Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

reduction

*

reduction /ri”dʌkʃn/ danh từ sự thu nhỏ, sự giảm bớtreduction of armaments: sự giảm quân bị sự giảm giá, sự hạ giá sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn)reduction to ashes: sự biến thành tro bụi sự giáng cấp (một sĩ quan…)reduction to the ranks: sự giáng cấp xuống làm lính thường sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng bản thu nhỏ (bản đồ…) (y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ trật khớp) (hoá học) sự khử (toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy vềreduction of a fraction: sự rút gọn một phân số (kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén
giảm bớtgiảm tốcbit-rate reduction: sự giảm tốc độ bitgear reduction: tỷ số giảm tốcreducing gear or reduction gear: bánh răng giảm tốcreduction drive lever: cần giảm tốcreduction gear: bộ giảm tốc thủ côngreduction gear: bánh giảm tốcreduction gear: hộp giảm tốcreduction gear: bộ giảm tốcreduction gear turbine oil: dầu tuabin có bộ giảm tốcreduction gearbox: hộp số giảm tốcreduction ratio: tỷ số giảm tốcsự giảmbandwidth reduction: sự giảm băng thôngbit-rate reduction: sự giảm tốc độ bitcapacity reduction: sự giảm công suấtcost reduction: sự giảm giádouble reduction: sự giảm nhiễm képdouble reduction: sự giảm képdrag reduction: sự giảm lực cảngain reduction: sự giảm khuếch đạiinterference reduction: sự giảm nhiễulosses reduction: sự giảm tổn thấtparticle size reduction: sự giảm cỡ hạtpressure reduction: sự giảm áp suấtreduction in area: sự giảm mặt cắtreduction in personnel: sự giảm biên chếreduction in staff: sự giảm biên chếreduction in strength: sự giảm nhân sựreduction in strength: sự giảm nhân viênreduction of area: sự giảm diện tíchreduction of cross-section area: sự giảm diện tích tiết diệnreduction of drying shrinkage: sự giảm co ngót khi đông cứngreduction of grade: sự giảm độ dốcrefrigerating capacity reduction: sự giảm năng suất lạnhsize reduction: sự giảm kích thướcsound reduction: sự giảm âmstress reduction: sự giảm ứng suấttemperature reduction: sự giảm nhiệt độtransmission reduction: sự giảm truyền độngzenith reduction: sự giảm thiên đỉnhsự giảm bớtsự giảm giásự hạ giásự hoàn nguyênsự rút gọnmeasuring data reduction: sự rút gọn dữ liệu đoreduction of a transformation: sự rút gọn một phép biến đổireduction of area: sự rút gọn mặt (cắt)string reduction: sự rút gọn chuỗisuccessive reduction: sự rút gọn liên tiếpsự thu nhỏcharacter output reduction (COR): sự thu nhỏ ký tự in rasample reduction: sự thu nhỏ mẫusự xây dựng lạiLĩnh vực: cơ khí & công trìnhbản thu nhỏLĩnh vực: y họchối vị giảmLĩnh vực: xây dựngkhấu bớtsự phục hồi khử (ôxi)Lĩnh vực: giao thông & vận tảisự giảm xuốngLĩnh vực: điện lạnhsự quy vềacid reductionsự khử môi trường axitacoustical reduction factorhệ số giảm thanhallowable stress reduction factorhệ số giảm ứng suất cho phépbouguer reductiongiá trị điều chỉnh Bouguerbouguer reductionsự điều chỉnh Bouguercapacity reductiongiảm công suấtcapacity reduction factorhệ số giảm khả năngcapital reductiongiảm vốncarrier reductionsự làm giảm sóng mangccro (three-way catalytic converter, catalytic converter for reduction and oxidation)bộ lọc khí xả dùng chất xúc tácclaim for