Share Like Download …
3 Comments 0 Likes Statistics Notes
12 hours ago Delete Reply Block
Bai 9 he thong tien te
1. 20 1 3 Ho ang ye n Bài 9 – Tiền tệ và Hệ thồng tiền tệ 2. Những nội dung chính I. Tiền tệ là gì? II. Thị trường tiền tệ III. Sự hình thành cung tiền IV. Chính sách tiền tệ và cơ chế lan tuyền tiền tệ 3. I. Tiền là gì? Ý nghĩa của tiền Chức năng của tiền Các loại tiền 4. 1. Định nghĩa Tiền là bất cứ một vật gì được xã hội chấp nhận làm phương tiện thanh toán hàng hoá và dịch vụ Ví dụ: tiền mặt, tiền séc, tiền gửi không kỳ hạn, vàng, thóc… Không tính vào khối lượng tiền: tiền gửi có kỳ hạn, cổ phiếu, trái phiếu, 5. 2. Chức năng của tiền Phương tiện trao đổi: Tiền làm trung gian để thực hiện các hoạt động giao dịch hàng hoá và dịch vụ. Phương tiện thanh toán: Đo giá trị của các hoạt động kinh tế, các hàng hoá dịch vụ, các khoản nợ Phương tiện cất trữ Tiền giúp cho việc chuyển sức mua từ hiện tại đến tương lai 6. 3. Các loại tiền Tiền hàng Một loại hàng hoá nào đó được xã hội chấp nhận chung làm phương tiện thanh toán. Có giá trị cố hữu VD: vàng, thóc (Việt Nam), thuốc lá (trại tù binh) Tiền pháp định Giấy hoặc kim loại do Ngân hàng Trung ương phát hành ra, được quy định là tiền. Không có giá trị cố hữu, chỉ có giá trị danh nghĩa VD: Đồng Việt Nam, Đôla Mỹ, Bảng Anh… 7. 4. Khả năng thanh khoản của tiền Khả năng thanh khoản của tiền (Liquidity) là khả năng dễ dàng chuyển từ một tài sản tài chính thành tiền mặt để thanh toán. Khả năng thanh khoản của các loại tiền Mo, M1, M2, M3…giảm dần theo các chỉ số Mi tăng dần. 8. 5. Các loại tiền Mo = Cu Cu= Currency (tiền mặt) M1 = Mo + D D=Deposit= Tiền gửi không kỳ hạn + tiền gửi có thể viết séc +tiền trong thẻ tín dụng+ tiền gửi qua đêm. M2 = M1 + Dst Dst = Short time Deposit Tiền gửi có kỳ hạn ngắn M3= M2+ Dlt Dlt = Long time Deposit Tiền gửi có kỳ hạn dài 9. II. Thị trường tiền tệ Cung tiền (Money supply) là tổng số tiền có trong lưu thông, bao gồm những loại tiền có khả năng thanh khoản tương đối cao MS= Cu+D MS không phụ thuộc lãi suất nên đường biểu diễn cung tiền thực tế MS/P là đường thẳng đứng song song trục lãi suất 10. Đồ thị cung tiền thực tế Mr=M/P MS/Pi 0 i1 i2 11. Thị trường tiền tệ – (Tiếp) Cầu tiền (Money demand) là tổng số tiền mà các tác nhân có nhu cầu nắm giữ tương ứng với mỗi mức lãi suất nhất định Cầu tiền thực tế MD/P phản ánh sức mua hàng của cầu tiền danh nghĩa MD/P = kY – hi k: Hệ số nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập Y h : hệ số nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất i k,h > 0 12. Đồ thị Cầu tiền thực tế Mr=M/P MD/P i 0 i1 i2 Mr 1 Mr 2 13. Đồ thị Cầu tiền thực tế Mr=M/P MD/P i 0 i1 i2 Y tăng Mr 1 Mr 2 14. Đồ thị thị trường tiền tệ Mr=M/P MD/P MS/Pi 0 E ie i1 i2 Dư cung Dư cầu 15. III. Sự hình thành cung tiền 1. Hệ thống ngân hàng 2 cấp 2. Ngân hàng thương mại 3. Ngân hàng Trung ương 16. 1.Hệ thống ngân hàng hai cấp NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG NHTM 1 NHTM 2 NHTM 3 NHTM 4 NHTM 5 NHTM 6 Các Ngân hàng Thương mại 17. Hệ thống ngân hàng hai cấp Các Ngân hàng thương mại nhà nước Các Ngân hàng liên doanh Các chi nhánh và VP đại diện Ngân hàng nước ngoài NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Các Ngân hàng thương mại cổ phần Các NHTMCP đô thị Các NHTMCP nông thôn Ngoài ra: các công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính Các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng 18. 2. Chức năng của Ngân hàng Thương mại NHTM là trung gian tài chính, kinh doanh tiền: Nhận tiền gửi Cho vay Giúp quá trình lưu thông tiền tệ một cách nhanh chóng thông qua hệ thống thanh toán bằng chuyển khoản, chuyển séc… Tạo ra phương tiện thanh toán mới từ tiền cơ sở mà NHTW phát hành: Tiền séc Tiền gửi không kỳ hạn 19. Một số khái niệm MB= Cu+R Money Base = Currency + Reserves MS= Cu+D Money Supply = Currency + Deposit R = RR + Re Reserves = Required Reserve + Excess Reserves RR= rrr.D Required Reserve =Required Reserves Rate. Deposit Re = R- RR Excess Reserves = Reserves – Required Reserve 20. Quá trình hình thành cung tiền Giả sử: Các tác nhân có sử dụng tiền mặt trong lưu thông (Tiền mặt có rò rỉ trong lưu thông) Các NHTM có dự trữ dư (Re > 0) 21. Các bước hình thành cung tiền 1. NHTƯ phát hành tiền cơ sở MB= Cu+R 2.
