Bạn đang xem: Allow là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Ngoại động từ 1.2.1 Chia động từ 1.3 Nội động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Tham khảo

Ngoại động từ

allow ngoại động từ /ə.ˈlɑʊ/

Cho phép, để cho. allow me to help you — cho phép tôi được giúp anh một tay smoking is not allowed here — không được hút thuốc lá ở đây to allow oneself — tự cho phép mình I”ll not allow you to be ill-treated — tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu Thừa nhận, công nhận, chấp nhận. to allow something to be true — công nhận cái gì là đúng sự thật I allow that I am wrong — tôi nhận là tôi sai to allow a request — chấp đơn Cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát. to be allowed 300đ a year — mỗi năm được trợ cấp 300đ (Thương nghiệp; tài chính) Trừ bớt; thêm. to allow 5 per cent for breakage — trừ 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8; thêm 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8 Chia động từ
allow
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to allow Phân từ hiện tại allowing Phân từ quá khứ allowed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại allow allow hoặc allowest¹ allows hoặc alloweth¹ allow allow allow Quá khứ allowed allowed hoặc allowedst¹ allowed allowed allowed allowed Tương lai will/shall² allow will/shall allow hoặc wilt/shalt¹ allow will/shall allow will/shall allow will/shall allow will/shall allow Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại allow allow hoặc allowest¹ allow allow allow allow Quá khứ allowed allowed allowed allowed allowed allowed Tương lai were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — allow — let’s allow allow —

Xem thêm: bonus nghĩa là gì

Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

allow nội động từ /ə.ˈlɑʊ/

(+ for) Kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến. allow for the delays caused by bad weather — tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra after allowing for… — sau khi đã tính đến… (+ of) Cho phép; chịu được, dung thứ được, chấp nhận. the question allows of no dispute — vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả I can”t allow of this noise going on — tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi Chia động từ
allow
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to allow Phân từ hiện tại allowing Phân từ quá khứ allowed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại allow allow hoặc allowest¹ allows hoặc alloweth¹ allow allow allow Quá khứ allowed allowed hoặc allowedst¹ allowed allowed allowed allowed Tương lai will/shall² allow will/shall allow hoặc wilt/shalt¹ allow will/shall allow will/shall allow will/shall allow will/shall allow Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại allow allow hoặc allowest¹ allow allow allow allow Quá khứ allowed allowed allowed allowed allowed allowed Tương lai were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow were to allow hoặc should allow Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — allow — let’s allow allow —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=allow&oldid=1792399”

Xem thêm: Thu Tiền Tiếng Anh Là Gì, Phiếu Thu Tiếng Anh Là Gì

Thể loại: Mục từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từ

Chuyên mục: Hỏi Đáp