NÓI LƯU LOÁT NHỮNG CÂU MÀ NGHĨA CỦA NÓ “KHÓ ĐỠ” KHI ĐƯỢC DỊCH RAChào cả nhà!Tiếng anh ngoài bạn nắm các câu nói thông dụng hằng ngày thì bạn cần phải trang bị cho mình những CỤM TỪ giúp khai triển ra nhiều câu (bạn có thể tham khảo các câu này trong các bài viết trước tại thư mục Speak của web).BƯỚC VÀO ĐỜI THẬTTuy nhiên khi bạn bước vào đời sống thật và giao tiếp với Tây bạn sẽ thấy xuất hiện những câu thành ngữ mà chỉ có học nó và tích lũy nó ĐÊM NGÀY mới hiểu nổi.Ví dụ:It”s rainning cats and dogs bạn sẽ dịch thông thường là “mưa như chó với mèo”, đúng không nhỉ ^^Tuy nhiên câu này có nghĩa là “mưa tầm tả, xối xả”Để kể tiếp,Câu này bạn dịch răng: It”s a piece of cake…. Hì… tra google translate thử nhé. Tra rồi đọc tiếp. Hãy hành động chứ đừng chỉ NGHE thôi bởi vì sẽ không có kết quả gì đâu. Hãy tra google NGAY BÂY GIỜ nào.Okay… Câu này có nghĩa là: “Chuyện này dễ ẹt mà” ^^CÒN CHỪNG CHỜ GÌ NỮAHọc cùng Đạt Tiếng Anh nào….

Bạn đang xem: What will be will be là gì

*

NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 01———————————–1. When is your wedding?Ê! Khi nào cưới vợ/chồn mi.2. What”s done is done.Chuyện gì đã qua thì cho qua đi mi.3. Wait for it.Chờ đã.4. I”m not sure if you remember me.Không biết bạn còn nhớ tôi không.5. Do you two know each other?Hai bạn có biết nhau không?6. I didn”t mean that.Tôi không có ý đó.7. You bastard.Đồ mắc dịch8. Are you sick?Bạn bị ốm à?9. Do you feel better?Bạn đỡ hơn chưa?10. That”s done it.Thế là xong.NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 02————————————————————-11. Who do you think I am?(Cha sao..) Mi tưởng tau là ai?12. Let me do it.Để đó anh làm cho em.13. What if you were in my position?Nếu bạn ở vào vị trí tôi thì sao?14. Who asked you?Ai hỏi mày?15. The kettles boiled.Nước sôi rồi em ơi.16. Take your time.Cứ từ từ.17. Easy come easy go.Cái gì nhanh đến thì nhanh đi thôi.18. It”s better than nothing.Có còn hơn không.19. It”s over.Chuyện qua rồi.20. I”ll be right back.Tôi sẽ quay lại.NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 03————————————————————-21. Long time no see.Ê! Lâu ngày hè.22. It has been a long time.ỜI! Lâu ngày hay.23. Time seemed to fly byThời gian thắm thoát trôi qua nhanh quá24. Are you going to school today?Ngày ni mi có đi học không?25. Are you free tonight?Tối nay em rảnh không em?26. I”m afraid I”m busy tonight.Em e rằng em bận rồi anh nả27. When do you have free time?Vậy khi nào em rảnh?28. This is too good to be true!Chuyện này khó tin quá!29. What will be will be.Cái gì đến sẽ đến.30. What the fuck..Bà mẹ nó…
NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 04
————————————————————-31. Cool it.Đừng nóng.32. Come to think of itNghĩ kỹ đi mày33. Cut it outĐừng giỡn mày34. Dead meatChết chắc35. For what?Vì điều gì chứ?36. Help yourselfTự tiện37. He let me downThằng này làm tau thất vọng quá38. Poor thingTệ thật mi nả39. One thing leads to anotherHết cái này đến cái khác40. Who cares!Kệ mẹ nó chứ!
NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SO 05
————————————————————-41. What a bone..Đồ vô duyên thúi..42. What have you been doing?Bữa ni làm chi rồi mi?43. There”s no way to know.Làm sao mà biết được.44. Take it easyBình tĩnh lại nào45. What a tongueĂn nói lại nghe46. Don”t knit your browsĐừng có cau mày47. Give that back, you idioit!Quay lại đây, thằng ngu48. Does it hurt you?Em có đau không em? (khi làm “Gấu” bị tai nạn…)49. It has no effect on you!Có ảnh hưởng gì đến anh đâu!50. Better luck next time.Chúc bạn may mắn lần sau
NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 06
————————————————————-51. Why didn”t you call me last night?Sao tối hôm qua em không gọi điện cho anh?52. What is it now?Giờ thì cái gì nữa đây?53. Stop asking idiotic question!Anh đừng có hỏi ngớ ngẩn nữa!54. Get the hell out of hereBiến khỏi đây thôi55. Keep the noise down! You”ll disturb to neighborsĐừng làm ồn nữa! Anh làm phiền hàng xóm đấy.56. What a jerk!Đồ ngu.57. When it rains, it pours.Họa vô đơn chí (tức theo mình hiểu và áp dụng là hiểm họa không lường trước được)58. Keep up your courage!Cứ can đảm lên59. Cheer up!Vui lên đi.60. What a relief!Nhẹ nhỏm cả người!
NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 07
————————————————————-61. What I”m going to do if…Em phải làm gì nếu… ^^62. There”s no cosy place like a home, honey!Không có nơi nào ấm cúm như ở nhà anh nhỉ!63. It can”t be helped.Đều đó không thể tránh khỏi64. Knock yourself out!Làm gì thì làm đi!65. May I use your bathroom?Anh có thể đi “xả đập” nhà vệ sinh em được không? ^^66. Where is the john?Nhà vệ sinh ở đâu em?67. Do as I sayHãy làm theo em nhé68. You can count on meAnh có thể tin tưởng ở em69. You”ll love itAnh sẽ thích nó70. After you use it, put it back.Anh nhớ sử dụng xong thì đặt nó lại chỗ cũ nhé.
NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 08
————————————————————-71. Nobody marries such a man like you.Không ai lấy một người như anh cả.72. Wait and see…Em chờ đó coi…73. Time will tellThời gian sẽ trả lời tất cả74. I can”t believe, but it”s trueEm không tin, nhưng đó là sự thật75. There”s no accounting for tasteChín người mười ý76. Nobody can foreknow what will happenKhông ai biết trước đều gì sẽ xảy ra77. Dream on!Cứ mơ đi anh!78. You”ll have to pay for thisEm sẽ phải trả giá cho việc này.79. Nothing is impossible.Không gì là không thể80. Never mind.Mặc kệ mày.

