JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.

Bạn đang xem: Accrual là gì

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser.
Trong khi đọc 1 số tài liệu về ngân hàng, em gặp rất nhiều từ này. Mà em tra Lạc Việt thì chỉ thấy có 1 ít thông tin mà ko đúng với ý em. Bác nào giải thích hộ em 1 cái.:welcome_2

*

Trong khi đọc 1 số tài liệu về ngân hàng, em gặp rất nhiều từ này. Mà em tra Lạc Việt thì chỉ thấy có 1 ít thông tin mà ko đúng với ý em. Bác nào giải thích hộ em 1 cái.:welcome_2
Accrual: the recognition of an expense that has been incurred or a revenue that has been earned but that has not yet been recorded. For example: accrued expense: Chi phí phải trả accrued revenues: Các khoản (doanh thu) phải thu Thế có đúng ý trong tài liệu của bạn không.
Đừng nói cuộc đời mình tẻ nhạt Nhé em! Hạnh phúc ở trong những điều giản dị Trong ngày….. Trong đêm….. Đừng than phiền cuộc sống nhé em! Hạnh phúc ngay cả khi em khóc, Bởi trái tim biết buồn là trái tim vui, Hạnh phúc bình thường và giản dị lắm, Em ơi…..

Xem thêm: Trung Bình Khá Tiếng Anh Là Gì, Trung Bình Khá Tiếng Nhật Là Gì

*

Trong kế toán thì thế này nhé: Accruals là những chi phí phát sinh mà chưa ghi sổ, chẳng hạn nhận được bill điện thoại tháng trước rùi mà chưa ghi tăng chi phí; Accruals cũng được dùng mô tả doanh thu đã kiếm được mà chưa ghi sổ, ví dụ thì nhiều lắm… !!!. Tiếng Việt mình tử Accruals được dịch sang là “Tồn tích” thì phải (nghe rất… “hán việt” và vui tai :biggrin: ), lâu ngày không đọc sách không sure lắm, nhờ mọi người confirm lại nhé.
Bao giờ tôi gặp em lần nữa Ngày ấy thanh bình chắc nở hoa Đã hết sắc mùa chinh chiến cũ Còn có bao giờ em nhớ ta… :005:​

*

Thật ra accrual có nghĩa là luỹ kế, tích luỹ.VD như accrual depriciation: Khấu hao luỹ kế, accrual expense: chi phí luỹ kế… Thu6 đã hiểu ko đúng?

*

:thanx: Thanks bác Admin, em nhớ từ này roài, lần đầu tiên nghe thấy lạ hoắc chẳng hiểu gì cả, không biết ai nghĩ ra từ “Dồn tích” hay thiệt.

Xem thêm: Master Là Gì – Nghĩa Của Từ Master

To Thu6Tudo, “lũy kế” dịch là accumulated đúng không? Thực ra bản chất thì cũng như nhau mừ, khấu hao cũng là Accrual items thì phải. Thanks :thanx:
Bao giờ tôi gặp em lần nữa Ngày ấy thanh bình chắc nở hoa Đã hết sắc mùa chinh chiến cũ Còn có bao giờ em nhớ ta… :005:​
:thanx: Thanks bác Admin, em nhớ từ này roài, lần đầu tiên nghe thấy là hoắc chẳng hiểu gì cả, không biết ai nghĩ ra từ “Dồn tích” hay thiệt. To Thu6Tudo, “lũy kế”
dịch là accumulated đúng không? Thực ra bản chất thì cũng như nhau mừ, khấu hao cũng là Accrual items thì phải. Thanks :thanx:
Đúng rồi, trong báo cáo bọn em vẫn dùng từ “lũy kế” là accumulated. Thực ra, việc dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt khó lắm, có những từ em chịu, không biết dùng từ tiếng Việt nào luôn. Bên em dùng khấu hao là Depreciation.
Dear MRPXP, Gửi bạn địa chỉ này vào, những từ nào liên quan đến tài chính – kế toán thì đều có giải thích ý nghĩa, vàcho ví dụ cách dùng, rất hay đấy www.investopedia Chinh =======

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp