Thuật ngữ quản lý dự án theo FIDIC

Posted on April 1, 2017May 31, 2017 Author andy.tienganhxd Leave a comment

Resumption of Work – Nối lại công việc
TESTS ON COMPLETION – THỬ (KIỂM ĐỊNH) KHI HOÀN THÀNH
Contractor’s Obligations – Nghĩa vụ Nhà thầu
Delayed Tests – Việc thử nghiệm bị chậm trễ
Retesting – Thử nghiệm lại
Failure to Pass Tests on Completion – Không vượt qua các cuộc thử nghiệm khi hoàn thành
EMPLOYER’S TAKING OVER – NGHIỆM THU CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Taking Over of the Works and Sections – Nghiệm thu công trình và các hạng mục công trình
Taking Over of Parts of the Works – Nghiệm thu bộ phận công trình
Interference with Tests on Completion – Can thiệp vào các cuộc thử nghiệm khi hoàn thành
Surfaces Requiring Reinstatement – Yêu cầu bố trí lại mặt bằng
DEFECTS LIABILITY – TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI CÁC SAI SÓT
Completion of Outstanding Work and Remedying Defects – Hoàn thành công việc còn dở dang và sửa chữa sai sót
Cost of Remedying Defects – Chi phí do việc sửa chữa sai sót
Extension of Defects Notification Period – Kéo dài thời hạn thông báo sai sót
Failure to Remedy Defects – Không sửa chữa được sai sót
Removal of Defective Work – Di chuyển công việc bị sai sót
Further Tests – Các kiểm định thêm
Right of Access – Quyền được ra vào
Contractor to Search – Nhà thầu tìm nguyên nhân
Performance Certificate – Chứng chỉ thực hiện
Unfulfilled Obligations – Những nghĩa vụ chưa được hoàn thành
Clearance of Site – Dọn dẹp công trường
MEASUREMENT AND EVALUATION – ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
Works to be Measured – Công việc cần đo lường
Method of Measurement – Phương pháp đo lường
Evaluation – Đánh giá
Omissions – Sự bỏ sót
VARIATIONS AND ADJUSTMENTS – CÁC THAY ĐỔI VÀ ĐIỀU CHỈNH
Right to Vary – Quyền được thay đổi
Value Engineering – Đánh giá công trình
Variation Procedure – Thủ tục thay đổi
Payment in Applicable Currencies – Thanh toán bằng tiền tệ quy định
Provisional Sums – Khoản tiền tạm tính
Daywork – Ngày làm việc
Adjustments for Changes in Legislation – Điều chỉnh do thay đổi luật lệ
Adjustments for Changes in Cost – Điều chỉnh do thay đổi về chi phí
CONTRACT PRICE AND PAYMENT – GIÁ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN
The Contract Price – Giá Hợp đồng
Advance Payment – Tạm ứng
Application for Interim Payment Certificates – Xin cấp Chứng chỉ thanh toán tạm
Schedule of Payments – Kế hoạch Thanh toán
Plant and Materials intended for the Works – Thiết bị và các vật liệu sẽ dùng cho công trình
Issue of Interim Payment Certificates – Cấp Chứng chỉ thanh toán tạm
Payment – Thanh toán
Delayed Payment – Thanh toán bị chậm chễ
Payment of Retention Money – Thanh toán khoản tiền giữ lại
Statement at Completion – Báo cáo khi hoàn thành
Application for Final Payment Certificate – Xin cấp Chứng chỉ thanh toán cuối cùng
Discharge – Trang trải xong
Issue of Final Payment Certificate – Cấp Chứng chỉ thanh toán cuối cùng
Cessation of Employer’s Liability – Chấm dứt trách nhiệm của Chủ đầu tư
Currencies of Payment – Tiền tệ thanh toán
TERMINATION BY EMPLOYER – CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI CHỦ ĐẦU TƯ
Notice to Correct – Thông báo sửa chữa
Termination by Employer – Chấm dứt hợp đồng bởi Chủ đầu tư
Valuation at Date of Termination – Đánh giá tại ngày chấm dứt
Payment after Termination – Thanh toán sau khi chấm dứt hợp đồng
Employer’s Entitlement to Termination for Convenience – Quyền chấm dứt Hợp đồng của Chủ đầu tư
Corrupt or Fraudulent Practices – Hành vi tham nhũng hoặc gian lận
SUSPENSION AND TERMINATION BY CONTRACTOR – TẠM NGỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI NHÀ THẦU
Contractor’s Entitlement to Suspend Work – Quyền của Nhà thầu tạm ngừng công việc
Termination by Contractor – Chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu
Cessation of Work and Removal of Contractor’s Equipment – Ngừng công việc và di dời thiết bị của Nhà thầu
Payment on Termination – Thanh toán khi chấm dứt Hợp đồng
