Triển khai là gì?

Triển khai là thực hiện các công việc trong kế hoạch, mở rộng trong một quy mô, phạm vi đã được xác định.

Bạn đang xem: Triển khai tiếng anh là gì

Triển khai là động từ thường được sử dụng trong các văn bản như nghị định, nghị quyết, thông tư hay các văn bản mang tính lập kế hoạch… Ví dụ như khi thực hiện công việc như triển khai dự án đầu tự, triển khai kế hoạch xây dựng và phát triển doanh nghiệp, triển khai kế hoạch giảng dạy…

Triển khai tiếng Anh là gì?

Triển khai tiếng Anh là deployment.

Định nghĩa triển khai được dịch sang tiếng Anh như sau:

Implementation is to perform the work in the plan, expanding within a defined scale and scope.

Deploying is a verb commonly used in documents such as decress, resolutions, circulars or planning documents… For example, when performing tasks such as project implementation, plan to build and develop businesses, implement teaching plans…

*

Những từ tương đương với triển khai tiếng Anh là gì?

Từ triển khai hiện nay không có các từ đồng nghĩa mà từ triển khai sẽ nối với các từ khác để câu có ý nghĩa. Cụ thể như:

– Triển khai thực hiện (tiếng Anh là implement).

– Triển khai thực thi (tiếng Anh là implementation).

– Triển khai liên kết (tiếng Anh là link deployment).

– Triển khai sắp xếp (tiếng Anh là deployment arrangements).

Ví dụ về cụm từ có sử dụng từ triển khai tiếng Anh viết như thế nào?

– Triển khai dự án tiếng Anh là gì?

Triển khai dự án tiếng Anh là project implementation.

Xem thêm: Dull Là Gì

Triển khai dự án là việc tổ chức, doanh nghiệp thực hiện các dự án đã được lên kế hoạch trước đó (dự án xây dựng, dự án đầu tư kinh doanh, dự án phát triển thị trường…)

Triển khai dự án tiếng Anh được dịch sang tiếng Anh như sau:

Project implementation means the organization and enterprise executing projects that have been previously planned (construction projects, business investment projects, market development projects, etc.).

– Deploy là gì?

Deploy được hiểu là triển khai.

*

– Thực hiện tiếng Anh là gì?

Thực hiện tiếng Anh là perform.

Thực hiện là động từ, chỉ các hoạt động của cá nhân, tổ chức phải làm khi triển khai công việc hay thực hiện đơn giản là chỉ các hoạt động bình thường của con người như: thực hiện việc nhà, thực hiện học tập nghiên cứu…

Thực hiện được dịch sang tiếng Anh như sau:

Performance is a verb, only activities that individuals and organizations must do when carrying out the work or simply performing ordinary human activities such as doing housework, conducting research and research assist…

– Thực thi tiếng Anh là gì?

Thực thi tiếng Anh là enforcement.

Thực thi là từ có cùng ý nghĩa với thực hiện. Tuy nhiên, thực thi sẽ được sử dụng trong các lĩnh vực chính trị như trong các văn bản hướng dẫn luật, thông tư, công văn hướng dẫn…

Thực thi được dịch sang tiếng Anh như sau:

Execution is a word with the same meaning as execution. However, enforcement will be used in political fields such as in legal documents, circulars, guiding document, etc.

– Implement là gì?

Implement là triển khai thực hiện.

Xem thêm: Từ đơn Là Gì – Từ Phức Là Gì Ví Dụ Và Phân Biệt

– Triển khai bản vẽ tiếng Anh là gì?

Triển khai bản vẽ tiếng Anh là deploy drawings.

Triển khai bản vẽ là việc thực tế hóa bản vẽ thông qua hoạt động xây dựng, lắp ráp. Thông thường là các bản vẽ thiết kế như bản vẽ thiết kế nhà, bản vẽ thiết kế hồ bơi, bản vẽ thiết kế cầu đường…

Drawing deployment is the actualization of drawings through construction and assembly activities. Usually the design drawings such as house design drawings, pool design drawings, bridge design drawings…

Chuyên mục: Hỏi Đáp