Ngân sách nhà nước được thiết lập trên một cơ chế chặt chẽ như một đạo Luật. Nó phải chấp hành các quy định của pháp luật về thủ tục soạn thảo; quyết định và chấp hành ngân sách nhà nước cũng như sự phân chia giữa quyền lập pháp và quyền hành pháp trong việc kiểm soát ngân sách.
Bạn đang xem: Ngân sách tiếng anh là gì
Qua bài viết Ngân sách nhà nước tiếng Anh là gì? Tổng đài 1900 6557 thuộc công ty Luật Hoàng Phi sẽ cung cấp thông tin hữu ích nói trên tới Quí vị.
Ngân sách nhà nước là gì?
Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
Ngân sách nhà nước được thiết lập trên một cơ chế chặt chẽ như một đạo Luật. Nó phải chấp hành các quy định của pháp luật về thủ tục soạn thảo; quyết định và chấp hành ngân sách nhà nước cũng như sự phân chia giữa quyền lập pháp và quyền hành pháp trong việc kiểm soát ngân sách.
Ngân sách nhà nước tiếng Anh là gì?
Ngân sách nhà nước tiếng Anh là State budget.
Ngân sách nhà nước tiếng Anh có thể được định nghĩa như sau:
State budget means all pf the State’s revennues and expenditures estimated and implemented in a certain period of time deciced by a competent state egency to ensure the performance of the functions and tasks of the state government.
Xem thêm: Eos Là Gì – Hỏi Về Chỉ Số Eos
The sate budget is set up on a coherent mechanism such as a law. It must comply with the provisions of the law on drafting procedures; decide and enforce the state budget as well as the division between legis lative and executive power over budget control.
Cụm từ tương ứng với Ngân sách nhà nước tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Vai trò của ngân sách nhà nước | The role of the state budget |
Chi ngân sách nhà nước | State budget expenditure |
Đặc điểm của ngân sách nhà nước | Characteristics of the state budget |
Khái niệm ngân sách nhà nước | State budget concept |
Cơ cấu thu ngân sách nhà nước | Structure of state budget revenue |
Các khoản thu ngân sách nhà nước | State budget revenues |
Vai trò của thu ngân sách nhà nước | The role of state budget revenue |
Phần cuối cùng của bài viết Ngân sách nhà nước tiếng Anh là gì? sẽ chuyển sang lấy những ví dụ của câu tiếng Anh khi có từ ngân sách nhà nước tiếng Anh
Một số đoạn văn có sử dụng từ Ngân sách nhà nước tiếng Anh được viết như thế nào?
The state budget is different fro the family budget; socio economic organization budget… becacuse the state budget must be approved by the national assembly as legal technique.
Nghĩa tiếng Việt: Ngân sách nhà nước khác hẳn với ngân sách gia đình, ngân sách tổ chức kinh tế xã hội … bởi vì ngân sách nhà nước bắt buộc phải được quốc hội biểu quyết thông qua như một kĩ thuật pháp lý.
The establishment of parliamentary oversight over state budget enforcement has become a constitutional principle,essentially to contral the risk of abuse of power by state budget excecutors.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Việc thiết lập quyền giám sát của quốc hội đối với hoạt động thi hành ngân sách nhà nước, chính phủ đã trở thành nguyên tắc hiến định, thực chất là nhằm kiểm soát nguy cơ lạm quyền của có quan thi hành ngân sách nhà nước.
Xem thêm: Canteen Là Gì – Nghĩa Của Từ Canteen
Từ những phân tích trên Công ty Luật Hoàng Phi mong rằng Quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về Ngân sách nhà nước tiếng Anh là gì? Nếu Quí vị còn thắc mắc hoặc muốn được chuyên viên tư vấn trực tiếp vui lòng liên hệ vào số điện thoại 1900 6557.
Chuyên mục: Hỏi Đáp