Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Quyền hạn tiếng anh là gì

*
*
*

quyền hạn

*

– dt. Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép: giải quyết công việc đúng với quyền hạn của mình Việc ấy vượt quá quyền hạn của tôi.


hd. Giới hạn của quyền lực. Quyết định trong phạm vi quyền hạn của mình.

Quyền được xác định lại trong phạm vi không gian, thời gian, lĩnh vực hoạt động, cấp và chức nhất định. Hành vi vượt khỏi quyền hạn là hành vi lộng quyền, vượt quyền và sẽ bị xử lý theo pháp luật tùy theo mức độ và tính chất hậu quả xấu đối với xã hội do các hành vi đó gây ra

Xem thêm: Tham Vọng Là Gì – Nghĩa Của Từ Tham Vọng

*

*

*

Xem thêm: Hội Chứng Suy Hô Hấp Cấp Tiến Triển ( Ards Là Gì

quyền hạn

quyền hạn noun power; authoritykhông vượt quá quyền hạn của cô ta: This lies within his competenceLĩnh vực: toán & tinauthorizationGiải thích VN: Liên quan đến máy tính, nhất là các máy tính từ xa trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền hạn này thường do điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính kiểm tra và xóa bỏ. Máy tính đòi hỏi người dùng cung cấp một kiểu nhận dạng nào đó, chẳng hạn như mã số hay mật khẩu mà nó có thể dùng để kiểm chứng với các khoản tin nội bộ của mình. Thuật ngữ “giấy phép” ( Permission) và “quyền ưu tiên” ( Privilege) đều đồng nghĩa với “quyền hạn” .permissionquyền hạn được giaoattributionjurisdictionpháp quyền, phạm vi quyền hạn: jurisdictionphạm vi quyền hạn: jurisdictionphạm vi quyền hạn về thuế: tax jurisdictionquyền hạn về biển: admiralty jurisdictionpowerquyền hạn đặc biệt: particular powerquyền hạn riêng: private powerquyền hạn riêng biệt: special powerquyền hạn theo chức năng: general powercác quyền hạn của hiệp ướctreaty powersngoài phạm vi quyền hạnultra viresngoài phạm vi, vượt quyền hạn (pháp định)ultra viresphạm vi quyền hạnjurisdictionalquyền hạn các cấpline authorityquyền hạn lớn nhấthighest efficiencyquyền hạn lớn nhấthighest efficiency (the…)quyền hạn minh thịexpress authorityquyền hạn pháp luậtjuridical powersquyền hạn theo tuyến thẳngline authorityquyền hạn tự quyết của giám đốcmanager”s discretionary limitsquyền hạn xử lý của nhân viên quản lýmanagement discretionsự xung đột quyền hạnconflict of competencyvượt quá quyền hạnbeyond right

Chuyên mục: Hỏi Đáp