header
Actions
Tỷ giá ngoại tệ & vàng
MUA | BÁN | |
USD | 22,910 | 23,095 |
AUD | 17,567 | 18,209 |
CAD | 17,963 | 18,443 |
CHF | 25,616 | 26,133 |
DKK | 3,538 | 3,964 |
EUR | 27,647 | 28,206 |
GBP | 31,780 | 32,269 |
HKD | 2,906 | 3,038 |
JPY | 215.36 | 220.25 |
NOK | 2,551 | 2,899 |
SEK | 2,658 | 2,951 |
SGD | 16,998 | 17,559 |
THB | 739 | 794 |
CNY | 3,490 | 3,675 |
KRW | 19.15 | 22.76 |
NZD | 16,348 | 16,825 |
SJC | 55,800,000 | 57,200,000 |
Tỷ giá ngoại tệ & vàng
MUA | BÁN | |
USD | 22,910 | 23,095 |
AUD | 17,567 | 18,209 |
CAD | 17,963 | 18,443 |
CHF | 25,616 | 26,133 |
DKK | 3,538 | 3,964 |
EUR | 27,647 | 28,206 |
GBP | 31,780 | 32,269 |
HKD | 2,906 | 3,038 |
JPY | 215.36 | 220.25 |
NOK | 2,551 | 2,899 |
SEK | 2,658 | 2,951 |
SGD | 16,998 | 17,559 |
THB | 739 | 794 |
CNY | 3,490 | 3,675 |
KRW | 19.15 | 22.76 |
NZD | 16,348 | 16,825 |
SJC | 55,800,000 | 57,200,000 |
Gói sản phẩm | M-Premier Plus | M1 | M-Money | M-Money |
ĐẶC TÍNH CHUNG | ||||
Các SP trong gói | TKTT, Thẻ ghi nợ QT MC Platinum, Internet Banking, Mobile Banking | TKTT, Thẻ Visa Debit Classic for Payroll, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking | TKTT, Thẻ Visa Debit Classic, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking | TKTT, Thẻ ghi nợ nội địa, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking |
Số dư tối thiểu | Không yêu cầu | 50.000 VND | ||
Phí duy trì gói | Miễn phí | Trên 10 triệu VND SDBQ/tháng: Miễn phíDưới 10 triệu VND SDBQ/tháng: 70.000 VND/tháng | Trên 2 triệu VND SDBQ/tháng: Miễn phíDưới 2 triệu VND SDBQ/tháng: 30.000 VND/tháng | 10.000 VND/tháng |
HẠN MỨC GIAO DỊCH | ||||
Hạn mức GD tại quầy | Rút tiền: Không giới hạn; Chuyển khoản: Không giới hạn | |||
Hạn mức GD tại ATM | Rút tiền: 30 triệu VND/lần; 150 triệu VND/ngày, có thể tăng lên 250 triệu VND/ngày | Rút tiền: 15 triệu VND/lần; 50 triệu VND/ngày | Rút tiền: 10 triệu VND/lần; 30 triệu VND/ngày | Rút tiền: 5 triệu VND/lần; 20 triệu VND/ngày |
Hạn mức GD tại POS | 300 triệu VND/ngày | 50 triệu VND/ngày | 0 | |
Hạn mức chuyển khoản qua Internet Banking | Nội bộ: 1 tỷ VND/ngàyLiên ngân hàng: 1 tỷ VND/ngày qua kênh Citad, 500 triệu VND/ngày qua kênh 24/7 | Nội bộ: 500 triệu VND/ngàyLiên ngân hàng: 300 triệu VND/ngày qua kênh Citad, 500 triệu VND/ngày qua kênh 24/7 | ||
Hạn mức chuyển khoản qua Mobile Banking | Nội bộ: 1 tỷ VND/ngàyLiên ngân hàng: 1 tỷ VND/ngày qua kênh Citad, 500 triệu VND/ngày qua kênh 24/7 | Nội bộ: 500 triệu VND/ngàyLiên ngân hàng: 300 triệu VND/ngày qua kênh Citad, 500 triệu VND/ngày qua kênh 24/7 | ||
Hạn mức chuyển khoản qua SMS Banking | 3 triệu VND/GD; 30 triệu VND/ngày | |||
DỊCH VỤ THẺ | ||||
Phí phát hành | Miễn phí | |||
GD trên ATM của thienmaonline.vn | Miễn phí | Rút tiền: 1.000 VNDChuyển khoản, in sao kê, vấn tin tài khoản: Miễn phí | ||
GD trên ATM của ngân hàng khác tại VN | Miễn phí | Rút tiền: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 3.000 VNDChuyển khoản, in sao kê, vấn tin tài khoản: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 1.000 VND | Rút tiền, chuyển khoản, in sao kê, vấn tin tài khoản: 3.000 VND | |
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | ||||
Phí dịch vụ Internet Banking và Mobile Banking/tháng | Miễn phí | |||
Truy vấn tài khoản, gửi tiết kiệm, thanh toán hóa đơn, nạp tiền, kích hoạt thẻ qua các kênh điện tử | Miễn phí | |||
Chuyển khoản nội bộ qua các kênh điện tử | Miễn phí | |||
Chuyển khoản liên NH/ Chuyển khoản nhanh 24/7 qua các kênh điện tử | Miễn phí | Chuyển khoản thường: 0.02%/số tiền giao dịchChuyển khoản nhanh 24/7: Miễn phí 30 GD đầu tiên/tháng, từ GD thứ 31 thu 0.02% số tiền GD | 0.02%/số tiền giao dịch | |
DỊCH VỤ TÀI KHOẢN TẠI QUẦY | ||||
Nộp tiền mặt vào tài khoản – Cùng tỉnh/TP | Miễn phí | |||
Nộp tiền mặt vào tài khoản – Khác tỉnh/TP | Số tiền GD dưới 1 tỷ VND: Miễn phíSố tiền GD từ 1 tỷ VND trở lên:+ Trước 15h: 0.01%/số tiền+ Từ 15h trở đi: 0.03%/số tiền | Số tiền GD dưới 500 triệu VND: Miễn phíSố tiền GD từ 500 triệu VND trở lên:+ Trước 15h: 0.01%/số tiền+ Từ 15h trở đi: 0.03%/số tiền | Số tiền GD dưới 20 triệu VND: Miễn phíSố tiền GD từ 20 triệu VND trở lên:+ Trước 15h: 0.02%/số tiền+ Từ 15h trở đi: 0.03%/số tiền | Số tiền GD dưới 20 triệu VND: Miễn phíSố tiền GD từ 20 triệu VND trở lên:+ Trước 15h: 0.02%/số tiền+ Từ 15h trở đi: 0.03%/số tiền |
Rút tiền mặt từ tài khoản sau 02 ngày | Cùng tỉnh/TP: Miễn phíKhác tỉnh/TP: 0,01%, TT 10.000 VND, TĐ 1.000.000 VND. Bạn đang xem: Biểu phí là gì | Cùng tỉnh/TP: Miễn phíKhác tỉnh/TP: 0,03%, TT 20.000 VND, TĐ 1.000.000 VND. | ||
Rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc – Cùng tỉnh/TP | 0,03% đối với số tiền vượt quá 500 triệu VND/ngày | 0,03% đối với số tiền vượt quá 100 triệu VND/ngày | 0,03% đối với số tiền vượt quá 20 triệu VND/ngày | |
Rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc – Khác tỉnh/TP | 0,01%/số tiền dưới 500 triệu VND/ngày0,04% đối với số tiền vượt quá 500 triệu VND/ngày | 0,01%/số tiền dưới 100 triệu VND/ngày0,04% đối với số tiền vượt quá 100 triệu VND/ngày | 0,03%/số tiền dưới 20 triệu VND/ngày0,06% đối với số tiền vượt quá 20 triệu VND/ngày | 0,03%/số tiền dưới 20 triệu VND/ngày0,06% đối với số tiền vượt quá 20 triệu VND/ngày |
Chuyển khoản nội bộ | Cùng tỉnh/TP: Miễn phí; Khác tỉnh/TP: 10.000 VND | |||
Chuyển khoản Liên ngân hàng sau 02 ngày | 0,01%; TT 10.000 VND, TĐ 1.000.000 VND | Cùng tỉnh/TP: 0,01%Khác tỉnh/TP: 0,03%TT 10.000 VND, TĐ 1.000.000 VND | Cùng tỉnh/TP: 0,03%Khác tỉnh/TP: 0,05%TT 20.000 VND, TĐ 1.000.000 VND | |
Chuyển tiền trong vòng 02 ngày làm việc – Cùng tỉnh/TP | 0,01%/số tiền dưới 500 triệu VND/ngày0,04% đối với số tiền vượt quá 500 triệu VND/ngày | 0,03%/số tiền dưới 100 triệu VND/ngày0,04% đối với số tiền vượt quá 100 triệu VND/ngày | 0,06%/số tiền | |
Chuyển tiền trong vòng 02 ngày làm việc – Khác tỉnh/TP | 0,01%/số tiền dưới 500 triệu VND/ngày0,05% đối với số tiền vượt quá 500 triệu VND/ngày | 0,03%/số tiền dưới 100 triệu VND/ngày0,06% đối với số tiền vượt quá 100 triệu VND/ngày | 0,08%/số tiền |
– TKTT: Tài khoản thanh toán
– MC: MasterCard
– GD: Giao dịch
Gói sản phẩm | M-Business Gold | M-Business Platinum | M-Business Kim Phát |
ĐẶC TÍNH CHUNG | |||
Các sản phẩm trong gói | TKTT, Thẻ Visa Debit Classic for Payroll, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking | TKTT, Thẻ Visa Debit Classic for PayrollInternet Banking, Mobile Banking, SMS Banking | TKTT, Thẻ MasterCard FCB Platinum, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking |
Số dư tối thiểu | Không yêu cầu | ||
HẠN MỨC GIAO DỊCH | |||
Hạn mức GD tại quầy | Rút tiền: Không giới hạn; Chuyển khoản: Không giới hạn | ||
Hạn mức rút tiền tại ATM | 15 triệu VND/lần; 50 triệu VND/ngày | 30 triệu VND/lần; 150 triệu VND/ngày, có thể tăng lên 250 triệu VND/ngày | |
Hạn mức GD tại POS | 50 triệu VND/ngày có thể tăng lên 150 triệu VND/ngày | 300 triệu VND/ngày có thể tăng lên 01 tỷ VND/ngày | |
Hạn mức chuyển khoản qua Internet Banking | Nội bộ: 5 tỷ VND/ngàyLiên ngân hàng: 2 tỷ VND/ngày qua kênh Citad, 1 tỷ VND/ngày qua kênh 247 | ||
Hạn mức chuyển khoản qua Mobile Banking | Nội bộ: 5 tỷ VND/ngàyLiên ngân hàng: 2 tỷ VND/ngày qua kênh Citad, 1 tỷ VND/ngày qua kênh 247 | ||
Hạn mức chuyển khoản qua SMS Banking | 3 triệu VND/GD; 30 triệu VND/ngày | ||
DỊCH VỤ KHÁC | |||
Gói dịch vụ Ngân hàng điện tử | Gói IB-Mbusiness | ||
Loại thẻ cung cấp | Thẻ Visa Debit Classic for Payroll | Thẻ FCB Platinum (MC Platinum) | |
Số dư bình quân tài khoản/tháng | 10 triệu VND | 30 triệu VND | Không yêu cầu |
Phí hàng tháng nếu không đạt SDBQ | 70.000 VND | 100.000 VND | Không yêu cầu |
Rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (GD tại quầy) | GD cùng tỉnh/TP: Miễn phí cho 100 triệu VND đầu tiên | GD cùng tỉnh/TP: Miễn phí cho 500 triệu VND đầu tiên | SDBQ tháng trước SDBQ tháng trước >500 triệu: Miễn 10 tỷ đầu tiên/ngày. Trên 10 tỷ: 0.03% số tiền (TT: 10.000 – TĐ: 1.000.000) |
Chuyển khoản liên ngân hàng qua các kênh điện tử | Miễn phí | ||
Giao dịch tại ATM | Miễn phí | ||
Lãi suất TKTT | Dưới 100 triệu VND: 0%Từ 100 – 500 triệu VND: 0.1%Trên 500 triệu VND: 0.5% | Dưới 100 triệu VND: 0%Từ 100 – 500 triệu VND: 0.2%Trên 500 triệu VND: 0.7% | |
Ưu đãi lãi suất tiền gửi tiết kiệm | Cộng 0.2%/ năm lãi suất đối với mọi khoản tiền gửi tiết kiệm online |
– TKTT: Tài khoản thanh toán
– MC: MasterCard
– GD: Giao dịch
Loại thẻ | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | |||
Tên thẻ | M-Money | M-Money CASH | FCB Platinum | Visa Debit Classic for Payroll | Visa Debit Classic |
1. Phí phát hành thẻ | Miễn phí | ||||
2. Phí thường niên, Phí cấp lại Thẻ, PIN | |||||
2.1. Phí thường niên | Miễn phí | Thẻ gắn trên TK M-Premier Plus & Kim Phát: Miễn phíThẻ gắn trên TK khác: 200.000 VND | Miễn phí | ||
2.2. Phí phát hành lại thẻ (với trường hợp thẻ hỏng, thẻ mất) | 50.000 VND/lần | 100.000 VND/lần | 50.000 VND/lần | ||
2.3. Phí phát hành lại PIN | 20.000 VND/lần | ||||
3. Giao dịch tài chính trên máy ATM | |||||
3.1.Tại ATM của thienmaonline.vn | Rút tiền:1.000 VND/lầnChuyển khoản nội bộ: Miễn phí | Miễn phí | |||
