Trang chủ Giao tiếp thông dụng A->Z 40 TỪ TIẾNG LÓNG ‘SIÊU NGẦU’ PHỔ BIẾN TẠI MỸ (P4)

Từ vựng tiếng Anh luôn là một vấn đề khiến người học đau đầu vì sự mênh mông và “thiên biến vạn hóa” của nó. Với mỗi trường hợp, một từ vựng lại có nghĩa và cách dùng khác nhau. Từ tiếng lóng thuộc một phạm vi nhỏ của từ vựng và cũng không là ngoại lệ đối với quy luật đó.

Theo dõi series 40 từ tiếng lóng “siêu ngầu” phổ biến tại Mỹ của EC để cập nhật những từ vựng quen thuộc với nghĩa mới nhất và hô biến cuộc hội thoại của mình trở nên “ngầu” hơn nhé!

 

*

CHILL /tʃɪl/ (adj, v)

+ describe something that is relaxed, easy, and fun. It can also be used as a verb meaning you are relaxing, and being easy going.

+ miêu tả thứ gì đó thoải mái, ung dung, thú vị, nó cũng được dùng như một động từ với nghĩa bạn đang rất thoải mái, dễ chịu, vô tư lự

 

GOAT /ɡoʊt/ (adj)

+ stands for Greatest Of All Time, used to refer to or describe a person who has performed better than anyone else ever, especially in sport

+ dùng để miêu tả hay ám chỉ một người nào đó có phần trình diễn, biểu diễn tốt hơn bất cứ ai trước đây, đặc biệt là trong thể thao

Ex: Hamilton may end up being the GOAT as far as I can see.

Bạn đang xem: Low key là gì

Xem thêm: Võng Du Là Gì – Giải Nghĩa Một Số Thể Loại Truyện

Xem thêm: brick-and-mortar là gì

 

LOW KEY /loʊ kiː/ (adj)

+ If you see someone says “let’s keep it low-key” for now, it means they don’t want to tell everyone about it.

Another example is: “It is a low key event attended by only a few of my best friends”  means it is an event that was exclusive to a small group.

+ nếu bạn thấy ai đó nói “let’s keep it low key”, thì có nghĩa là họ không muốn nói cho tất cả mọi người về điều đó
Hoặc ở một ví dụ khác: “It is a low key event attended by only a few of my best friends” nó có nghĩa là một sự kiện chỉ dành riêng cho một nhóm nhỏ vài người 

 

MOOD /muːd/ (v)

+ refers to something that is relevant

+ ám chỉ đến một vài điều, một vài thứ có liên quan

Ex: My 2018 mood is all about self-improvement and growth

NERD OUT /nɜːrd aʊt/ (v) 

+ to get so enthralled and engaged in a seemingly nerdy or geeky activity or topic.

+ bị mê hoặc và tham gia vào một hoạt động, hay một chủ đề nào đó có vẻ kỳ quái hoặc táo tợn 

 ————————————————–

Trung tâm anh ngữ English Camp thành lập từ 2013, cung cấp đa dạng các khoá học phù hợp với trình độ của từng đối tượng học viên. Điểm mạnh của English Camp chính là sự chú trọng đầu tư vào giáo trình và đội ngũ giảng viên.

Sử dụng 100% giáo trình chuẩn Châu Âu từ các NXB danh tiếng Oxford, National Geographic Lộ trình học đáp ứng mục tiêu ứng dụng thực tế và luyện thi chứng chỉ quốc tế đang được BC, IDP phát triển. Đội ngũ giảng viên tốt nghiệp chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Anh các trường Top như FTU, ULIS, HANU cùng kinh nghiệm tối thiểu 03 năm giảng dạy. Giảng viên bản địa có chứng chỉ giảng dạy quốc tế và kinh nghiệm từ 2-3 năm làm việc tại Việt Nam được cung cấp bởi các Agency uy tín. Quy mô lớp học nhỏ 10-17 học viên.

Mọi chi tiết và hỗ trợ vui lòng liên hệ hotline 096 122 5659.

Fanpage: https://www.facebook.com/Englishcampcenter

Học viên có thể tham khảo chi tiết chương trình các khoá học tại EC tại link dưới đây:

*Khoá học Nền tảng – Mất gốc:

http://bit.ly/2rZZc4A

*Khoá học Tiếng anh thông dụng 4 kỹ năng:

http://bit.ly/2qXUILX

* Khoá học Toeic siêu trí nhớ:

http://bit.ly/2sObk54

* Khoá học Tiếng anh thương mại:

http://bit.ly/2qFiUlT

*Phương pháp học tiếng anh hiệu quả: 

http://bit.ly/2qXYyVd

 

 

Danh mục: Giao tiếp thông dụng A->Z

Chuyên mục: Hỏi Đáp