Bạn đang xem: Adapt là gì
adapt
adapt /ə”dæpt/ ngoại động từ tra vào, lắp vàoto adapt one thing to another: tra vật này vào vật kia phỏng theo, sửa lại cho hợpdifficult books are often adapted for use in schools: những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường họca play adapted from a novel: một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyếta novel adapted for the stage: một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu làm thích nghi, làm thích ứngto adapt onself to circumstances: thích nghi với hoàn cảnh nội động từ thích nghi (với môi trường…)
lắplắp vàoLĩnh vực: xây dựngtiếp hợp vàotrathích hợpthích nghi
Xem thêm: Gia đình Là Gì – ý Nghĩa Của Gia đình
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
adapt
Từ điển Collocation
adapt verb
1 change your behaviour
ADV. successfully, well The children have adapted well to the heat. | quickly | easily, readily The company can easily adapt to changing demand. | accordingly We need to assess the new situation and adapt accordingly.
VERB + ADAPT be able/unable to, can/cannot | have to, must | need to
PREP. to
PHRASES the ability to adapt Some animals have a remarkable ability to adapt to changing environments. | find it difficult/hard to adapt A lot of companies have found it hard to adapt to the new system.
2 change a thing
PREP. for to adapt a book for television. | from The radio play had been adapted from a novel.
PHRASES specially adapted The classroom has been specially adapted to take wheelchairs.
Từ điển WordNet
v.
Xem thêm: Tải Game Bigone – Bigone Game đổi Thưởng Cho Android
English Synonym and Antonym Dictionary
adapts|adapted|adaptingsyn.: adjust alter change modify varyant.: unfit
Anh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu
Chuyên mục: Hỏi Đáp