Xem ngày 10 tháng 05 năm 2020 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.
Bạn đang xem: Lịch vạn niên ngày 10 tháng 05 năm 2020 dương lịch
LỊCH VẠN NIÊN
Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch ÂmTháng 05 năm 2020Tháng 04 (Đủ) năm Canh Tí
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Tân Tỵ
Giờ đầu ngày: Nhâm Tí, Tiết khí: Lập hạ
Là ngày: Hoàng Đạo , Trực: Thu
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Đóng lại
Giờ Hoàng Đạo ngày 18 tháng 04 năm 2020 âm lịch
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 18 tháng 04 năm 2020 âm lịch
Tí (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:Mặt trời mọc: 06:05Mặt trời lặn: 17:18Đứng bóng lúc: 11:11Độ dài ban ngày: 11:12☽ Giờ mặt trăng:Giờ mọc: 17:41Giờ lặn: 05:42Đối xứng lúc: 23:41Độ dài ban đêm: 12:1☞ Hướng xuất hành:Tài thần: Tây BắcHỷ thần: Đông NamHạc thần: Đông bắc⚥ Hợp – Xung:Tam hợp: Tị, DậuLục hợp: TýTương Hình: Mùi, TuấtTương Hại: NgọTương Xung: Mùi❖ Tuổi bị xung khắc:Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh TỵTuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
✧ Trực:Thu ( 收 ) – Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cốiViệc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.☆ Nhị thập bát tú – Sao:Phòng ( 房 ) Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Xem thêm: Dđất Liền Kề Thanh Hà – Mua Bán Đất Liền Kề Thanh Hà Mường Thanh 2020
Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưNgày Tam Nương:Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành; Sao tốt (Cát tinh)Sao xấu (Hung tinh)Thiên Ân:Tốt mọi việc; Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú; Thiên thành:Tốt mọi việc; Ngọc đường:Hoàng đạo tốt mọi việc; Tam hợp:Tốt mọi việc; Thiên phúc:Tốt mọi việc; Cô thần:Xấu với giá thú; Tội chí:Xấu với tế tự, kiện cáo; ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:Ngày Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.𝔖 Giờ xuất hành tốt , xấu theo Lý Thuần Phong
Lưu niên (Lưu miền): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Xích khẩu: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.
Tiểu các: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)
Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)
Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem thêm: Đất Xen Kẹt Là Gì – Loại Đất Này Có Làm Được Sổ Đỏ Không
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)
Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.
➪ Xem ngày hôm nay – 17/02/2021➪ Xem ngày mai – 18/02/2021➪ Xem ngày kia – 19/02/2021
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/190019011902190319041905190619071908190919101911191219131914191519161917191819191920192119221923192419251926192719281929193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100Dương lịchÂm lịch
Chuyên mục: Hỏi Đáp