1. Abbreviations

Trước tiên, hãy cùng điểm qua nghĩa của từ này trong từ điển.
 “Abbreviations: a shortened form of a word or phrase”.
Như vậy có thể hiểu nôm na, abbreviation là dạng viết tắt/ ngắn gọn của một từ hay một cụm từ. 
Một số ví dụ như:
Dr.: viết tắt của Doctor (bác sĩ)
Mr.: viết tắt của Mister (quý ông)
Etc.: viết tắt của et cetera (vân vân)
Prof: viết tắt của Professor (Giáo sư)
Abbreviations được phát âm y như chữ chưa rút ngắn: “Dr.” phát âm là “Doctor”; “Mr.” phát âm là “Mister.” 

Abbreviations cũng có thể là từ viết tắt những chữ cái đầu của 1 cụm từ, thường là từ viết tắt của tên các tổ chức. Những từ viết tắt này được phát âm riêng lẻ từng chữ cái một, chứ không được đọc như 1 từ độc lập.
The BBC / ðə ˌbiː biː ˈsiː/: the British Broadcasting Corporation (Hiệp hội phát thanh Anh quốc)
Những từ viết tắt này thường có trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
the BBC /ðə ˌbiː biː ˈsiː/
the USA / ðə ˌjuː es ˈeɪ/
Nếu trước các từ viết tắt có sử dụng mạo từ (a/ an/ the), thì mạo từ này sẽ dựa theo phiên âm của chữ cái đầu tiên của từ viết tắt.
– an EU country (EU có phiên âm /ˌiː ˈjuː/ bắt đầu bằng một nguyên âm nên dùng mạo từ an)
– a US diplomat (US có phiên âm /juː es/ bắt đầu bằng một phụ âm nên dùng mạo từ a), không dùng an US diplomat
2. Acronyms

Acronym  trong từ điển được định nghĩa là “a word formed from the first letters of the words that make up the name of something“.
Hiểu một cách nôm na, Acronym là 1 từ được cấu tạo bởi những chữ cái đầu của 1 nhóm từ. Những từ viết tắt này được phát âm như một từ độc lập. Và trước Acronym không dùng mạo từ. 
Ví dụ:
UNESCO  /juːˈneskəʊ/ = United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization (Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc)
 RAM /ræm/ : Random Access Memory (Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên)
       
 

Bạn đang xem: Abbreviation là gì

Bài học tiếp:
Tính từ và các vị trí thường gặp của tính từ Tính từ và bổ ngữ của tính từ Tính từ và trật tự của tính từ Tính từ khi đứng sau AS, HOW, SO, TOO Cách dùng AND khi câu có nhiều tính từ
Học thêm Tiếng Anh trên TiếngAnh123.Com
Luyện Thi TOEIC Học Phát Âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài Luyện Thi B1 Tiếng Anh Trẻ Em
Danh mục phổ biến

Xem thêm: Năm 2020 Là Năm Con Gì, Tính Cách Tuổi Canh Tý Ra Sao

Ngữ pháp tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp Tiếng Anh cơ bản
Xem nhiều nhất
So sánh hơn Ngữ pháp tiếng Anh So sánh hơn nhất Tiếng Anh cơ bản Cấu trúc enough Ngữ pháp tiếng Anh Trật tự tính từ Ngữ pháp tiếng Anh Danh từ không đếm được Ngữ pháp tiếng Anh enjoy + gì Ngữ pháp tiếng Anh Quy tắc thêm ed Ngữ pháp tiếng Anh Cụm động từ là gì Ngữ pháp tiếng Anh Cấu trúc hardly Ngữ pháp tiếng Anh Danh từ đếm được và không đếm được Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm: Bản Vẽ Tiếng Anh Là Gì, Bản Vẽ Trong Tiếng Tiếng Anh

Ngữ pháp tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh Luyện thi TOEIC Luyện thi IELTS Tiếng Anh phổ thông Kinh nghiệm học tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp Tiếng Anh cơ bản

Chuyên mục: Hỏi Đáp