Hướng dẫn các bạn cách sử dụng số thứ tự, làm thế nào để chuyển số đếm sang số thứ tự trong tiếng Anh một cách chuẩn nhất.

Trong tiếng Anh có số đếm và số thứ tự. Khi nào thì dùng số đếm và khi nào thì nên dùng số thứ tự. Trong bài viết này, English4u sẽ đưa ra những thông tin cần thiết nhất về số thứ tự tiếng Anh cũng như cách sử dụng số thứ tự hợp lý nhất.

Bạn đang xem: Thứ tự tiếng anh là gì

*

Số thứ tự trong tiếng Anh và cách đọc

1. Số thứ tự trong tiếng Anh là gì?

Số thứ tự dùng để nói về vị trí của một vật nào đó hoặc xác định vị trí của vật đó trong một dãy.

Cách viết số thứ tự và cách viết tắt thì 1 đến 1000000.

Xem thêm: Cẩu Huyết Là Gì – Các Loại Tình Huống Cẩu Huyết

Số thứ tự

Cách viết

Viết tắt

1firstst
2secondnd
3thirdrd
4fourthth
5fifthth
6sixthth
7seventhth
8eighthth
9ninthth
10tenthth
11eleventhth
12twelfthth
13thirteenthth
14fourteenthth
15fifteenthth
16sixteenthth
17seventeenthth
18eighteenthth
19nineteenthth
20twentiethth
21twenty-firstst
22twenty-secondnd
23twenty-thirdrd
24twenty-fourthth
25twenty-fifthth
26twenty-sixthth
27twenty-seventhth
28twenty-eighthth
29twenty-ninthth
30thirtiethth
31thirty-firstst
40fortiethth
50fiftiethth
60sixtiethth
70seventiethth
80eightiethth
90ninetiethth
100one hundredthth
1000one thousandthth
1000000one millionthth

Tham khảo cách đọc số thứ tự theo video dưới đây:

2. Cách chuyển số đếm sang số thứ tự

2.1. Chỉ cần thêm th đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm th

Ví dụ:

– four -> fourth

– eleven -> eleventh

– twenty-->twentieth

Ngoại lệ:

– one – first

– two – second

– three – third

– five – fifth

– eight – eighth

– nine – ninth

– twelve – twelfth

*

Cách chuyển số đếm sang số thứ tự

2.2. Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm th ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.

Ví dụ:

– 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh

– 421st = four hundred and twenty-first

2.3. Khi muốn viết số ra chữ số (viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3)

Ví dụ:

– first = 1st

– second = 2nd

– third = 3rd

– fourth = 4th

– twenty-sixth = 26th

– hundred and first = 101st

2.4. Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.

Xem thêm: Từ Nhiều Nghĩa Là Gì, Từ Nhiều Nghĩa _ Tiếng Việt Lớp 5

Ví dụ

– Charles II – Đọc: Charles the Second

– Edward VI – Đọc: Edward the Sixth

– Henry VIII – Đọc: Henry the Eighth

Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ biết cách sử dụng số thứ tự, cách chuyển số đếm sang số thứ tự và cách đọc số thứ tự sao cho đúng nhất. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều bài viết trên trang English4u để luyện tập tiếng Anh hàng ngày nhé.

Chuyên mục: Hỏi Đáp