3.2. Tại ATM của các NH khác (rút tiền) | 3.000 VND/GD | Miễn phí | Thẻ gắn trên TK M-Premier Plus & Kim Phát: Miễn phíThẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 3.000 VND/GD | Miễn phí | Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 3.000 VND/GD |
3.3.Tại ATM nước ngoài/ ATM đặt ngoài lãnh thổ Việt Nam | Không hỗ trợ GD | 4%/số tiền GD (Tối thiểu: 100.000 VND) | |||
4. Giao dịch phi tài chính trên máy ATM (truy vấn số dư, in sao kê, đổi PIN…) | |||||
4.1. Tại ATM của thienmaonline.vn | Miễn phí | ||||
4.2. Tại ATM của các NH khác | 3.000 VND/GD | Thẻ gắn trên TK M-Premier Plus & Kim Phát: Miễn phíThẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 1.000 VND/GD | Miễn phí | Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 1.000 VND/GD | |
4.3. Tại ATM nước ngoài/ ATM đặt ngoài lãnh thổ Việt Nam | Không hỗ trợ GD | 10.000 VND/GD | |||
5. Phí xử lý GD bằng ngoại tệ | Không hỗ trợ GD | 3%/số tiền GD | |||
6. Phí GD chuyển khoản liên NH 247 trên ATM thienmaonline.vn | 10.000 VND/GD | ||||
7. Phí tra soát/ khiếu nại | 100.000 VND/lần (chỉ thu nếu Chủ thẻ khiếu nại không đúng) | 200.000 VND/lần (chỉ thu nếu Chủ thẻ khiếu nại không đúng) | |||
8. In hóa đơn trên ATM thienmaonline.vn | 500 VND/hóa đơn |
Hạng mục | Mức phí |
1. Nộp tiền mặt chuyển tiền đi ngoài thienmaonline.vn | |
1.1 Cùng Tỉnh/Thành phố | 0.05%/số tiền (TT: 20.000 VND, TĐ: 1.000.000 VND) |
1.2 Khác Tỉnh/Thành phố | 0.08%/số tiền (TT: 20.000 VND, TĐ: 1.000.000 VND) |
2. Nộp tiền mặt/ chuyển khoản đi trong thienmaonline.vn cho người nhận bằng CMT/Hộ chiếu | 0.03%/số tiền (TT: 20.000 VND, TĐ: 1.000.000 VND) |
3. Sửa đổi/Tra soát/Phí khác liên quan tới chuyển tiền | 20.000 đ/lệnh |
Hạng mục | Mức phí |
I. Quản lý TK ngoại tệ | |
1. Số dư tối thiểu | 10 USD/10 EUR |
2. Phí đóng TK | 02 USD/02 EUR |
II. Giao dịch TK ngoại tệ | |
1. Nộp tiền mặt vào TK | |
– Nộp bằng USD | Mệnh giá từ 50 USD trở lên: 0.2%/số tiền (TT: 02 USD). Mệnh giá dưới 50 USD: 0.4%/số tiền (TT: 03 USD) |
– Nộp bằng EUR | 0.6%/số tiền (TT: 03 EUR) |
– Nộp bằng ngoại tệ khác | 0.7%/số tiền (TT: 03 USD) |
2. Rút tiền mặt từ TK | |
2.1 Đối với TK tiết kiệm USD (bao gồm cả TK có kỳ hạn và TK không kỳ hạn) | |
– Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày gửi | 0.15%/số tiền (TT: 01 USD) |
– Sau 2 ngày làm việc kể từ ngày gửi | Miễn phí |
2.2 Đối với TK thanh toán | |
– Loại tiền USD | 0.2%/số tiền (TT: 02 USD) |
– Ngoại tệ khác | 0.6%/số tiền (TT: 02 USD) |
– Lấy VND | Miễn phí |
3. Nhận ngoại tệ chuyển khoản vào TK mở tại thienmaonline.vn | |
3.1 Chuyển khoản đến từ trong nước | Miễn phí |
3.2 Chuyển khoản đến từ nước ngoài | |
– Nhận chuyển khoản | 0.05%/số tiền GD (TT: 02 USD TĐ: 100 USD) |
– Nhận tiền mặt | |
+ Loại tiền USD | 0.2%/số tiền GD (TT: 02 USD) |
+ Ngoại tệ khác | 0.7%/số tiền GD (TT: 02 USD) |
4. Chuyển khoản ngoại tệ đi từ TK thienmaonline.vn | |
4.1. Chuyển khoản trong hệ thống thienmaonline.vn | Miễn phí |
4.2. Chuyển khoản ngoài hệ thống thienmaonline.vn, trong nước | |
– Cùng Tỉnh/Thành phố | 05 USD/món |
– Khác Tỉnh/Thành phố | 0.05%/số tiền GD(TT: 05 USD; TĐ: 60 USD) |
(*) Đối với các loại ngoại tệ khác, áp dụng theo chính sách của thienmaonline.vn theo từng thời kỳ. | |
III. Chuyển tiền nước ngoài | |
1. Chuyển khoản ra nước ngoài | Đối với phí của NH thụ hưởng và NH trung gian, KH có thể lựa chọn Cộng gộp phí vào Tổng số tiền chuyển nếu KH không có nhu cầu nhờ thienmaonline.vn nộp hộ |
1.1. Phí của NH chuyển tiền (thienmaonline.vn) | 0.25%/số tiền (TT: 05 USD) + Điện phí + Phí nộp ngoại tệ mặt (nếu có) |
1.2. Phí của NH thụ hưởng (thienmaonline.vn có thể thu thêm phí người chuyển trong một số trường hợp NH thụ hưởng thu phí cao hơn quy định) | |
– USD/EUR/CAD/SGD | 25 USD/EUR/CAD/SGD |
– GBP | 20 GBP |
– AUD | 30 AUD |
– JPY | 5,000 JPY |
– Ngoại tệ khác | 25 USD |
1.3. Phí NH trung gian + NH thụ hưởng (Full nodeduct/ our guarantee) chỉ áp dụng với USD (TK USD nhận không ở Mỹ) và EUR | 35 USD/ 35 EUR |
2. Điện phí | 5 USD/ GD |
3. Điều chỉnh/ Hủy/ Tra soát lệnh chuyển tiền/ Thoái hối | 10 USD/ GD + Phí NH nước ngoài thu (nếu có) |
4. Chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union | Thu theo biểu phí do Western Union qui định từng thời kỳ + Phí nộp ngoại tệ mặt (nếu có) |
5. Phí nộp ngoại tệ mặt để chuyển tiền ra nước ngoài | |
5.1. Ngoại tệ USD | 0.4%/ số tiền (TT: 5 USD) |
5.2. Ngoại tệ EUR, AUD | 0.5%/ số tiền (TT: 5 USD) |
5.3. Ngoại tệ khác (gồm GBP, CAD, JPY, THB, HKD, SGD) | 0.6%/ số tiền (TT: 5 USD) |
6. Chuyển tiền đến từ nước ngoài | |
