Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Context là gì

*
*
*

context

*

context /”kɔntekst/ danh từ (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch vănit is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context: thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản khung cảnh, phạm viin this context: trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này
ngữ cảnhaccess context: ngữ cảnh truy xuấtaccess context: ngữ cảnh truy cậpapplication context: ngữ cảnh ứng dụngcontext dependent: phụ thuộc ngữ cảnhcontext editing: sự biên tập ngữ cảnhcontext editing: soạn thảo theo ngữ cảnhcontext editing: sự hiệu chỉnh ngữ cảnhcontext editor: trình soạn thảo ngữ cảnhcontext free language: ngôn ngữ phi ngữ cảnhcontext prefix: tiền tố ngữ cảnhcontext sensitive: theo ngữ cảnhcontext switching: chuyển ngữ cảnhdefault context: ngữ cảnh mặc địnhkeyword in context (KWIC): từ khóa theo ngữ cảnhkeyword out of context (KWOC): từ khóa không theo ngữ cảnhnaming context: ngữ cảnh đặt tênpresentation context: ngữ cảnh trình bàypresentation context identification: xác minh ngữ cảnh trình bàyroot context: ngữ cảnh gốcthuộc tínhGiải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu… cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy… Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v…), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.văn cảnhdevice context: văn cảnh thiết bịLĩnh vực: toán & tinmạch vănvăn mạchcontext switchingchuyển cảnhgraphics context (GC)khung cảnh đồ họakeyword in contextKWICkeyword out of contextKWOC

Xem thêm: An Toàn Giao Thông Là Gì, An Toàn Giao Thông đường Bộ

*

*

Xem thêm: Toner Là Gì – Và Toner Nào Tốt Cho Từng Loại Da

*

context

Từ điển Collocation

context noun

ADJ. broad, general, larger, overall, wider You can”t just look at it in terms of the immediate problem. You”ve got to see it in a wider context. | narrow | immediate A work which transcends its immediate historical context and speaks to later generations. | correct, proper, real, right | appropriate, realistic, relevant to present examples of language in use in an appropriate context | certain, given, particular, specific These actions only have meaning within certain specific contexts. | original | changed, changing, different, new, novel | meaningful Children need meaningful contexts for their work in science. | neutral | contemporary, modern | everyday, normal | global, international, local, national, regional | human It is natural to find conflict in the work environment, in the family, or any other human context. | communicative, conversational | experimental, practical, theoretical | classroom, school | business, commercial, cultural, economic, educational, fictional, geographical, historical, legal, literary, political, religious, social | Christian, Islamic, etc. | African, Asian, etc.

VERB + CONTEXT offer (sb), provide (sb with) Institutions provide a context in which individuals can take on different roles. | place sth in, put sth into, set sth in This speech needs to be set in the context of Britain in the 1960s. | consider/examine/look at/see/understand/view sth in His decision can only be understood in context. | quote sth out of, take sth out of Her reply was quoted out of context and seemed to mean something quite different from what she had intended.

PREP. in (a/the) ~ Similar problems have arisen in other contexts. | within a/the ~ You”ve got to look at these remarks within the context of the recent scandals. | ~ for a neutral context for sharing and debating ideas

Chuyên mục: Hỏi Đáp