RISK AND RESPONSIBILITY – RỦI RO VÀ TRÁCH NHIỆM
Indemnities – Bồi thường
Contractor’s Care of the Works – Sự cẩn trọng của Nhà thầu đối với công trình
Employer’s Risks – Rủi ro của Chủ đầu tư
Consequences of Employer’s Risks – Hậu quả các rủi ro của Chủ đầu tư
Intellectual and Industrial Property Rights – Quyền sở hữu trí tuệ và sở hữu công nghiệp
Limitation of Liability – Giới hạn về trách nhiệm
Use of Employer’s Accommodation/Facilities – Sử dụng chỗ ở/phương tiện của Chủ đầu tư
INSURANCE – BẢO HIỂM
General Requirements for Insurances – Các yêu cầu chung về bảo hiểm
Insurance for Works and Contractor’s Equipment – Bảo hiểm công trình và thiết bị của Nhà thầu
Insurance against Injury to Persons and Damage to Property – Bảo hiểm tổn thương cho người và thiệt hại về tài sản
Insurance for Contractor’s Personnel – Bảo hiểm nhân lực Nhà thầu
FORCE MAJEURE – BẤT KHẢ KHÁNG
Definition of Force Majeure – Định nghĩa về bất khả kháng
Notice of Force Majeure – Thông báo về bất khả kháng
Duty to Minimise Delay – Nhiệm vụ giảm sự chậm trễ đến thấp nhất
Consequences of Force Majeure – Các hậu quả của bất khả kháng
Force Majeure Affecting Subcontractor – Bất khả kháng ảnh hưởng đến Nhà thầu
Optional Termination, Payment and Release – Chấm dứt có lựa chọn; thanh toán và hết trách nhiệm
Release from Performance – Hết trách nhiệm thực hiện
CLAIMS, DISPUTES AND ARBITRATION – KHIẾU NẠI; TRANH CHẤP VÀ TRỌNG TÀI
Contractor’s Claims – Khiếu nại của Nhà thầu
Appointment of the Dispute Board – Chỉ định Ban xử lý tranh chấp
Failure to Agree on the Composition of the Dispute Board – Không thoả thuận về thành phần Ban xử lý tranh chấp
Obtaining Dispute Board’s Decision – Có quyết định của Ban xử lý tranh chấp
Amicable Settlement – Giải quyết ổn thoả
Arbitration – Trọng tài
Failure to Comply with Dispute Board’s Decision – Không tuân thủ quyết định của Ban xử lý tranh chấp
Expiry of Dispute Board’s Appointment – Hết hạn việc chỉ định Ban xử lý tranh chấp
Accepted Contract Amount – Số tiền được chấp thuận theo Hợp đồng
Bank – Ngân hàng
Base Date – Ngày cơ sở
Bill of Quantities – Bảng tiên lượng
Borrower – Bên vay
Commencement Date – Ngày khởi công
Contract – Hợp đồng
Contract Agreement – Thỏa thuận hợ đồng
Contract Data – Dữ kiện Hợp đồng
Contract Price – Giá Hợp đồng
Contractor – Nhà thầu
Contractor’s Documents – Tài liệu của Nhà thầu
Contractor’s Equipment – Thiết bị của Nhà thầu
Contractor’s Personnel – Nhân lực Nhà thầu
Contractor’s Representative – Đại diện Nhà thầu
Cost – Chi phí
Country – Nước sở tại
DB – Ban xử lý tranh chấp
day – Ngày
Daywork Schedule – Bản kê ngày công
Defects Notification Period – Thời hạn thông báo sai sót
Drawings – Bản vẽ
Employer – Chủ đầu tư
Employer’s Equipment – Thiết bị của Chủ đầu tư
Employer’s Personnel – Nhân lực của Chủ đầu tư
Engineer – Kỹ sư
FIDIC – FIDIC
Final Payment Certificate – Chứng chỉ thanh toán cuối cùng
Final Statement – Bản kê khai cuôi cùng
Force Majeure – Bất khả kháng
Foreign Currency – Ngoại tệ
Goods – Hàng hoá
Interim Payment Certificate – Chứng chỉ thanh toán tạm
Laws – Luật
Letter of Acceptance – Thư chấp thuận
Letter of Tender – Thư dự thầu
Local Currency – Nội tệ
Materials – Vật liệu
Party – Bên
Payment Certificate – Chứng chỉ thanh toán
Performance Security – Bảo lãnh thực hiện
Permanent Works – Công trình vĩnh cửu
Plant – Máy móc thiết bị
Provisional Sum – Khoản tiền tạm tính
Retention Money – Tiền giữ lại
Schedules – Bản danh mục
Schedule, Payment Currencies – Danh mục; tiền tệ thanh toán
Section – Hạng mục công trình
Site – Công trường
Specification – Chỉ dẫn kỹ thuật
Statement – Bản kê khai
Subcontractor – Nhà thầu phụ
Taking-Over Certificate- Chứng chỉ nghiệm thu
Temporary Works – Công trình tạm
Tender – Hồ sơ dự thầu
Tests after Completion – Thử nghiệm sau khi hoàn thành
Tests on Completion – Thử nghiệm khi hoàn thành
Time for Completion – Thời hạn hoàn thành
Unforeseeable – Không lường trước được
Variation – Thay đổi
Works – Công trình

Chuyên mục: Hỏi Đáp