Mục Lục Bài Viết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịchCác thuật ngữ thông dụng về tiếng Anh chuyên ngành du lịchBộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch về phương tiện– Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khác
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Có thể nói, du lịch là chủ đề được nhiều người quan tâm hàng đầu hiện nay. Nguyên nhân cũng là vì lượng khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng tạo cơ hội việc làm rất lớn cho những hướng dẫn viên biết ngoại ngữ. Bạn sẽ có mức thu nhập đáng mơ ước nếu đi theo con đường này. Vì thế hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch thường dùng nhất. Thêm vào đó chúng tôi cũng giải thích về các thuật ngữ cơ bản của ngành để các bạn dễ hiểu và dễ sử dụng hơn.
Bạn đang xem: Trong nước tiếng anh là gì
Các thuật ngữ thông dụng về tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Thuật ngữ tiếng Anh ngành du lịch thông dụng nhất
Ở phần này chúng tôi sẽ giải thích những loạt thắc mắc của bạn học như: tổng cục du lịch tiếng Anh là gì, công ty du lịch tiếng Anh là gì, khách du lịch tiếng Anh là gì, địa điểm du lịch tiếng Anh là gì, lượt khách tiếng Anh là gì, trong và ngoài nước tiếng Anh là gì, ngành du lịch tiếng Anh là gì và khu du lịch tiếng Anh là gì?
Tổng cục du lịch tiếng Anh là gì trong tiếng Anh chuyên ngành du lịch?
Một thắc được nhiều người đặt ra là tổng cục du lịch tiếng Anh là gì? Các bạn có thể sử dụng từ Administration of tourism để nói về tổng cục du lịch. Trong phần trả lời câu hỏi tổng cục du lịch tiếng Anh là gì chúng tôi cũng giới thiệu với bạn từ vựng “TCDL Vietnam National” là từ dùng để chỉ tổng cục du lịch Việt Nam.
Công ty du lịch tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu công ty du lịch tiếng Anh là gì?
Bạn đã biết công ty du lịch tiếng Anh là gì chưa? Từ travel agency được dung để chỉ Công ty du lịch. Bên cạnh đó còn một số từ vựng liên quan đến công ty du lịch tiếng Anh là gì mà bạn có thể tham khảo:
booking :Sự giữ chỗ trước, sự đặt phòng trước, sự đăng kí trước
itinerary :Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn
travel brochure :Tập quảng cáo du lịch
cash a traveller’s cheque : trả bằng séc tham quan
guided tour: chuyến đi có hướng dẫn
tour guide: hướng dẫn viên
tour: tour tham quan
Khách du lịch tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu khách du lịch tiếng Anh là gì
Dường như từ khách du lịch tiếng Anh là gì là từ vựng cơ bản nhất của lĩnh vực du lịch mà ai cũng cần biết. Tuy nhiên có nhiều đáp án để trả lời cho câu hỏi khách du lịch tiếng Anh là gì. Bạn có thể sử dụng các từ: traveller, tourist hay sightseer đều được.
Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì?
Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, bạn có thể sử dụng các từ Holiday destination hay places to visit để trả lời câu hỏi địa điểm du lịch tiếng Anh là gì.
Lượt khách tiếng Anh là gì?
Bạn đã biết lượt khách tiếng Anh là gì chưa?
Vì đây là bài viết về chủ đề du lịch nên chúng ta chỉ nói đến lượt khách tiếng Anh là gì đối với khách tham quan mà thôi. Từ lượt trong lượt du khách hay lượt người tham quan có thể diễn đạt bằng từ “visit” hoặc “arrival” đều được. Vì thế lượt khách tiếng Anh là gì có thể diễn tả là “tourist visit” hoặc “tourist arrival”.
Xem thêm: Photoscape Là Gì – Biên Tập, Chỉnh Sửa Hình Ảnh Bằng Photoscape
Ví dụ: The country has a tourist arrival /visit of up to one million a year
(Hằng năm có tới triệt lượt khách tham quan vùng quê này)
Trong và ngoài nước tiếng Anh là gì?
Không chỉ riêng lĩnh vực tham quan, các bạn học sinh khi học các chủ đề khác cũng thắc mắc trong và ngoài nước tiếng Anh là gì. Từ này có nhiều cách diễn đạt. Đầu tiên bạn có thể dùng từ “home and aboard”. Đối với “du khách trong và ngoài nước tiếng Anh là gì?” người ta lại sử dụng từ “domestic and foreign tourists”. Cách dùng này cũng tương tự “thị trường trong và ngoài nước” là “domestic and foreign market”.
