Liên từtrong tiếng anh (Conjunctions) là một từ loại được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Đúng như tên gọi của nó,liên từđóng vai trò quan trọng trong việc liên kết các từ, các nhóm từ, hay các câu lại với nhau. Vậyliên từlàgìvà cáchsử dụng của chúng ra sao, hãy cùnganh ngữ Athenatìm hiểu trong bài viết này nhé!
ĐĂNG KÝ NGAY:KHÓA HỌC TOEIC 0 – 500+ TỪ MẤT GỐC CÙNG MS VÂN ANH
1. Liên từ là gì?
Liên từlà những từ dùng đểnối cáccụm từ hay các mệnh đề với nhau.
Bạn đang xem: Conjunction là gì
Liên từcó 3 loại:
+Liên từkết hợp (Coordinating Conjunctions): for, and, nor, or,…
+Liên từtương quan (Correlative Conjunctions): either…or, both…and, not only…but also,…
+Liên từphụ thuộc (Subordinating Conjunctions): after / before, although / though / even though,…
2. Cách sử dụng các loại liên từ trong tiếng Anh
Dựa vào mục đích và ý nghĩa của câu, mỗiloạiliên từsẽ cómột cách sử dụng khác nhau.
2.1. Liên từ kết hợp
– Dùng để nối các từ, cụm từ và mệnh đềngang hàng nhau.
– Có 7 loạiliên từkết hợp:For,And,Nor,But,Or,Yet,So (FANBOYS)
LIÊN TỪ | Ý NGHĨA | VÍ DỤ | LƯU Ý |
FOR | Diễn đạt lý do hoặc mục đích | I don”t like him,forhe was a bully in the past. | For đứng giữa câu,trước For là dấu phẩy (,), sau For là một mệnh đề |
AND | Thêm (bổ sung) một thứ vào một thứ khác | Shelikes teaandcoffee. | |
NOR | Bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó | No, I won”t be there on ThusdaynorFriday. | Thực tế, Norít xuất hiện với chức năng là liên từ mà Northường được sử dụng đểkết hợp với Neithermangnghĩa Neither… nor: không… cũng không |
BUT | Diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa | Mickey has a beautifulbutlazy dog. | |
OR | Đưa ra một lựa chọn khác | Wouldyou like teaorcoffee? | |
YET | Dùng để giới thiệu một ý đối lập với ý trước đó (tương tự But) | Truong play soccer well,yethis favorite sport is basketball. | |
SO | Thường dùng đểchỉkết quả | I prepared well in advancesoI won this game. |
2.2. Liên từ tương quan
–Liên từtương quan được tạo thành bởi sự kết hợp củaliên từvà một số từ khác, dùng để liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng tương đương nhau về mặt ngữ pháp, chẳng hạn như: nối 2 danh từ với nhau, 2 tính từ với nhau,…
– Một sốliên từtương quan phổ biến như: both…and…, either…or…, neither…nor…, not only…but also…
LIÊN TỪ | Ý NGHĨA | VÍ DỤ | LƯU Ý |
BOTH… AND | Lựa chọn kép: vừa…vừa…, cả… lẫn… | Bothmy sisterandI are students. | Động từ chia theo chủ ngữ kép (động từ chia số nhiều) |
NOT ONLY… BUT ALSO | Lựa chọn kép: không những… mà còn… | She isnot onlybeautifulbut alsoattractive. | |
EITHER… OR | Diễn tả sự lựa chọn:hoặc… hoặc… | EitherTam nor Cam likes fish. Xem thêm: Hiv Là Gì – Hiv/aids Là Gì | Động từ chia theo chủ ngữ gần nhất (động từ chia theo chủ ngữ sau or) |
NEITHER… NOR | Phủ định kép: không… cũng không, cả hai đều không… | NeitheryouorI am right. | Độngtừchia theo chủ ngữ gần nhất (động từ chia theo chủ ngữ sau nor) |
2.3. Liên từ phụ thuộc
–Liên từphụ thuộc dùng để nối2 mệnh đề trong câu, bao gồm: 1 mệnh đề chính và 1 mệnh đề phụ (mệnh đề phụ thuộc) theo quan hệ điều kiện hay nguyên nhân kết quả,…
– Một sốliên từphụ thuộc phổ biến trong tiếng Anh như: before, after, if, unless, though, although,…
CHỦ ĐỀ | LIÊN TỪ | Ý NGHĨA | VÍ DỤ |
Thời gian | BEFORE/ AFTER | Diễn tả sự việc xảy ra trước /sau một sự việc khác | He watches TVafterhe finishes his work. |
WHEN | Khi | Whenyou visit Tokyo, send me a postcard. | |
WHILE | Trong khi | My mother was cookingwhileI was cleaning the door. | |
AS SOON AS | Ngay khi mà | As soon asthe teacher arrived, they started their lesson. | |
UNTIL | Cho đến khi | She didn’t come homeuntil1.00 a.m yesterday. | |
Lý do | SINCE/ BECAUSE | Bởi vì | Becauseit was submitted late, the report was returned. |
AS | Bởi vì | Hong’s clothes are all pinkasthat color really suits her. | |
NOW THAT | Vì giờ đây | Now thatI have passed the exam, I can play games all day. | |
Điều kiện | IF/ UNLESS | Nếu/ Nếu không (If…not = Unless) | Ifyou want to see him, come my office any time. |
AS LONG AS | Chừng nào mà, miễn là | He agrees to take the jobas long asthe salary is high. | |
PROVIDED THAT/ PROVIDING THAT | Miễn là | Providing thatshe studies hard, she will pass her exams. | |
Đối lập | ALTHOUGH/ THOUGH/ EVEN THOUGH | Mặc dù | Even thoughyou dislike Hien, you should try to be nice to her. |
WHILE | Nhưng (= Whereas) | Whilehe is very good at science, his brother really hates it. | |
Mục đích | IN ORDER THAT | Để | Send the letter express,in order thatthey’ll get it before Monday. Xem thêm: Mongodb Là Gì – Tìm Hiểu Về Mongodb Chia Sẻ Từ A |
Dạng 1.Viết lại câu
1.Mary came to class late. Her motobike had a puncture. (because)
=>_____________________________________
2. Nick used to smoke. He seems to be in good health. (athough)
=>_____________________________________
3. I could not see his face clearly. He was standing in the shadow. (so)
=>_____________________________________
4. We couldn”t get tickets. We queued for an hour. (in spite of)
=>_____________________________________
5. Tom was late. So was Ann (both…and)
=>_____________________________________
6. You don”t practice. You won”t learn to use a keybroad properly. (unless)
=>_____________________________________
7. We can leave today. We can leave tomorrow. (either…or)
=>_____________________________________
8. You can use my car. You drive carefully. (as long as)
=>_____________________________________
9. This prize will mean an honour for him. It will mean an hour for us. (not only…but also)
Chuyên mục: Hỏi Đáp