Bạn đang xem: P là gì
Xem thêm: Chủ Tịch Hồ Chí Minh Viết Tác Phẩm Sửa đổi Lối Làm Việc Của Bác
Xem thêm: Meme Là Gì – Rage Comics Là Gì
Tiền được gửi vào các NHTM 3. Các ngân hàng thương mại sử dụng R mang cho vay kinh doanh lấy lãi. 4. Sau quá trình kinh doanh, Tiền quay lại hệ thống ngân hàng thương mại dưới dạng tiền gửi D. 5. D lớn hơn nhiều so với R ban đầu. 22. Sơ đồ biểu diễn quá trình hình thành cung tiền MB = Cu+R MS= Cu+ D Cu R Cu D 23. Số nhân tiền (Muntiplier of Money) MS >MB MS = mm * MB (mm>1) mm= = MS MB Cu + D Cu + R Cu/D = cr ( tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi của công chúng) R/D = rr (tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM) = (Cu/D)+1 (Cu/D) + (R/D) Cr+1 Cr+ rr = 24. Số nhân tiền đơn giản 2 điều kiện: Tiền mặt không rò rỉ trong trong lưu thông (Cr =0) Dự trữ dư Re=0 mms = rrr 1 25. Chức năng của Ngân hàng TW NHTW là ngân hàng của nhà nước Tài trợ thâm hụt ngân sách chính phủ Thực hiện chính sách tiền tệ Nắm giữ tài sản Quốc gia NHTW điều tiết các NHTM Quy định dự trữ bắt buộc, tỷ lệ chiết khấu. Cho ngân hàng thương mại vay tiền Điều tiết thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán Điều tiết cung tiền MS 26. Công cụ kiểm soát cung tiền Nghiệp vụ thị trường mở (OMO =Open market operation) là hoạt động mua hoặc bán Trái phiếu Chính phủ của NHTW nhằm điều tiết MS NHTW mua TF-> Cu tăng, R tăng-> MB tăng->MS tăng NHTW bán TF-> Cu giảm, R giảm -> MB giảm ->MS giảm Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rrr= Required reserves rate) rrr tăng (RR=rrr.D) tăng L giảm MS giảm Lãi suất chiết khấu (rd= Discount rate) rd tăngL giảmMS giảm 27. IV. Chính sách tiền tệ Chính sách tiền tệ là việc Ngân hàng Trung ương sử dụng các công cụ điều tiết cung tiền để tác động vào thị trường tiền tệ, từ đó tác động đến đầu tư, tổng cầu, sản lượng, việc làm và giá cả. Chính sách tiền tệ mở rộng (tăngMS->i giảm-> I tăng -> AD tăng. Y tăng) Chính sách tiền tệ thu hẹp (giảmMS-> i tăng-> I giảm AD giảm. Y giảm) 28. Cơ chế lan truyền tiền tệ Cơ chế tác động của chính sách tiền tệ đối với nền kinh tế thông qua thị trường tiền tệ , thị trường vốn vay và thị trường hàng hóa. 29. Bài tập tình huống Ngân hàng trung ương bán 25 triệu đồng trái phiếu trên thị trường mở. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, không có dự trữ dư, và tiền mặt không rò rỉ. 1. Hãy tính số nhân tiền, mức thay đổi trong tiền cơ sở và mức thay đổi cung tiền 2. Hành vi nêu trên của ngân hàng trung ương ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất, đầu tư, tổng cầu, sản lượng, mức giá, và tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế? Hãy dùng các đồ thị thị trường tiền tệ, đồ thị đầu tư, đồ thị AE với đường 45 độ và đồ thị AD-ASđể minh họa 30. Bài giải Ngân hàng trung ương bán 25 triệu đồng Trái phiếu trên thị trường mở<-> thu tiền cơ sở về 1 lượng 25 triệu đồng ΔMB= Δcu+ ΔR= -25 triệu đồng Vì có 2 điều kiện Cu không rò rỉ và Re = 0 nên số nhân tiền mm =1/rrr = 1/0,1=10 ΔMS=mm. ΔMB = 10 x (-25 triệu đ) = -250 triệu đ 31. SR: P không đổi, MS giảm MS/P giảm dịch trái i tăng I giảm AE giảm dịch xuống dưới trong mô hình đường 45 độ Y giảm theo số nhân chi tiêu 1 lượng ΔY= m. ΔI= |Y1Y2 | MR: P giảm Y không giảm tới Y2 mà chỉ giảm được đến Y3. (Y2< Y3 < Y1) LR: Y Yp ( Sản lượng Tiềm năng) 32. Đồ thị nối kết thị trường tiền tệ và đầu tư i Mr=M/P MS1/PMS 2/P i1 i2 i i1 i2 I2 I 1 I i I(i) MD/P 33. Y AE 450 AE1 =C+I1+G+NX AE2= C+I2+G+NX Y AS Keynes AD1AD2 Y 1 Y 2 Y 1 Y2 P AS Y3 34. Tổng khối lượng phương tiện thanh toán Nguồn: Thống kê tài chính quốc tế, 1995-2003 (IMF) 59011 71970 92253 119566 185355 253489 313824 372206 469488 21.96 28.18 29.61 55.02 36.76 23.80 18.60 26.14 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000 500000 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 0 10 20 30 40 50 60 M2 growth (%) M2 = money + quasi money + bond and money in market instruments + restricted deposit + capital account 35. GDP danh nghĩa P1960 = 100 1,500 1,000 500 0 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 Cung tiền Tốc độ chu chuyển của tiền Quan hệ giữa tăng cung tiền và tăng giá 36. % / năm 0 6 10 15 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 Lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát 3 12 Inflation Nominal interest rate 37. Money Supply Indicators East Asia Asian Development Bank (ADB) – Key Indicators 2006 (www.adb.org/statistics) DMC Growth of Broad Money (M2) (percent) 2000 2001 2002 2003 2004 2005 East Asia China, People’s Rep. of 12.3 17.6 16.9 19.6 14.9 17.6 Hong Kong, China 7.8 -2.7 -0.9 8.4 9.3 5.1 Korea, Rep. of 5.2 8.1 14.0 3.0 5.2 6.6 Mongolia 17.6 27.9 42.0 49.6 20.4 38.1 Taipei,China 6.5 4.4 2.6 5.8 7.4 6.5 38. Money Supply Indicators Southeast Asia Asian Development Bank (ADB) – Key Indicators 2006 (www.adb.org/statistics) DMC Growth of Broad Money (M2) (percent) 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Southeast Asia Myanmar 42.2 44.8 34.2 0.2 34.5 24.1 Philippines 4.8 6.9 9.5 3.3 9.4 9.0 Singapore -2.0 5.9 -0.3 8.1 6.2 6.2 Thailand 3.7 4.2 2.6 4.9 5.4 8.2 Viet Nam 56.2 25.5 17.6 24.9 29.5 29.7 39. Tốc độ tăng trưởng tiền tệ và lạm phát giai đoạn 1999-2008 60.0% 50.0% 40.0% 30.0% 20.0% 10.0% 0.0% ‐10.0% 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Tốc độ tăng trưởng tín dụng Tốc độ tăng trưởng Cu Tốc độ tăng trưởng M1 Tỷ lệ lạm phát (trung bình) Tốc độ tăng trưởng kinh tế 40. Diễn biến lạm phát và tốc độ tăng thu ngân sách 1996-2008 35.0% 30.0% 25.0% 20.0% 15.0% 10.0% 5.0% 0.0% ‐5.0% 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 Tốc độ tăng thu ngân sách Tỷ lệ lạm phát (cuối năm) 41. Tiền tệ & giá cả trong cuộc siêu lạm phát (b) Hungary Cung tiền 19251924192319221921 100,000 10,000 1,000 100 Index (Jan. 1921 = 100) Mức giá chung Mức giá chung (a) Áo 19251924192319221921 100,000 10,000 1,000 100 Index (Jan. 1921 = 100) Cung tiền 42. Tỷ lệ lạm phát giai đoạn 2007-2009 5.00 30.00 4.00 25.00 3.00 20.00 2.00 15.00 1.00 10.00 0.00 Jan-07 Apr-07 Jul-07 Oct-07 Jan-08 Apr-08 Jul-08 Oct-08 Jan-09 Apr-09 -1.00 Tháng so với tháng (trục trái) Năm so với năm (trục phải) 5.00 0.00 43. Cung tiền và tín dụng trong năm 2008 CuM1M2Tín dụng trong nước% thay đổi Cu% thay đổi M1% thay đổi M2% thay đổi tín dụng Nguồn: Quỹ Tiền tệ Quốc tế (2009) 44. Diễn biến tỷ giá 20,000 19,000 18,000 17,000 16,000 15,000 01 Jan 08‐ ‐ 01 Apr 08‐ ‐ 01 Jul 08‐ ‐ 01 Oct 08‐ ‐ 01 Jan 09‐ ‐ Tỷ giá tham chiếu của NHNN Giới hạn trên của tỷ giá Giới hạn dưới của tỷ giá Tỷ giá thị trường tự do
Chuyên mục: Hỏi Đáp