6.1. Phí dịch vụ nhận tiền bằng CMT | 0.06%/số tiền (TT: 02 USD, TĐ:100 USD) + phí rút ngoại tệ mặt |
6.2. Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho NH hưởng ở Việt Nam) | 5 USD |
7. Phí cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài | KH có TK tại thienmaonline.vn: 100.000 VND/lần. KH không có TK tại thienmaonline.vn: 200.000 VND/lần |
Hạng mục | Mức phí |
1. Cung cấp sao kê TK theo yêu cầu của KH | |
1.1 In sổ phụ hàng ngày/sao kê hàng tháng | 5.000 VND/sao kê |
1.2 In sao kê đột xuất theo yêu cầu của KH | 20.000 VND/sao kê (Không bao gồm in sao kê phục vụ nghiệp vụ tín dụng) |
2. Phí sao lục chứng từ | 20.000 VND/chứng từ |
3. Dịch vụ xác nhận số dư TK, giấy tờ có giá | 50.000 VND/bản đầu tiên; 10.000 VND/từ bản thứ hai trở đi |
4. Chuyển nhượng/Ủy quyền lĩnh thay/Thừa kế giấy tờ có giá | Theo thỏa thuận, TT: 50.000 VND/lần |
5. Phong tỏa TK theo yêu cầu của KH | 50.000 VND/lần |
6. Đóng TK | 50.000 VND/lần |
7. Phí thường niên TK (áp dụng cho các mã TK thanh toán không đóng gói combo) | 50.000 VND/năm |
8. Phí quản lý TK (chỉ thu nếu TK không có GD tài chính chủ động trong vòng 06 tháng và số dư bình quân trong tháng dưới 3 triệu VND | 10.000 VND/tháng |
Hạng mục | Mức phí |
1. Thay đổi thông tin dịch vụ (Sửa đổi tên đăng nhập/số điện thoại/Các thông tin cá nhân khác)(Không bao gồm: Phí đóng/mở lại dịch vụ, Reset/cấp lại Mật khẩu, Kích hoạt lại dịch vụ, Thay đổi gói dịch vụ) | 20.000 VND/lần |
2. Tra soát GD (chỉ thu nếu KH yêu cầu tra soát sai) | 100.000 VND/lần |
3. Phí thiết bị xác thực Token key | 750.000 VND |
4. Phí duy trì dịch vụ Internet Banking/Mobile Banking với KH mở TK lẻ, không mở theo combo | 10.000 VND/tháng |
5. Phí duy trì dịch vụ SMS Banking với KH mở TK lẻ, không mở theo combo | 15.000 VND/tháng |
Hạng mục | Mức phí |
1. Phí thiết lập (cấp)/thay đổi hạn mức TK thấu chi | |
– Thấu chi có tài sản đảm bảo | 0.1%*Hạn mức được cấp (TT: 100.000 VND; TĐ: 500.000 VND) |
– Thấu chi không tài sản đảm bảo | 0.1%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 VND; TĐ: 100.000 VND) |
2. Phí đóng TK (đóng hạn mức) thấu chi trước hạn | |
– Thấu chi có tài sản đảm bảo | 200.000 VND |
-Thấu chi không tài sản đảm bảo | 100.000 VND |
3. Phí quản lý TK thấu chi | |
– Thấu chi có tài sản đảm bảo | 0.05%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 VND, TĐ: 200.000 VND) |
– Thấu chi không tài sản đảm bảo. Xem thêm: Kiểm Toán Tiếng Anh Là Gì, English For Accountants | 0.05%*Hạn mức được cấp (TT: 20.000 VND, TĐ: 50.000 VND) |
4. Phí tái cấp/ gia hạn hạn mức TK thấu chi | |
– Thấu chi có tài sản đảm bảo | 0.1%*Hạn mức được cấp (TT: 100.000 VND, TĐ: 500.000 VND) |
– Thấu chi không tài sản đảm bảo | 0.1%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 VND, TĐ: 100.000 VND) |
(*) Miễn các loại phí liên quan đến thấu chi bảo đảm bằng Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá |
Hạng mục | Mức phí |
1. Tất toán sổ tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền) | 0,03% đối với số tiền vượt quá 20 triệu VND/ngày. TT: 10.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND |
H. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ | |
1. Phí kiểm đếm (thu khi kiểm đếm hộ KH) | 0.03%/số tiền (TT: 10.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND) |
2. Dịch vụ đổi tiền ngoại tệ tờ mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn | 2%/số tiền (TT: 02 USD) |
3. Kiểm định ngoại tệ theo yêu cầu của KH | 0.2 USD/tờ |
I. DỊCH VỤ SÉC | |
1. Cung ứng séc trắng | 15.000 VND/quyển |
2. Đổi séc du lịch | |
– Lấy tiền mặt VND | 1.5%/số tiền (TT: 02 USD) |
– Lầy tiền mặt ngoại tệ | 2%/số tiền (TT: 02 USD) |
(*) Các loại phí khác chưa quy định trong biểu phí thực hiện theo thỏa thuận giữa KH và Giám đốc Trung Tâm KH cá nhân/Trung Tâm Kinh doanh
2. thienmaonline.vn được tính và cộng thêm Thuế Giá trị gia tăng khi thu phí dịch vụ theo quy định của pháp luật về thuế. Biểu phí này chưa bao gồm Thuế Giá trị gia tăng – VAT (10%)
3. Đối với các loại tài khoản khác không được quy định trong biểu phí, áp dụng mức phí tương đương tài khoản M-Money
4. Phí dịch vụ được tính bằng vnđ hoặc ngoại tệ tùy thuộc vào nghiệp vụ phát sinh. Trường hợp phí dịch vụ tính bằng ngoại tệ, khách hàng có thể thanh toán bằng tiền Việt Nam theo tỷ giá bán ngoại tệ mặt được niêm yết tại nơi giao dịch và tại thời điểm thực hiện giao dịch. Đô la Mỹ (USD) được quy định trong biểu phí là ngoại tệ cơ sở để tính toán mức phí khi phát sinh các ngoại tệ khác.
5. thienmaonline.vn được phép thay đổi biểu phí tùy thuộc trong từng thời kỳ và thông báo trên website, tại điểm giao dịch.
