(nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức education level trình độ học vấn on a level with ngang hàng với, bằng to rise to a higher level tiến lên một trình độ, cao hơn to establish diplomatic relations at ambassadorial level thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ

Cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức a very level race một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức

San phẳng, san bằng to level the ground san bằng mặt đất to level down hạ thấp xuống cho bằng to level to (with) the ground; to level in the dust san bằng, phá bằng

Chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích…) to level a gun at (against) somebody chĩa súng vào ai to level criticisms at (against) somebody chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình

on the level (thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được to do something on the level làm gì một cách thật thà
to level off (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) san bằng (hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh

Mức, cái chỉ mức, ống bọt nước, nivô, (adj)ngang, phẳng, phẳng, (v) san phẳng, san bằng
mức, cấp // nằm ngang bằng phẳng on a level ở mức trung bình, cân bằng; out of level nghiêng lệch; level with cân bằng với level of adstraction (toán logic ) mức độ trừu tượng level of prices (toán kinh tế ) mức giá acceptable quality level (thống kê ) mức chất lượng chấp nhận được. mức lẫn loại cho phép confidence level mức tin cậy energy level (vật lý ) mức năng lượng intensity level mức cường độ overload level mức quá tải pressure level mức áp suất pressure spectrum level mức phổ áp significance level (thống kê ) mức ý nghĩa velocity level mức vận tốc

đo cao trình hydrostatic (al) level máy đo cao trình thủy tĩnh precise level rod thước đo cao trình chính xác self leveling level máy đo cao trình tự động
đường phẳng

Giải thích EN: 1. a horizontal plane or surface, especially an imaginary line established as perpendicular to a plumb line.a horizontal plane or surface, especially an imaginary line established as perpendicular to a plumb line.2. any of various instruments used to establish the horizontal or to measure horizontal distances.any of various instruments used to establish the horizontal or to measure horizontal distances.

Giải thích VN: 1. mặt phẳng hoặc bề mặt ngang, đặc biệt là đường ảo đặt vuông góc với dây dọi. 2. một loại công cụ đo lường bất kỳ được dùng để tạo ra đường ngang hoặc đo khoảng cách theo chiều ngang.

Bạn đang xem: Level là gì

Xem thêm: Sapo Là Gì – Viết Sapo Hiệu Quả Cho Bài Viết

Xem thêm: ứng Dụng Số 1 Trung Quốc, ứng Dụng Tải Game Trung Quốc

trình độ designed level trình độ tính toán specialization level trình độ chuyên môn hóa

cao trình construction level gauge cao trình xây dựng crest level cao trình đỉnh đập crown level cao trình đỉnh đập dam erect level cao trình đỉnh đập dam level cao trình đỉnh đập datum level cao trình không deck level cao trình sàn cầu difference (inlevel) chênh lệch cao trình exceptional water level cao trình mực nước đặc biệt finish ground level cao trình đất hoàn thiện finished ground level cao trình đất hoàn thiện freezing level in soil cao trình đóng băng dưới đất grade level cao trình mặt đất ground level cao trình (mặt) đất ground level cao trình mặt đất groundwater level cao trình mực nước ngầm hydrostatic (al) level máy đo cao trình thủy tĩnh level (verb) lấy cao trình level difference hiệu số cao trình level mark mặt chuẩn cao trình level mark mốc cao trình precise level rod thước đo cao trình chính xác reduced level cao trình sau khi đào (lấy theo cao trình chuẩn) reference level cao trình thông river bed level cao trình mực nước lòng sông sea level cao trình mặt biển sea level in storms cao trình mặt biển trong cơn bão self leveling level máy đo cao trình tự động single-level road junction ngã ba đường cùng cao trình theodolite level máy đo cao trình three-level lock âu 3 cao trình top level cao trình mặt trên transit level máy đo cao trình
chia bậc
cốt
nằm ngang level flight sự bay nằm ngang level line đường nằm ngang level seam vỉa nằm ngang level track đoạn đường sắt nằm ngang surface level nivô nằm ngang
đặt phẳng level ground vùng đất phẳng
độ cao
đo thủy chuẩn level book nhật kí đo thủy chuẩn level error sai số (đo) thủy chuẩn level line đường đo thủy chuẩn line level đường đo thủy chuẩn line of level đường đo thủy chuẩn
lò ngang dip head level lò ngang chính
bậc
mặt
máy thủy bình automatic level máy thủy bình tự động Y-level máy thủy bình chữ y (có giá ba chân xách tay)
máy thủy chuẩn builder”s level máy thủy chuẩn xây dựng level theodolite máy thủy chuẩn kinh vĩ level theodolite máy thủy chuẩn teođolit precise level máy thủy chuẩn chính xác tubular level máy thủy chuẩn dạng ống
mức, mực

Giải thích EN: 1. parallel to the ground or to some other horizontal surface; having a flat or even surface.parallel to the ground or to some other horizontal surface; having a flat or even surface.2. the horizontal position of something; e.g., the height of water in a reservoir.the horizontal position of something; e.g., the height of water in a reservoir.

Giải thích VN: 1. đường song song với mặt đất hay mặt phẳng nằm ngang; có một bề mặt bằng phẳng hay nhẵn. 2. vị trí theo chiều ngang của một vật; ví dụ như độ cao của nước trong một bể chứa.

ống bọt nước
ống thăng bằng
ống thủy A-1 level ống thủy A-1 (trắc đạc) Abney level ống thủy Abney bull”s eye level ống thủy tròn circular level ống thủy tròn cylindrical level ống thủy dài cylindrical level ống thủy hình trụ level gauge ống thủy chuẩn level tube axis trục ống thủy level-tube axis trục ống thủy tinh mason”s level ống thủy của thợ xây midpoint of level điểm giữa ống thủy refrigerant level indicator ống thủy môi chất lạnh reversible level tube ống thủy đổi chiều spirit-level ống thủy tinh surveyor”s level ống thủy trắc địa surveyor”s level ống thủy trắc địa mỏ suspended level viscometer nhớt kế ống thủy treo to mount a level cân ống thủy tubular level ống thủy tinh trụ universal level ống thủy tròn water level ống thủy bình

Chuyên mục: Hỏi Đáp