PHÂN BIỆT PEOPLE, HUMAN, HUMAN BEING, HUMANKIND, HUMANITY, MANKIND TRONG TIẾNG ANH
Cùng mang nghĩa nhắc đến “người” nhưng people, human, human being, humankind, humanity, mankind lại có sự khác biệt trong cách dùng cũng như ngữ nghĩa. Cùng Anh ngữ Thiên Ân tìm hiểu sự khác biệt của people, human, human being, humankind, humanity, mankind trong bài viết sau đây nhé.
Bạn đang xem: Human being là gì
1. People
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
People (n) | /ˈpiːpl/ | (danh từ số nhiều)1. Nhiều người, bao gồm đàn ông, phụ nữ và trẻ em nói chung. 2. Người dân không giữ một vị trí đặc biệt nào của một đất nước (the people); thần dân hoặc người thuộc một nhóm, tổ chức nào đó. | 1. I have made friends with many people on the train. (Tôi đã kết bạn với nhiều người trên chuyến tàu đó.) 2. When she talks to her people, she likes to do it face to face. (Khi nói chuyện với người của mình, cô ấy muốn hai bên nhìn thẳng vào nhau.) |
Sự khác biệt Thứ nhất, people là chỉ con người nhìn chung, bao gồm cả người già, trẻ nhỏ, đàn ông, phụ nữ. Ngoài ra, danh từ số nhiều này còn ám chỉ đến người dân của một đất nước (không giữ vị trí đặc biệt trong xã hội – the people). Cũng như là thần dân, thành viên của một nhóm, tổ chức do một ai đó dẫn dắt.
Thứ hai, people thường dùng để chỉ con người nói chung trong các vấn đề nghị luận, ngữ cảnh thông thường.
Vì vậy, có thể thấy people không nhắm đến việc chỉ loài người để phân biệt với động vật, máy móc như human, human being, humanity. Mặc khác, không ám chỉ đến nhân loại rộng lớn như mankind, humankind. Khi dùng people, ta đơn giản nhắc đến con người theo cách thông dụng nhất trong giao tiếp, truyền đạt thông tin. Bên cạnh đó, people là từ gần nghĩa với một nét nghĩa của humankind (chỉ tất cả people trong một nhóm).
Xem thêm: Bảo Mật Ssl Là Gì – Bảo Mật Ssl/Tls Là Gì
Lưu ý, people là danh từ số nhiều của person. Hình thức persons thỉnh thoảng được dùng trong văn phong trang trọng. Hình thức peoples đi kèm với the (the peoples) được dùng khi nói đến nhân dân một đất nước.
The ability of humanity to destroy environment is now exponentially higher
6. Mankind
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Mankind | / mænˈkaɪnd/ | Nhân loại | The history of mankind has witnessed many wars. (Lịch sử nhân loại đã chứng kiến nhiều cuộc chiến tranh). |
Sự khác biệt
Danh từ mankind chỉ nhân loại – tất cả loài người, con người trong đó. Với ý nghĩa này, mankind khác biệt hoàn toàn với people (con người nói chung). Nghĩa bao hàm human, human being, humanity (loài người). Có thể được thay thế bởi humankind nhưng là từ đơn nghĩa so với humankind.
TỔNG KẾT
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm | Sự khác biệt |
People | Con người | /ˈpiːpl/ | – Con người nói chung. Bao gồm cả trẻ em, người già, đàn ông, phụ nữ,vv…- Dùng trong các vấn đề nghị luận thông thường |
Human | Loài người, con người | /ˈhjuːmən/ | – Dùng để phân biệt “con người” với thánh thần, các loài động thực vật, các loại máy móc, vv… – Diễn tả “con người” kèm theo những đặc trưng về tính cách, hành vi, cảm xúc, suy nghĩ, vv… |
Human being | Loài người | /ˈhjuːmən/ /ˈbiːɪŋ/ | – Có thể thay thế Human – Chỉ con người – một loài động vật sống và phát triển về hệ thần kinh hơn hẳn các loài khác |
Humankind | Nhiều người, người ta | /ˌhjuːmənˈkaɪnd/ | – Tất cả người, được xem như một nhóm – Nhân loại |
Humanity | Loài người; Sự nhân đạo; Ngành nhân học | /hjuːˈmænəti/ | – Con người, thường dùng để ám chỉ loài người. – Sự nhân đạo. Xem thêm: Faint Là Gì – (The) humanities: ngành Nhân học / Nhân văn học. |
Mankind | Nhân loại | / mænˈkaɪnd/ | Nhân loại |
Qua bài viết này, chúng ta thấy việc phân biệt people, human, human being, humankind, humanity, mankind cũng dễ thôi đúng không nào! Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong việc áp dụng các từ vào cuộc sống hằng ngày, cũng như vận dụng vào các đề thi nhé.
Chúc các bạn học tốt!
Chuyên mục: Hỏi Đáp