Ngày nay trong đời sống ngày càng phát triển, việc hiểu rõ những ngôn ngữ tiếng anh thương mại là điều vô cùng cần thiết, đặc biệt là đối với những người là nhân viên kinh doanh hay giao dịch với khách hàng. Rất ít người hiểu rõ quotation là gì cũng như cách sử dụng từ này. Mặc dù được nhìn thấy khá phồ biến, dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc cũng như mở rộng thêm một số từ vựng có ý nghĩa thương mại phổ biến.

Bạn đang xem: Bảng báo giá tiếng anh là gì

Báo giá trong tiếng việt có nghĩa là gì?

Báo giá trong tiếng việt đơn thuần là một bản chào giá cố định sẵn mà bạn sử dụng trong thảo luận ký kết hợp đồng với khách hàng. Do đó, một khi khách hàng đã chấp nhận bản chào giá này thì cho dù có những chi phí phát sinh hay công việc tăng thêm, thì bạn cũng không thể thay đổi.

*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

The price we quoted is firm for 24 hours only.

E.g. I assure you that our price is the most favourable.

(Tôi cam đoan với bạn mức giá mà chúng tôi đưa ra là hợp lí nhất có thể rồi)

E.g. We will consider your price request for new products.

(Chúng tôi sẽ xem xét cụ thể những yêu cầu cho mức giá của những hàng hóa mới này)

E.g. If you are interested, we will offer as soon as possible.

Xem thêm: Tum Là Gì – Trong Thiết Kế Nhà ở

(Nếu bạn có hứng thú thì chúng tôi sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn ngay khi mà chúng tôi đưa ra là hợp lí nhất có thể rồi)

E.g. We will consider your price request for new products.

(Chúng tôi sẽ xem xét cụ thể những yêu cầu cho mức giá của những hàng hóa mới này)

E.g. If you are interested, we will offer as soon as possible.

(Nếu bạn có hứng thú thì chúng tôi sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn ngay khi có thể)

E.g. I hope you will have a second thought of it.

(Tôi hy vọng rằng bạn sẽ có thể suy nghĩ lại lần nữa về vấn đề đó)

E.g.

Xem thêm: Imma Là Gì – Imma Có Nghĩa Là Gì

According to the quantity of your order, the price could be negotiable.

(Theo như ước tính lượng hàng hóa mà bạn yêu cầu thì mức giá cả có thể sẽ được thương lượng)

Chuyên mục: Hỏi Đáp