reductionyêu cầu trả lại tiềnclassical canonical reductionsự quy chính tắc cổ điểncoarse reductionsự nghiền cơ họccoefficient of reductionhệ số qui đổicoefficient of reduction of strength capacityhệ số giảm khả năng chịu lựccontrast reductionsự tương phảncooling capacity reductiongiảm năng suất lạnhcost reductionsự hạ giádata reductionsự nén dữ liệuelectrolytic reductionkhử điện phânerror reductiongiảm sai sốgiảm nhẹ (thuế…)giảm thấp (sản lượng…)rút ngắn (giờ làm việc…)sự biến đổisự giảm bớtcost reduction: sự giảm bớt phí tổnreduction in strength: sự giảm bớt số nhân viênreduction in strength: sự giảm bớt số nhân viên, sự giảm biên chếreduction of manpower: sự giảm bớt nhân lựcreduction of staff: sự giảm bớt số nhân viên, sự giảm biên chếreduction of staff: sự giảm bớt số nhân viênrisk reduction: sự giảm bớt rủi rosự giảm giáhidden price reduction: sự giảm giá ngầmreduction in value of an asset: sự giảm giá (trị) của một tích sảnreduction in value of an asset: sự giảm giá (trị) của một tài sảnsự giảm nhẹ (thuế)sự giảm thấp (sản lượng..)sự hạ giảm (giá cả, tiền lương…)sự nghiền nhỏgradual reduction: sự nghiền nhỏ dầnlow grade reduction: sự nghiền nhỏ tấm vụn loại thấpmiddling reduction: sự nghiền nhỏ tấmtailing reduction: sự nghiền nhỏ không lọt sàngsự rút ngắn (giờ làm việc)tiền bớtacross-the-board percentage reductionsự giảm đồng loạt theo tỉ lệ phần trămacross-the-board tariff reductiongia giảm toàn bộ quan thuế biểuacross-the-board tariff reductionsự giảm thuế quan đồng loạtbudgetary reductionrút bớt ngân sáchbudgetary reductionsự cắt giảm ngân sáchcapital reductionsự giảm vốn (của công ty)claim for reductionsự yêu cầu giảm giácoupon for price reductionphiếu giảm giádry reduction processphương pháp khô của sản xuất bột cádry reduction processsự ướp muối khôgradual reductionsự nghiền mịnhead reduction. hệ thống nghiền nhỏ phần đầuhidden price reductionlạm phát trá hìnhincentive reductionsự giảm miễn có tính khích lệon-pack price reductiongiảm giá trên bao bì (để cổ động bán hàng)radical reductionđại hạ giáreduction dividendgiảm bớt cổ tứcreduction flourbột của hệ nghiền mịnreduction for cashchiết khấu trả tiền mặtreduction in defensegiảm bớt chi phí quốc phòngreduction in long-term debtgiảm bớt nợ dài hạnreduction in pricegiảm giáreduction in pricessự giảm giáreduction in strengthgiảm biên chế danh từ o sự khử Phản ứng hoá học trong đó một hợp chất nhận được những điện tử và trở thành âm hơn. o sự giảm, sự rút gọn o sự điều chỉnh § Bouguer reduction : sự điều chỉnh Bonguer, giá trị điều chỉnh Bonguer § double reduction : sự giảm kép § electrolytic reduction : sự giảm điện phân § free-air reduction : sự điều chỉnh không khí tự đường ống, sự điều chỉnh độ cao § gear reduction : sự điều chỉnh bằng bánh răng § isostatic reduction : sự điều chỉnh đẳng tĩnh § oxidation reduction : sự oxi hóa khử § topo-isostatic reduction : sự điều chỉnh địa hình đẳng tĩnh § reduction gear : bộ giảm tốc § reduction works : cơ sở khử heli

Từ điển chuyên ngành Môi trường

Reduction: The addition of hydrogen, removal of oxygen, or addition of electrons to an element or compound.

Sự cắt giảm: Sự bổ sung hiđrô, loại bỏ ôxi hoặc bổ sung điện tử vào các nguyên tố hay hợp chất.

Chuyên mục: Hỏi Đáp