ANH – VIỆTVIỆT – ANHVIỆT – ANH – VIỆT 4in1ANH – VIỆT – ANHANH – VIỆT 2VIỆT – VIỆTANH – VIỆT BUSINESSVIỆT – ANH BUSINESSANH – VIỆT TECHNICALVIỆT – ANH TECHNICALEN-VI-EN kỹ TECHNICALANH – VIỆT DẦU KHÍOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtY khoa Anh AnhY khoa Anh ViệtThuốc Anh ViệtNHẬT – VIỆTVIỆT – NHẬTNHẬT – VIỆT (TÊN)NHẬT – ANHANH – NHẬTNHẬT – ANH – NHẬTNHẬT HÁN VIỆTNHẬT DaijirinTRUNG – VIỆT (Giản thể)VIỆT – TRUNG (Giản thể)TRUNG – VIỆT (Phồn thể)VIỆT – TRUNG (Phồn thể)TRUNG – ANHANH – TRUNGHÁN – VIỆTHÀN – VIỆTVIỆT – HÀNHÀN – ANHANH – HÀNPHÁP – VIỆTVIỆT – PHÁPPHÁP ANH PHÁPLarousse MultidicoANH – THAITHAI – ANHVIỆT – THAITHAI – VIỆTNGA – VIỆTVIỆT – NGANGA – ANHANH – NGAĐỨC – VIỆTVIỆT – ĐỨCSÉC – VIỆTNA-UY – VIỆTÝ – VIỆTTÂY B.NHA – VIỆTVIỆT – TÂY B.NHABỒ Đ.NHA – VIỆTDỊCH NGUYÊN CÂU

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

appeal

*

appealdanh từ (appeal to somebody for something) yêu cầu khẩn khoản an appeal for help, food, extra staff việc kêu gọi cứu giúp, cung cấp thức ăn, thêm nhân viên a charity appeal lời kêu gọi cứu tế yêu cầu giúp đỡ và thông cảm her eyes held a look of silent appeal đôi mắt cô ấy chất chứa một lời kêu cứu thầm lặng sự hấp dẫn, sự thích thú does jazz hold any appeal for you? nhạc jazz có hấp dẫn anh chút nào không? the new fashion soon lost its appeal mốt mới chẳng bao lâu đã mất sức hấp dẫn sự chống án, sự kháng cáo to lodge an appeal gửi đơn kháng cáo to have the right of appeal có quyền chống án appeal court toà phúc thẩm (trong môn cricket) hành vi yêu cầu trọng tài ra quyết địnhđộng từ (to appeal to somebody for something) (to appeal for something) khẩn khoản yêu cầu I”m appealing on behalf of the famine victims tôi khẩn khoản kêu gọi các ngài nhân danh các nạn nhân của vụ đói kém the police appealed to the crowd not to panic cảnh sát kêu gọi đám đông đừng hoảng hốt hấp dẫn; lôi cuốn the idea of camping has never appealed to me ý nghĩ cắm trại chưa bao giờ là điều hấp dẫn tôi her sense of humour appealed to him enormously sự nhạy bén của cô ta đối với chất trào phúng đã lôi cuốn anh ta hết sức mạnh mẽ (to appeal to something) (to appeal against something) kháng cáo; chống án I”ve decided not to appeal tôi đã quyết định không chống án she appealed to the higher court against her sentence bà ấy chống án lên toà trên để phản đối quyết định kết tội bà ấy (to appeal to somebody) (to appeal for / against something) yêu cầu (trọng tài) tuyên bố một cầu thủ phải ra sân hoặc một quyết định gì khác the whole side appealed for a catch cả một bên yêu cầu cho bắt bóng the captain appealed against the light người đội trưởng phản đối về ánh sáng (cho rằng ánh sáng không bảo đảm cho trận đấu tiếp tục)

*

/ə”pi:l/ danh từ sự kêu gọi; lời kêu gọi lời thỉnh cầu, sự cầu khẩn with a look of appeal với vẻ cầu khẩn to make an appeal to someone”s generossity cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai (pháp lý) sự chống án; quyền chống án to lodge an appeal; to give notice of appeal đưa đơn chống án !Court of Appeal toà thượng thẩm sức lôi cuốn, sức quyến rũ to have appeal có sức lôi cuốn, có sức quyến rũ !to appeal to the country (xem) country

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}