Bạn đang xem: Fly là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Danh từ 1.4 Nội động từ 1.5 Ngoại động từ 1.5.1 Thành ngữ 1.5.2 Chia động từ 1.6 Tính từ 1.7 Tham khảo

Danh từ

fly /ˈflɑɪ/

Con ruồi. Ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá). (Nông nghiệp) Bệnh do ruồi, sâu bệnh. Thành ngữ to crush a fly upon the wheel to break a fly upon the wheel: Dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi. a fly on the wheel (on the coatch wheel): Người lăng xăng tưởng mình quan trọng. no flies on him: (Từ lóng) Anh ta rất đắc lực, anh ta rất được thienmaonline.vnệc. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Anh ta rất láu.

Danh từ

fly /ˈflɑɪ/

Sự bay; quãng đường bay. on the fly — đang bay Vạt cài cúc (ở áo). Cánh cửa lều vải. Đuôi cờ. (Sân khấu) , (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông). Bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ). (Kỹ thuật) (như) fly-wheel. (Từ cổ,nghĩa cổ) Xe độc mã.

Nội động từ

fly nội động từ flew, flown /ˈflɑɪ/

Bay. Đi máy bay, đáp máy bay. to fly home — đáp máy bay về nhà Bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau). Bay phấp phới, tung bay. flags are flying — cờ tung bay phấp phới Đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước. it”s late, we must fly — đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên Tung; chạy vùn vụt như bay. the door flew open — cửa mở tung time flies — thời gian vùn vụt trôi qua (Thời quá khứ fled) Chạy trốn, tẩu thoát.

Ngoại động từ

fly ngoại động từ /ˈflɑɪ/

Làm bay phấp phới, làm tung bay. to fly a flag — cờ tung bay phấp phới Thả (cho bay). to fly pigeons — thả chim bồ câu Lái (máy bay… ); chuyên chở bằng máy bay. Thành ngữ to fly at to fly on: Xông lên; tấn công. to fly at the enemy — xông lên tấn công quân địch to fly into: Nổi (khùng), rớn (mừng). to fly into a rage — nổi xung, nổi cơn thịnh nộ Xông vào, xộc vào (trong phòng… ). to fly off: Bay đi (chim); chuồn đi. Đứt mất (cúc áo). to fly out: Tuôn ra một thôi một hồi. Nổi cơn hung hăng. to fly over: Nhảy qua. to fly over fence — nhảy qua hàng rào to fly round: Quay (bánh xe). to fly upon: (Như) To fly at. as the crow flies: Xem Crow . the bird in flown: (Nghĩa bóng) Chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi. to fly to arms: Xem Arm . to fly the country: Chạy trốn; đi khỏi nước. to fly in the face of: Xem Face . to fly high to fly at high game: Có tham vọng, có hoài bão lớn. to fly a kite: Xem Kite . to fly low: Nằm im, lẩn lút. go fly a kite!: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! to let fly: Xem Let . to make the money fly: Tiêu tiền như rác. Chia động từ

Xem thêm: True Tone Là Gì – / Làm Thế Nào Để

fly
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to fly Phân từ hiện tại flying Phân từ quá khứ flied Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại fly fly hoặc fliest¹ flies hoặc flieth¹ fly fly fly Quá khứ flied flied hoặc fliedst¹ flied flied flied flied Tương lai will/shall² fly will/shall fly hoặc wilt/shalt¹ fly will/shall fly will/shall fly will/shall fly will/shall fly Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại fly fly hoặc fliest¹ fly fly fly fly Quá khứ flied flied flied flied flied flied Tương lai were to fly hoặc should fly were to fly hoặc should fly were to fly hoặc should fly were to fly hoặc should fly were to fly hoặc should fly were to fly hoặc should fly Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — fly — let’s fly fly —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từ

fly /ˈflɑɪ/

(Từ lóng) Cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=fly&oldid=1841330”

Xem thêm: Tỉnh Lỵ Là Gì – Thị Xã Duy Nhất Ở Nước Ta Được Chọn Là Tỉnh Lỵ

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNội động từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhTính từDanh từ tiếng AnhTính từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp