Bạn đang xem: Dismiss là gì
dismiss
dismiss /dis”mis/ ngoại động từ giải tán (đám đông tụ tập, quân đội…)dismiss!: giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập…) cho đi đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm…) gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ…) bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua) (thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê) (pháp lý) bỏ không xét (một vụ); bác (đơn) danh từ the dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)
gạt bỏLĩnh vực: hóa học & vật liệuthải hồito dismiss a dialog boxđóng một hộp thoại o thải hồi, cho thôi việc; giải tán; gạt bỏ
Xem thêm: Furmark Là Gì – Cách Sử Dụng Furmark, Kiểm Tra Cpu Máy Tính
dismiss
Từ điển Collocation
dismiss verb
1 decide sth is not important
ADV. quickly | out of hand, summarily He dismissed her suggestion out of hand. | easily, lightly, readily Children”s fears should never be dismissed lightly. | contemptuously She contemptuously dismissed their complaints.
VERB + DISMISS cannot/could not, unable to | be difficult to, be easy to, be possible to It was not easy to dismiss the matter from his thoughts. | try to
PREP. as, from She dismissed their arguments as irrelevant. She tried to dismiss the idea from her mind.
2 remove sb from a job
ADV. fairly | unfairly, wrongfully The court ruled that Ms Hill had been unfairly dismissed. | constructively | summarily
PREP. from He was summarily dismissed from his job.
Từ điển WordNet
v.
Xem thêm: Cách Phân Biệt đàn Guitar Gỗ Thật ( Solid Wood Là Gì
English Synonym and Antonym Dictionary
dismisses|dismissed|dismissingsyn.: discharge expel send awayant.: employ
Anh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu
Chuyên mục: Hỏi Đáp