2 Thông dụng2.1 Danh từ (vật lý); (toán học)3 Chuyên ngành3.1 Toán & tin3.2 Xây dựng3.3 Kỹ thuật chung3.4 Kinh tế4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa /kən”və:dʒəns/

Thông dụng

Danh từ (vật lý); (toán học)

Sự hội tụ Độ hội tụ

Chuyên ngành

Toán & tin

hội tụconvergence almost everywhere hội tụ hầu khắp nơiconvergence in mean hội tụ trung bìnhconvergence in measurre hội tụ theo độ đoconvergence in probability hội tụ theo xác suấtconvergence of a continued fraction sự hội tụ của liên phân sốabsolute convergence tính hội tụ tuyệt đốiaccidental convergence hội tụ ngẫu nhiênalmost uniform convergence sự hội tụ gần đềuapproximate convergence sự hội tụ xấp xỉasymptotic convergence tính hội tụ tiệm cậncontinuos convergence sự hội tụ liên tụcdominated convergence (giải tích ) tính hội tụ bị trộimear convergence sự hội tụ trung bìnhnon-uniform convergence (giải tích ) tính hội tụ không đềuprobability convergence sự hội tụ theo xác suấtquasi-uniorm convergence tính hội tụ tựa đềurapid convergence sự hội tụ nhanhregular convergence sự hội tụ chính quyrelative uniorm convergence sự hội tụ đều tương đốistochastic convergence (xác suất ) sự hội tụ theo xác suất; sự hội tụ ngẫu nhiênstrong convergence sự hội tụ mạnhsubstantial convergence sự hội tụ thực chấtunconditional convergence sự hội tụ không điều kiệnunioform convergence of a series (giải tích ) sự hội tụ đều của một chuỗiweak convergence sự hội tụ yếu

Xây dựng

tính tập hợp

Kỹ thuật chung

hội tụ sự đồng quy sự hội tụ

Giải thích VN: Sự điều chuẩn của các súng điện tử đỏ, xanh và lục trong ống hình để tạo ra các màu sắc trên màn hình. Nếu chúng không được điều chỉnh chuẩn xác, thì sự hội tụ sẽ kém, và sẽ dẫn đến độ sắc nét cũng như độ phân giải bị giảm sút. Khu vực trắng chung quanh rìa cũng có xu hướng xuất hiện màu.

Kinh tế

đồng quy hội tụ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

nounconcurrence , merging , confluence , meeting , conflux , concourse , gathering , coming , imminence , nearness , concurrency , convergency , joining

Chuyên mục: Hỏi Đáp