Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Bạn đang xem: Approval là gì
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
approval for sth Recent management upheaval and delayed approval for key products have damaged the company.
approval from sb The Hong Kong-based businessman needed 75% approval from minority shareholders for his proposed scheme.
Maintaining the volume of approvals and permissions issued by these bureaucrats was one way of ensuring compliance between different bureaucratic interests for reducing expenditures.
Only those utterances that were judged to be approvals or disapprovals of the child”s preceding utterance were coded as explicit responses.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
On face value this might act as a disincentive to research because the need to obtain several approvals would interfere with the normal scholarly processes such as peer review.
Increase in empowerment funding rose from three deals in 1990 to a peak of 191 deals in 2002, representing about 37 % of the total number of approvals.
When applications for pesticide approvals are evaluated, or existing approvals are reviewed, food consumption patterns are routinely taken into account.
Under the local government reorganisation costs scheme, resources in the form of supplementary credit approvals are made available to reorganising authorities to cover transitional costs.
Information about grant approvals under the new system during the third quarter of 1990 are shown in the table.
Applications for additional supplementary credit approvals for transport capital expenditure are generally considered after the financial year to which they relate.
Basic credit approvals for individual local authorities for 1991–92 will be announced in due course.
In view of our desire to see more private sector participation in airport provision, supplementary credit approvals will not be granted for such development work.
An important relevant point is the rate of improvement grants, and the rate of approvals for such grants is still rising.
approval
Các từ thường được sử dụng cùng với approval.
Xem thêm: Cách Mạng 4.0 Là Gì – Cuộc Cách Mạng Công Nghiệp 4
The analytical methods to be used may be stipulated by environmental guidelines or by the environmental assessment approval process.
It also allows temporary conditional approval for introduction of new technologies that are under clinical trials.
Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.
Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của chúng tôi.
Xem thêm: Lateral Là Gì – Nghĩa Của Từ Lateral
Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
Chuyên mục: Hỏi Đáp