Nghe phát âm
1 /ˈdev(ə)l/ 2 Thông dụng 2.1 Danh từ 2.1.1 Ma, quỷ 2.1.2 Điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp 2.1.3 It”s the devil of a way 2.1.4 Sự giận dữ, sự tức giận 2.1.5 Người hung ác, người nanh ác, người ác độc 2.1.6 Người quỷ quyệt, người xảo quyệt 2.1.7 Người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc 2.1.8 Thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in) 2.1.9 Thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt 2.1.10 Lò than, lò nung 2.1.11 Máy xé (vải vụn, giẻ rách) 2.2 Nội động từ 2.2.1 Làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn) 2.3 Ngoại động từ 2.3.1 Nướng (thịt…) sau khi tẩm tiêu ớt 2.4 Cấu trúc từ 2.4.1 a devil of a boy 2.4.2 the devil among the tailors 2.4.3 the devil and all 2.4.4 the devil”s own luck 2.4.5 to have the devil of a job doing sth 2.4.6 the devil take the hindmost 2.4.7 between the devil and the deep sea 2.4.8 to give the devil his due 2.4.9 to go to the devil 2.4.10 to go the devil! 2.4.11 someone (something) is the devil 2.4.12 to play the devil with, to raise the devil 2.4.13 to talk of the devil and he will appear 2.4.14 the devil looks after his own 2.4.15 the devil makes work for idle hands 2.4.16 Devil”s advocate 2.4.17 needs must when the devil drives 2.4.18 There”ll be the devil to pay 2.4.19 the world, the flesh and the devil 2.5 Hình thái từ 3 Chuyên ngành 3.1 Kinh tế 3.1.1 nướng 3.1.2 rán quá lửa 3.1.3 thịt rán quá lửa 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 noun /ˈdev(ə)l/
Thông dụng
Danh từ
Ma, quỷ devil take it!ma bắt nó đi Điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp what the devil are you doing?cậu làm cái quái gì đấy?to work like the devillàm việc hăng quáWolf devilMa sói It”s the devil of a way Đường xa kinh khủng Sự giận dữ, sự tức giận to raise the devil in someonelàm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành Người hung ác, người nanh ác, người ác độc Người quỷ quyệt, người xảo quyệt Người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc Thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in) Thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt Lò than, lò nung Máy xé (vải vụn, giẻ rách)
Nội động từ
Làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)
Ngoại động từ
Nướng (thịt…) sau khi tẩm tiêu ớt
Cấu trúc từ
a devil of a boy thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính…) the devil among the tailors sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào the devil and all tất cả cái gì xấu the devil”s own luck vận may hiếm thấy to have the devil of a job doing sth thấy việc gì rất khó làm the devil take the hindmost khôn sống mống chết between the devil and the deep sea Xem between to give the devil his due đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa to go to the devil phá sản, lụn bại to go the devil! cút đi! someone (something) is the devil người (điều) phiền toái to play the devil with, to raise the devil Xem raise to talk of the devil and he will appear vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay the devil looks after his own mèo mù vớ cá rán, chó ngáp phải ruồi the devil makes work for idle hands nhàn cư vi bất thiện Devil”s advocate Người kịch liệt phản đối needs must when the devil drives túng phải tính There”ll be the devil to pay Sắp có chuyện gay cấn the world, the flesh and the devil mọi thứ phàm tục trên cõi đời
Hình thái từ
V_ed: deviled or devilledV_ing: deviling or devilling
Chuyên ngành
Kinh tế
nướng rán quá lửa thịt rán quá lửa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun adversary , archfiend , beast , beelzebub , b
Chuyên mục: Hỏi Đáp