Xem thêm: Ev/Ebitda Là Gì – Chỉ Số Ev, Ebit, Ebitda Là Gì

NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 09————————————————————–81. Are you free tomorrow morning?Sáng mai rảnh không mi?82. Yes, why?Rảnh! Để làm chi mi?83. Could you give me a favor?Mi có thế giúp tau một tay được không?84. Of course..Tất nhiên rồi!85. I”m bored to death..Chán muốn chết đi…86. It”s over.Chuyện qua rồi.87. What”s on your mind?Mi đang nghĩ gì vậy mi?88. I was just thinking.Tau chỉ nghĩ vu vơ thôi89. Do you have a plan for today?Vậy ngày ni mi định làm gì?90. You should take a rest.Mi nên nghỉ một lát cho khỏe.
NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 10
————————————————————–91. Don”t bother me.Đừng làm phiền em.92. Làm ơn, hay để cho em yên.Please, give me a break.93. What do you want?Anh muốn gì đây?94. No, I”m not want anything…Không không, anh không muốn gì hếtttttt95. Piss off.Cút xéo.96. Đừng nóng giận mà.Don”t get angry.97. I”m snowed under with work these daysDạo này em ngập đầu trong công việc anh nả98. Everything will be fineMọi chuyện rồi sẽ ổn thôi em99. What will be will beCái gì đến sẽ đến100. Keep in mindNhớ kỹ em nhé.

Xem thêm: Anh Là Gì – ‘Họp Lớp’ Tiếng

NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH SỐ 11————————————————————–101. Uii trời! Đã nhiều năm chúng ta chưa gặp nhau nhỉ.We haven”t seen for many years.102. Ời, đã lâu ngày rồi không gặp hiIt has been a long time103. Free time? Go boozing!Rãnh không? Đi nhậu đii104. I”m afraid I”m busy nowTau e bây giờ tau bận rồi mi nả.105. When do you have free time?Rứa khi nào mi rảnh.106. Let”s see. Do you have free time on Sunday tonight?Để tau coi đã… Tối Chủ nhật mi có rãnh không?107. My husband!!! What the hell is going on?Chồn!!!! Chuyện quái gì đang xảy ra vậy? (your wife ^^)108. Do you have the time.Anh biết mấy giờ rồi không????109. Baby, I”ll call you back in a little bit. I”ll talk to you Soon.Em yêu, tí nữa anh sẽ gọi lại cho em. Anh sẽ nói chuyện với em sớm thôi.110. A wise guy, huh! Who are you going with?Mày bố láo với bà ha. Anh đang đi với con nào….

Chuyên mục: Hỏi Đáp