6. thienmaonline.vn được phép truy đòi các khoản phí mà Khách hàng nợ Ngân hàng
7. thienmaonline.vn không được thu phí dịch vụ thanh toán đối với các khoản thanh toán trực tiếp giữa khách hàng với thienmaonline.vn (trả nợ, trả lãi, trả phí dịch vụ, trả tiền mua giấy tờ in hoặc phương tiện thanh toán)(*) và không được vượt quá khung mức phí dịch vụ theo quy định của NHNN từng thời kỳ (**)
8. Đối với các giao dịch thanh toán trong nước, thienmaonline.vn không được tự ý thu phí dịch vụ thanh toán từ khách hàng là người thụ hưởng
9. Đối với các giao dịch thanh toán trong nước, thienmaonline.vn không được tự ý khấu trừ số tiền chuyển của KH để thu phí dịch vụ thanh toán phát sinh giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Các từ viết tắt:
SDBQ: Số dư bình quân TT: Tối thiểu, TĐ: Tối đa GD: Giao dịch TK: tài khoản
Liên hệ ngay để được hỗ trợ thông tin chi tiết 1800599999 (miễn phí)/(84.24) 39445566
(*) Hiện nay là Điều 12, Quyết định số 48/2007/QĐ-NHNN
(**) Hiện nay là Điều 4, Thông tư 35/2012/TT-NHNN
Gói sản phẩm | M-Premier Plus | M1 | M-Money | M-Money |
ĐẶC TÍNH CHUNG | ||||
Các SP trong gói | TKTT, Thẻ ghi nợ QT MC Platinum, Internet Banking, Mobile Banking | TKTT, Thẻ Visa Debit Classic for Payroll, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking | TKTT, Thẻ Visa Debit Classic, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking | TKTT, Thẻ ghi nợ nội địa, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking |
Số dư tối thiểu | Không yêu cầu | 50.000 VND | ||
Phí duy trì gói | Miễn phí | Trên 10 triệu VND SDBQ/tháng: Miễn phíDưới 10 triệu VND SDBQ/tháng: 70.000 VND/tháng | Trên 2 triệu VND SDBQ/tháng: Miễn phíDưới 2 triệu VND SDBQ/tháng: 30.000 VND/tháng | 10.000 VND/tháng |
HẠN MỨC GIAO DỊCH | ||||
Hạn mức GD tại quầy | Rút tiền: Không giới hạn; Chuyển khoản: Không giới hạn | |||
Hạn mức GD tại ATM | Rút tiền: 30 triệu VND/lần; 150 triệu VND/ngày, có thể tăng lên 250 triệu VND/ngày | Rút tiền: 15 triệu VND/lần; 50 triệu VND/ngày | Rút tiền: 10 triệu VND/lần; 30 triệu VND/ngày | Rút tiền: 5 triệu VND/lần; 20 triệu VND/ngày |
Hạn mức GD tại POS | 300 triệu VND/ngày | 50 triệu VND/ngày | 0 | |
Hạn mức chuyển khoản qua Internet Banking | Nội bộ: 1 tỷ VND/ngàyLiên ngân hàng: 1 tỷ VND/ngày qua kênh Citad, 500 triệu VND/ngày qua kênh 24/7 | Nội bộ: 500 triệu VND/ngàyLiên ngân hàng: 300 triệu VND/ngày qua kênh Citad, 500 triệu VND/ngày qua kênh 24/7 | ||
Hạn mức chuyển khoản qua Mobile Banking | Nội bộ: 1 tỷ VND/ngàyLiên ngân hàng: 1 tỷ VND/ngày qua kênh Citad, 500 triệu VND/ngày qua kênh 24/7 | Nội bộ: 500 triệu VND/ngàyLiên ngân hàng: 300 triệu VND/ngày qua kênh Citad, 500 triệu VND/ngày qua kênh 24/7 | ||
Hạn mức chuyển khoản qua SMS Banking | 3 triệu VND/GD; 30 triệu VND/ngày | |||
DỊCH VỤ THẺ | ||||
Phí phát hành | Miễn phí | |||
GD trên ATM của thienmaonline.vn | Miễn phí | Rút tiền: 1.000 VNDChuyển khoản, in sao kê, vấn tin tài khoản: Miễn phí | ||
GD trên ATM của ngân hàng khác tại VN | Miễn phí | Rút tiền: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 3.000 VNDChuyển khoản, in sao kê, vấn tin tài khoản: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 1.000 VND | Rút tiền, chuyển khoản, in sao kê, vấn tin tài khoản: 3.000 VND | |
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | ||||
Phí dịch vụ Internet Banking và Mobile Banking/tháng | Miễn phí | |||
Truy vấn tài khoản, gửi tiết kiệm, thanh toán hóa đơn, nạp tiền, kích hoạt thẻ qua các kênh điện tử | Miễn phí | |||
Chuyển khoản nội bộ qua các kênh điện tử | Miễn phí | |||
Chuyển khoản liên NH/ Chuyển khoản nhanh 24/7 qua các kênh điện tử | Miễn phí | Chuyển khoản thường: 0.02%/số tiền giao dịchChuyển khoản nhanh 24/7: Miễn phí 30 GD đầu tiên/tháng, từ GD thứ 31 thu 0.02% số tiền GD | 0.02%/số tiền giao dịch | |
DỊCH VỤ TÀI KHOẢN TẠI QUẦY | ||||
Nộp tiền mặt vào tài khoản – Cùng tỉnh/TP | Miễn phí | |||
Nộp tiền mặt vào tài khoản – Khác tỉnh/TP | Số tiền GD dưới 1 tỷ VND: Miễn phíSố tiền GD từ 1 tỷ VND trở lên:+ Trước 15h: 0.01%/số tiền+ Từ 15h trở đi: 0.03%/số tiền | Số tiền GD dưới 500 triệu VND: Miễn phíSố tiền GD từ 500 triệu VND trở lên:+ Trước 15h: 0.01%/số tiền+ Từ 15h trở đi: 0.03%/số tiền | Số tiền GD dưới 20 triệu VND: Miễn phíSố tiền GD từ 20 triệu VND trở lên:+ Trước 15h: 0.02%/số tiền+ Từ 15h trở đi: 0.03%/số tiền | Số tiền GD dưới 20 triệu VND: Miễn phíSố tiền GD từ 20 triệu VND trở lên:+ Trước 15h: 0.02%/số tiền+ Từ 15h trở đi: 0.03%/số tiền |
Rút tiền mặt từ tài khoản sau 02 ngày | Cùng tỉnh/TP: Miễn phíKhác tỉnh/TP: 0,01%, TT 10.000 VND, TĐ 1.000.000 VND. | Cùng tỉnh/TP: Miễn phíKhác tỉnh/TP: 0,03%, TT 20.000 VND, TĐ 1.000.000 VND. | ||
Rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc – Cùng tỉnh/TP | 0,03% đối với số tiền vượt quá 500 triệu VND/ngày | 0,03% đối với số tiền vượt quá 100 triệu VND/ngày | 0,03% đối với số tiền vượt quá 20 triệu VND/ngày | |
Rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc – Khác tỉnh/TP | 0,01%/số tiền dưới 500 triệu VND/ngày0,04% đối với số tiền vượt quá 500 triệu VND/ngày | 0,01%/số tiền dưới 100 triệu VND/ngày0,04% đối với số tiền vượt quá 100 triệu VND/ngày | 0,03%/số tiền dưới 20 triệu VND/ngày0,06% đối với số tiền vượt quá 20 triệu VND/ngày | 0,03%/số tiền dưới 20 triệu VND/ngày0,06% đối với số tiền vượt quá 20 triệu VND/ngày |
Chuyển khoản nội bộ | Cùng tỉnh/TP: Miễn phí; Khác tỉnh/TP: 10.000 VND | |||
Chuyển khoản Liên ngân hàng sau 02 ngày | 0,01%; TT 10.000 VND, TĐ 1.000.000 VND | Cùng tỉnh/TP: 0,01%Khác tỉnh/TP: 0,03%TT 10.000 VND, TĐ 1.000.000 VND | Cùng tỉnh/TP: 0,03%Khác tỉnh/TP: 0,05%TT 20.000 VND, TĐ 1.000.000 VND | |
Chuyển tiền trong vòng 02 ngày làm việc – Cùng tỉnh/TP | 0,01%/số tiền dưới 500 triệu VND/ngày0,04% đối với số tiền vượt quá 500 triệu VND/ngày | 0,03%/số tiền dưới 100 triệu VND/ngày0,04% đối với số tiền vượt quá 100 triệu VND/ngày | 0,06%/số tiền | |
Chuyển tiền trong vòng 02 ngày làm việc – Khác tỉnh/TP | 0,01%/số tiền dưới 500 triệu VND/ngày0,05% đối với số tiền vượt quá 500 triệu VND/ngày | 0,03%/số tiền dưới 100 triệu VND/ngày0,06% đối với số tiền vượt quá 100 triệu VND/ngày | 0,08%/số tiền |
– TKTT: Tài khoản thanh toán
– MC: MasterCard
– GD: Giao dịch
Gói sản phẩm | M-Business Gold | M-Business Platinum | M-Business Kim Phát |
ĐẶC TÍNH CHUNG | |||
Các sản phẩm trong gói | TKTT, Thẻ Visa Debit Classic for Payroll, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking | TKTT, Thẻ Visa Debit Classic for PayrollInternet Banking, Mobile Banking, SMS Banking | TKTT, Thẻ MasterCard FCB Platinum, Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking |
Số dư tối thiểu | Không yêu cầu | ||
HẠN MỨC GIAO DỊCH | |||
Hạn mức GD tại quầy | Rút tiền: Không giới hạn; Chuyển khoản: Không giới hạn | ||
Hạn mức rút tiền tại ATM | 15 triệu VND/lần; 50 triệu VND/ngày | 30 triệu VND/lần; 150 triệu VND/ngày, có thể tăng lên 250 triệu VND/ngày | |
Hạn mức GD tại POS | 50 triệu VND/ngày có thể tăng lên 150 triệu VND/ngày | 300 triệu VND/ngày có thể tăng lên 01 tỷ VND/ngày | |
Hạn mức chuyển khoản qua Internet Banking | Nội bộ: 5 tỷ VND/ngàyLiên ngân hàng: 2 tỷ VND/ngày qua kênh Citad, 1 tỷ VND/ngày qua kênh 247 | ||
Hạn mức chuyển khoản qua Mobile Banking | Nội bộ: 5 tỷ VND/ngàyLiên ngân hàng: 2 tỷ VND/ngày qua kênh Citad, 1 tỷ VND/ngày qua kênh 247 | ||
Hạn mức chuyển khoản qua SMS Banking | 3 triệu VND/GD; 30 triệu VND/ngày | ||
DỊCH VỤ KHÁC | |||
Gói dịch vụ Ngân hàng điện tử | Gói IB-Mbusiness | ||
Loại thẻ cung cấp | Thẻ Visa Debit Classic for Payroll | Thẻ FCB Platinum (MC Platinum) | |
Số dư bình quân tài khoản/tháng | 10 triệu VND | 30 triệu VND | Không yêu cầu |
Phí hàng tháng nếu không đạt SDBQ | 70.000 VND | 100.000 VND | Không yêu cầu |
Rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (GD tại quầy) | GD cùng tỉnh/TP: Miễn phí cho 100 triệu VND đầu tiên | GD cùng tỉnh/TP: Miễn phí cho 500 triệu VND đầu tiên | SDBQ tháng trước SDBQ tháng trước từ 100 triệu đến SDBQ tháng trước >500 triệu: Miễn 10 tỷ đầu tiên/ngày. Trên 10 tỷ: 0.03% số tiền (TT: 10.000 – TĐ: 1.000.000) |
Chuyển khoản liên ngân hàng qua các kênh điện tử | Miễn phí | ||
Giao dịch tại ATM | Miễn phí | ||
Lãi suất TKTT | Dưới 100 triệu VND: 0%Từ 100 – 500 triệu VND: 0.1%Trên 500 triệu VND: 0.5% | Dưới 100 triệu VND: 0%Từ 100 – 500 triệu VND: 0.2%Trên 500 triệu VND: 0.7% | |
Ưu đãi lãi suất tiền gửi tiết kiệm | Cộng 0.2%/ năm lãi suất đối với mọi khoản tiền gửi tiết kiệm online |
– TKTT: Tài khoản thanh toán
– MC: MasterCard
– GD: Giao dịch
Loại thẻ | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | |||
Tên thẻ | M-Money | M-Money CASH | FCB Platinum | Visa Debit Classic for Payroll | Visa Debit Classic |
1. Phí phát hành thẻ | Miễn phí | ||||
2. Phí thường niên, Phí cấp lại Thẻ, PIN | |||||
2.1. Phí thường niên | Miễn phí | Thẻ gắn trên TK M-Premier Plus & Kim Phát: Miễn phíThẻ gắn trên TK khác: 200.000 VND | Miễn phí | ||
2.2. Phí phát hành lại thẻ (với trường hợp thẻ hỏng, thẻ mất) | 50.000 VND/lần | 100.000 VND/lần | 50.000 VND/lần | ||
2.3. Phí phát hành lại PIN | 20.000 VND/lần | ||||
3. Giao dịch tài chính trên máy ATM | |||||
3.1.Tại ATM của thienmaonline.vn | Rút tiền:1.000 VND/lầnChuyển khoản nội bộ: Miễn phí | Miễn phí | |||
3.2. Tại ATM của các NH khác (rút tiền) | 3.000 VND/GD | Miễn phí | Thẻ gắn trên TK M-Premier Plus & Kim Phát: Miễn phíThẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 3.000 VND/GD | Miễn phí | Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 3.000 VND/GD |
3.3.Tại ATM nước ngoài/ ATM đặt ngoài lãnh thổ Việt Nam | Không hỗ trợ GD | 4%/số tiền GD (Tối thiểu: 100.000 VND) | |||
4. Giao dịch phi tài chính trên máy ATM (truy vấn số dư, in sao kê, đổi PIN…) | |||||