Ngành du lịch tiếng Anh là gì
Tìm hiểu ngành du lịch tiếng Anh là gì
Câu hỏi ngành du lịch tiếng Anh là gì khá vĩ mô và không được nhiều người thắc mắc. Tuy nhiên nếu bạn viết luận văn hay bất ngờ bị hỏi đến, bạn có thể trả lời là “Tourism” nhé.
Khu du lịch tiếng Anh là gì?
Khu du lịch tiếng Anh là gì?
Kết thúc chuỗi những câu hỏi về thuật ngữ là khu du lịch tiếng Anh là gì. Các bạn có thể sử dụng từ “tourist area” để nói đến khu du lịch nói chung nhé.
Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
– Tiếng Anh chuyên ngành du lịch: từ vựng về các loại hình tham quan
Tiếng Anh chuyên ngành về các loại hình tham quan
Cùng tìm hiểu về các loại hình tham quan khám phá nhé. Liệu bạn đã trải nghiệm hết những loại hình này chưa?
Outbound Travel: Người Việt hoặc người nước ngoài tại Việt Nam đi tham quan ở các nước khác
Inbound Travel: Khách quốc tế, hoặc người Việt ở Hải ngoại đến tham quan Việt Nam
Backpacking: Du lịch bụi/những loại đồ dùng thiết yếu cất vào ba lô và đeo sau lưng
Domestic Travel: Người nước ngoài tại Việt Nam, người Việt Nam đi tham quan vui chơi ở các địa điểm trong Việt Nam
Hiking: du lịch sinh thái nhóm hoặc cá nhân. Mục đích chính của Hiking là đi thưởng ngoạn cảnh vật và hòa mình với thiên nhiên
Adventure Travel: khám phá mạo hiểm
Leisure Travel: nghỉ dưỡng
Trekking: chuyến đi hành trình dài đến khám phá những nơi hoang dã
Diving tour: Tour lặn biển khám phá san hô
Homestay: hình thức ở lại nhà dân và sinh hoạt cùng với họ
Kayaking: Chèo thuyền vượt thác hoặc vùng biển
Diving tour: Tour lặn biển khám phá san hô
Incentive Travel: dạng tham quan khen thưởng. Những người tham gia loại hình này thường là nhân viên hoặc đại lý của công ty nào đó được thưởng một chuyến tham quan.
Xem thêm: Cbs Là Gì – Cách Hoạt động Của Cbs
MICE tour: Chỉ chung các tour khen thưởng (Incentive), Hội thảo (Meeting), hội chợ (Exhibition) hoặc Hội nghị (Conference). Những du khách của các tour này thường đi với mục đích tham gia hội thảo, hội nghị, triển lãm,…là chính còn tham quan khám phá chỉ kết hợp thêm, tranh thủ khoảng thời gian rảnh rỗi.
– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch về phương tiện
Các từ vựng phổ biến về phương tiện du lịch
Hiện nay có 4 phương tiện đi lại thông dụng là máy bay, tàu hỏa, tàu thủy, xe bus. Phần này sẽ chia sẻ cho các bạn từ vựng liên quan đến từng loại phương tiện riêng lẻ:
Với tàu hỏa:
station: nhà ga xe lửa
catch/ get on: bắt tàu, lên tàu
train: xe lửa, tàu hỏa
get off: xuống tàu
passenger train: tàu chở khách
platform: sạn gia, chỗ đứng ở 2 đầu tàu
engine driver: người lái tàu
engine: đầu máy (xe lửa)
Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
corridor/ aisle: hành lang, lối đi giữa các dãy ghế
Với xe bus/xe khách:
Bus: xe buýt
Coach: xe khách
catch/ get on/ board: lên xe
bus terminal: bến xe buýt
get off: xuống xe
Bus schedule: Lịch trình xe buýt
coach: xe khách, xe đò, xe buýt đường dài
departure gate: cổng khởi hành
driver’s seat: ghế tài xế
aisle: lối đi giữa các dãy ghế
driver: tài xế
Với đường hàng không
Airport: sân bay
air: đường hàng không
Airline schedule: lịch bay
Airline route map: sơ đồ tuyến bay
aircraft/ plane: máy bay, tàu bay
get off/ disembark: xuống máy bay
get on/ board: lên máy bay
departure gate: cổng khởi hành
flight: chuyến bay
passenger jet/ airplane: máy bay dân dụng
land: (máy bay) đáp xuống
Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
take off: (máy bay) cất cánh
pilot: phi công
cockpit: buồng lái
aisle: lối đi giữa các dãy ghế
Với đường thủy
ship: tàu thủy
Sea: đường thủy
embark: lên tàu
port: bến cảng
disembark: xuống tàu
disembark: xuống tàu
quay/ dock: vũng tàu đậu
voyage: chuyến đi bằng đường biển
bridge: cầu
sail: tàu, thuyền buồmsailor: thủy thủ
gangway: lối đi giữa các dãy ghế (trên tàu thủy)
captain: thuyền trưởng
– Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khác
Một số từ vựng phổ biến về tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Phần cuối cùng sẽ là những từ vựng chung của ngành liên quan đến phòng khách sạn, các loại chi phí,…và các chủ đề liên quan khác
A-C
Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
aparthotel: khách sạn có căn hộ bao gồm nhà bếp để tự nấu nướng
Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
Baggage allowance: lượng hành lý cho phép
Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)
booking :Sự giữ chỗ trước, sự đăng kí, sự đặt phòng trước
book :Giữ chỗ trước; mua vé trước
bed and breakfast: (nhà nghỉ) có giường ngủ và đi kèm cả bữa sáng
bag : túi xách
Check-in: thủ tục vào cửa
Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
Compensation: tiền bồi thường
Commission: tiền hoa hồng
Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
Customer file: hồ sơ khách hàng
cancel :xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ
cancellation :sự huỷ bỏ
confirmation :Xác nhận, chứng thực
consulate :Toà lãnh sự
change :thay, thay đổi
cash a traveller’s cheque: trả bằng séc
campsite: địa điểm cắm trại
chalet: nhà gỗ, thường được xây tại những khu vực miền núi
caravan: xe mooc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
D-J
Deposit: đặt cọc
Destination: điểm đến
Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu,voucher…)
Distribution: kênh cung cấp
Domestic travel: du lịch nội địa
exchange :sự trao đổi
Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
embassy :sứ quán, toà đại sứ
find out :khám phá, tìm ra
Flyer: tài liệu giới thiệu
Geographic features: đặc điểm địa lý
Guide book: sách hướng dẫn
guest house: nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
High season: mùa cao điểm
hire :thuê, mướn
hotel: khách sạn
hostel: nhà tập thể giá rẻ
Inclusive tour: tour trọn gói
International tourist: Khách du lịch quốc tế
Itinerary: Lịch trình
itinerary :Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn
inquire
insurance :bảo hiểm
K-R
Low Season: mùa ít khách
Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
luggage insurance :bảo hiểm hành lý
luggage :hành lý
Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng
map :bản đồ
motel: khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô
Passport: hộ chiếu
Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
plan :Lập kế hoạch
pack
:thu xếp, xếp chặt
route :tuyến đường, lộ trình, đường đi
Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
S-Z
Source market: thị trường nguồn
SGLB: phòng đơn
suitcase :va-li
Ticket: vé
Tourism: ngành du lịch
Timetable: Lịch trình
Tourist: khách tham quan
Tour Voucher: phiếu dịch vụ tham quan
Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch
Travel Advisories: Thông tin cảnh báo tham quan
Transfer: vận chuyển (hành khách)
Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch
Traveller: khách du lịch
Travel Trade: Kinh doanh du lịch
TRPB: phòng 3 người
TWNB: phòng kép
trip cancellation insurance: bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi
UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
Visa: thị thực
vaccination :sự chủng ngừa, sự tiêm chủng
vaccination certificate :sổ tiêm chủng
way :đoạn đường, quãng đường
Kết luận
Phần từ vựng trên đã khép lại bài viết ngày hôm nay. Chắc hẳn các bạn đã nắm được hết các thuật ngữ tổng cục du lịch tiếng Anh là gì, công ty du lịch tiếng Anh là gì, khách du lịch tiếng Anh là gì, địa điểm du lịch tiếng Anh là gì, lượt khách tiếng Anh là gì, trong và ngoài nước tiếng Anh là gì, ngành du lịch tiếng Anh là gì và khu du lịch tiếng Anh là gì? Rồi đúng không nào? Hãy học hết các từ vựng chúng tôi đã chia sẻ nhé!
========
Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:
Chuyên mục: Hỏi Đáp