, cách trả lời và bài tập áp dụng

2. Cấu trúc AS SOON AS để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong tương lai.

Cấu trúc:

Mệnh đề 1 + as soon as + Mệnh đề 2

Thì tương lại đơn Thì hiện tại đơn

Ví dụ:

I’ll call you as soon as I get home

(Tôi sẽ gọi cho bạn ngay sau khi tôi về nhà)

He will buy a diamond ring for his wife as soon as he is paid the salary

(Ông ta sẽ mua một chiếc nhẫn kim cương cho vợ mình ngay sau khi được trả lương)

My mom will angry with me as soon as she sees my test score

(Mẹ tôi sẽ tức giận với tôi ngay sau khi bà nhìn thấy điểm thi của tôi)

I will give a job for you as soon as you graduate this university

(Tôi sẽ cho bạn một công việc ngay sau khi bạn tốt nghiệp trường đại học này)

She will get married as soon as her lover returns from the war

(Cô ấy sẽ kết hôn ngay sau khi người yêu trở về từ chiến tranh)

Thật là dễ dàng để sử dụng được liên từ “As soon as” trong lời nói hàng ngày cũng như trong các bài thi phải không nào, nó đơn giản chỉ có 2 cách dùng chính như trên.

*** Chú ý: Cấu trúc as soon as còn được dùng với nghĩa bằng của chữ soon với nghĩa càng sớm càng tốt, thường đi với possible hoặc S + can / could

Ví dụ: Please reply me as soon as possible / as soon as I can : hãy trả lời tôi càng sớm càng tốt nhé.

C. Cách dùng cấu trúc As soon as nâng cao trong tiếng Anh

1. Cấu trúc AS SOON AS đứng đầu câu

Diễn tả hai hành động chưa xảy ra tại thời điểm nói

Cấu trúc:

As soon as + S + V(present) …, S + will + V(inf)

Ví dụ: As soon as I meet him, I’ll hold him tight (Ngay khi tôi gặp anh ấy, tôi sẽ ôm anh ấy thật chặt)

Diễn tả hai hành động kéo dài từ hiện tại đến hiện tại hoặc tương lai

Cấu trúc:

As soon as + S + have/has + V(past participle) …, S + will + V(inf)

Ví dụ: As soon as I have finished the class, I’ll go shopping with friends (Ngay sau khi kết thúc lớp học, tôi sẽ về đi shopping với bạn bè.)

2. Cấu trúc AS SOON AS trong câu đảo ngữ

Cấu trúc:

As soon as + S + V(past)…, S + V(past)

--> No sooner/ Hardly + had + S + V (past participle) + than/when + S + V(past)

Ví dụ:

As soon as my son finished his homework, he went to bed

=> No sooner/Hardly had my son finished his homework than/when he went to bed

I phoned him as soon as I went home

=> No sooner had I phoned him when I went home.

As soon as I got into the bath, someone knocked at the door.

=> No sooner had I got into the bath when someone knocked at the door.

D. Bài tập cấu trúc AS SOON AS trong tiếng Anh – CÓ ĐÁP ÁN

Bài tập cấu trúc AS SOON AS – Bài tập 1

Nối 2 câu cho sẵn sử dụng As soon as

1. He received the telegram. He started at once.

Xem thêm: Reset Là Gì – Reboot Và Reset Khác Gì Nhau

2. He finished his work. He went out immediately.

3. The bus arrived. At once the passengers rushed to board it.

4. The mother saw her son. She embraced him immediately.

5. The bell rang. Presently the students ran out of the class.

6. I went to bed. I fell asleep within no time.

7. She said it. At once she realized her mistake.

8. We heard the news. At once we rushed to the hospital.

9. I saw a snake. At once I ran away.

Xem thêm: Les Là Gì – Bị Les, Chơi Les Hay Làm Les

10. My friend saw me. He stopped the car at once.

Bài tập cấu trúc AS SOON AS – Bài tập 2

Chia động từ trong ngoặc

1. You may have a biscuit as soon as we …home. (get)

2. I called my mom as soon as I … to Hanoi. (arrive)

3. She went away as soon as she … a call from her dad. (receive)

4. I’ll call you as soon as I … home (get)

5. He will buy a diamond ring for his girl friend as soon as he … paid the salary (be)

6. My brother will angry with me as soon as he … my test score (see)

7. As soon as I knew the truth, you no longer … my friend any more. (be)

8. He … on the air-conditioner as soon as he … in the room. (turn/get)

9. My teacher says she … me the article as soon as she … Inteconnection. (send/have)

Chuyên mục: Hỏi Đáp