4.1. Tại ATM của thienmaonline.vn | Miễn phí | ||||
4.2. Tại ATM của các NH khác | 3.000 VND/GD | Thẻ gắn trên TK M-Premier Plus & Kim Phát: Miễn phíThẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 1.000 VND/GD | Miễn phí | Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3: 1.000 VND/GD | |
4.3. Tại ATM nước ngoài/ ATM đặt ngoài lãnh thổ Việt Nam | Không hỗ trợ GD | 10.000 VND/GD | |||
5. Phí xử lý GD bằng ngoại tệ | Không hỗ trợ GD | 3%/số tiền GD | |||
6. Phí GD chuyển khoản liên NH 247 trên ATM thienmaonline.vn | 10.000 VND/GD | ||||
7. Phí tra soát/ khiếu nại | 100.000 VND/lần (chỉ thu nếu Chủ thẻ khiếu nại không đúng) | 200.000 VND/lần (chỉ thu nếu Chủ thẻ khiếu nại không đúng) | |||
8. In hóa đơn trên ATM thienmaonline.vn | 500 VND/hóa đơn |
Hạng mục | Mức phí |
1. Nộp tiền mặt chuyển tiền đi ngoài thienmaonline.vn | |
1.1 Cùng Tỉnh/Thành phố | 0.05%/số tiền (TT: 20.000 VND, TĐ: 1.000.000 VND) |
1.2 Khác Tỉnh/Thành phố | 0.08%/số tiền (TT: 20.000 VND, TĐ: 1.000.000 VND) |
2. Nộp tiền mặt/ chuyển khoản đi trong thienmaonline.vn cho người nhận bằng CMT/Hộ chiếu | 0.03%/số tiền (TT: 20.000 VND, TĐ: 1.000.000 VND) |
3. Sửa đổi/Tra soát/Phí khác liên quan tới chuyển tiền | 20.000 đ/lệnh |
Hạng mục | Mức phí |
I. Quản lý TK ngoại tệ | |
1. Số dư tối thiểu | 10 USD/10 EUR |
2. Phí đóng TK | 02 USD/02 EUR |
II. Giao dịch TK ngoại tệ | |
1. Nộp tiền mặt vào TK | |
– Nộp bằng USD | Mệnh giá từ 50 USD trở lên: 0.2%/số tiền (TT: 02 USD). Mệnh giá dưới 50 USD: 0.4%/số tiền (TT: 03 USD) |
– Nộp bằng EUR | 0.6%/số tiền (TT: 03 EUR) |
– Nộp bằng ngoại tệ khác | 0.7%/số tiền (TT: 03 USD) |
2. Rút tiền mặt từ TK | |
2.1 Đối với TK tiết kiệm USD (bao gồm cả TK có kỳ hạn và TK không kỳ hạn) | |
– Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày gửi | 0.15%/số tiền (TT: 01 USD) |
– Sau 2 ngày làm việc kể từ ngày gửi | Miễn phí |
2.2 Đối với TK thanh toán | |
– Loại tiền USD | 0.2%/số tiền (TT: 02 USD) |
– Ngoại tệ khác | 0.6%/số tiền (TT: 02 USD) |
– Lấy VND | Miễn phí |
3. Nhận ngoại tệ chuyển khoản vào TK mở tại thienmaonline.vn | |
3.1 Chuyển khoản đến từ trong nước | Miễn phí |
3.2 Chuyển khoản đến từ nước ngoài | |
– Nhận chuyển khoản | 0.05%/số tiền GD (TT: 02 USD TĐ: 100 USD) |
– Nhận tiền mặt | |
+ Loại tiền USD | 0.2%/số tiền GD (TT: 02 USD) |
+ Ngoại tệ khác | 0.7%/số tiền GD (TT: 02 USD) |
4. Chuyển khoản ngoại tệ đi từ TK thienmaonline.vn | |
4.1. Chuyển khoản trong hệ thống thienmaonline.vn | Miễn phí |
4.2. Chuyển khoản ngoài hệ thống thienmaonline.vn, trong nước | |
– Cùng Tỉnh/Thành phố | 05 USD/món |
– Khác Tỉnh/Thành phố | 0.05%/số tiền GD(TT: 05 USD; TĐ: 60 USD) |
(*) Đối với các loại ngoại tệ khác, áp dụng theo chính sách của thienmaonline.vn theo từng thời kỳ. Xem thêm: Đèn Downlight Là Gì – Đèn Downlight Là Đèn Gì | |
III. Chuyển tiền nước ngoài | |
1. Chuyển khoản ra nước ngoài | Đối với phí của NH thụ hưởng và NH trung gian, KH có thể lựa chọn Cộng gộp phí vào Tổng số tiền chuyển nếu KH không có nhu cầu nhờ thienmaonline.vn nộp hộ |
1.1. Phí của NH chuyển tiền (thienmaonline.vn) | 0.25%/số tiền (TT: 05 USD) + Điện phí + Phí nộp ngoại tệ mặt (nếu có) |
1.2. Phí của NH thụ hưởng (thienmaonline.vn có thể thu thêm phí người chuyển trong một số trường hợp NH thụ hưởng thu phí cao hơn quy định) | |
– USD/EUR/CAD/SGD | 25 USD/EUR/CAD/SGD |
– GBP | 20 GBP |
– AUD | 30 AUD |
– JPY | 5,000 JPY |
– Ngoại tệ khác | 25 USD |
1.3. Phí NH trung gian + NH thụ hưởng (Full nodeduct/ our guarantee) chỉ áp dụng với USD (TK USD nhận không ở Mỹ) và EUR | 35 USD/ 35 EUR |
2. Điện phí | 5 USD/ GD |
3. Điều chỉnh/ Hủy/ Tra soát lệnh chuyển tiền/ Thoái hối | 10 USD/ GD + Phí NH nước ngoài thu (nếu có) |
4. Chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union | Thu theo biểu phí do Western Union qui định từng thời kỳ + Phí nộp ngoại tệ mặt (nếu có) |
5. Phí nộp ngoại tệ mặt để chuyển tiền ra nước ngoài | |
5.1. Ngoại tệ USD | 0.4%/ số tiền (TT: 5 USD) |
5.2. Ngoại tệ EUR, AUD | 0.5%/ số tiền (TT: 5 USD) |
5.3. Ngoại tệ khác (gồm GBP, CAD, JPY, THB, HKD, SGD) | 0.6%/ số tiền (TT: 5 USD) |
6. Chuyển tiền đến từ nước ngoài | |
6.1. Phí dịch vụ nhận tiền bằng CMT | 0.06%/số tiền (TT: 02 USD, TĐ:100 USD) + phí rút ngoại tệ mặt |
6.2. Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho NH hưởng ở Việt Nam) | 5 USD |
7. Phí cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài | KH có TK tại thienmaonline.vn: 100.000 VND/lần. KH không có TK tại thienmaonline.vn: 200.000 VND/lần |
Hạng mục | Mức phí |
1. Cung cấp sao kê TK theo yêu cầu của KH | |
1.1 In sổ phụ hàng ngày/sao kê hàng tháng | 5.000 VND/sao kê |
1.2 In sao kê đột xuất theo yêu cầu của KH | 20.000 VND/sao kê (Không bao gồm in sao kê phục vụ nghiệp vụ tín dụng) |
2. Phí sao lục chứng từ | 20.000 VND/chứng từ |
3. Dịch vụ xác nhận số dư TK, giấy tờ có giá | 50.000 VND/bản đầu tiên; 10.000 VND/từ bản thứ hai trở đi |
4. Chuyển nhượng/Ủy quyền lĩnh thay/Thừa kế giấy tờ có giá | Theo thỏa thuận, TT: 50.000 VND/lần |
5. Phong tỏa TK theo yêu cầu của KH | 50.000 VND/lần |
6. Đóng TK | 50.000 VND/lần |
7. Phí thường niên TK (áp dụng cho các mã TK thanh toán không đóng gói combo) | 50.000 VND/năm |
8. Phí quản lý TK (chỉ thu nếu TK không có GD tài chính chủ động trong vòng 06 tháng và số dư bình quân trong tháng dưới 3 triệu VND | 10.000 VND/tháng |
Hạng mục | Mức phí |
1. Thay đổi thông tin dịch vụ (Sửa đổi tên đăng nhập/số điện thoại/Các thông tin cá nhân khác)(Không bao gồm: Phí đóng/mở lại dịch vụ, Reset/cấp lại Mật khẩu, Kích hoạt lại dịch vụ, Thay đổi gói dịch vụ) | 20.000 VND/lần |
2. Tra soát GD (chỉ thu nếu KH yêu cầu tra soát sai) | 100.000 VND/lần |
3. Phí thiết bị xác thực Token key | 750.000 VND |
4. Phí duy trì dịch vụ Internet Banking/Mobile Banking với KH mở TK lẻ, không mở theo combo | 10.000 VND/tháng |
5. Phí duy trì dịch vụ SMS Banking với KH mở TK lẻ, không mở theo combo | 15.000 VND/tháng |
Hạng mục | Mức phí |
1. Phí thiết lập (cấp)/thay đổi hạn mức TK thấu chi | |
– Thấu chi có tài sản đảm bảo | 0.1%*Hạn mức được cấp (TT: 100.000 VND; TĐ: 500.000 VND) |
– Thấu chi không tài sản đảm bảo | 0.1%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 VND; TĐ: 100.000 VND) |
2. Phí đóng TK (đóng hạn mức) thấu chi trước hạn | |
– Thấu chi có tài sản đảm bảo | 200.000 VND |
-Thấu chi không tài sản đảm bảo | 100.000 VND |
3. Phí quản lý TK thấu chi | |
– Thấu chi có tài sản đảm bảo | 0.05%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 VND, TĐ: 200.000 VND) |
– Thấu chi không tài sản đảm bảo. | 0.05%*Hạn mức được cấp (TT: 20.000 VND, TĐ: 50.000 VND) |
4. Phí tái cấp/ gia hạn hạn mức TK thấu chi | |
– Thấu chi có tài sản đảm bảo | 0.1%*Hạn mức được cấp (TT: 100.000 VND, TĐ: 500.000 VND) |
– Thấu chi không tài sản đảm bảo | 0.1%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 VND, TĐ: 100.000 VND) |
(*) Miễn các loại phí liên quan đến thấu chi bảo đảm bằng Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá |
Hạng mục | Mức phí |
1. Tất toán sổ tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền) | 0,03% đối với số tiền vượt quá 20 triệu VND/ngày. TT: 10.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND |
H. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ | |
1. Phí kiểm đếm (thu khi kiểm đếm hộ KH) | 0.03%/số tiền (TT: 10.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND) |
2. Dịch vụ đổi tiền ngoại tệ tờ mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn | 2%/số tiền (TT: 02 USD) |
3. Kiểm định ngoại tệ theo yêu cầu của KH | 0.2 USD/tờ |
I. DỊCH VỤ SÉC | |
1. Cung ứng séc trắng | 15.000 VND/quyển |
2. Đổi séc du lịch | |
– Lấy tiền mặt VND | 1.5%/số tiền (TT: 02 USD) |
– Lầy tiền mặt ngoại tệ | 2%/số tiền (TT: 02 USD) |
(*) Các loại phí khác chưa quy định trong biểu phí thực hiện theo thỏa thuận giữa KH và Giám đốc Trung Tâm KH cá nhân/Trung Tâm Kinh doanh
2. thienmaonline.vn được tính và cộng thêm Thuế Giá trị gia tăng khi thu phí dịch vụ theo quy định của pháp luật về thuế. Biểu phí này chưa bao gồm Thuế Giá trị gia tăng – VAT (10%)
3. Đối với các loại tài khoản khác không được quy định trong biểu phí, áp dụng mức phí tương đương tài khoản M-Money
4. Phí dịch vụ được tính bằng vnđ hoặc ngoại tệ tùy thuộc vào nghiệp vụ phát sinh. Trường hợp phí dịch vụ tính bằng ngoại tệ, khách hàng có thể thanh toán bằng tiền Việt Nam theo tỷ giá bán ngoại tệ mặt được niêm yết tại nơi giao dịch và tại thời điểm thực hiện giao dịch. Đô la Mỹ (USD) được quy định trong biểu phí là ngoại tệ cơ sở để tính toán mức phí khi phát sinh các ngoại tệ khác.
5. thienmaonline.vn được phép thay đổi biểu phí tùy thuộc trong từng thời kỳ và thông báo trên website, tại điểm giao dịch.
6. thienmaonline.vn được phép truy đòi các khoản phí mà Khách hàng nợ Ngân hàng
7. thienmaonline.vn không được thu phí dịch vụ thanh toán đối với các khoản thanh toán trực tiếp giữa khách hàng với thienmaonline.vn (trả nợ, trả lãi, trả phí dịch vụ, trả tiền mua giấy tờ in hoặc phương tiện thanh toán)(*) và không được vượt quá khung mức phí dịch vụ theo quy định của NHNN từng thời kỳ (**)
8. Đối với các giao dịch thanh toán trong nước, thienmaonline.vn không được tự ý thu phí dịch vụ thanh toán từ khách hàng là người thụ hưởng
9. Đối với các giao dịch thanh toán trong nước, thienmaonline.vn không được tự ý khấu trừ số tiền chuyển của KH để thu phí dịch vụ thanh toán phát sinh giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Các từ viết tắt:
SDBQ: Số dư bình quân TT: Tối thiểu, TĐ: Tối đa GD: Giao dịch TK: tài khoản
Liên hệ ngay để được hỗ trợ thông tin chi tiết 1800599999 (miễn phí)/(84.24) 39445566
Chuyên mục: Hỏi Đáp