VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM – Bệnh Viện Quân y 7A
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM – Bệnh Viện Quân y 7A
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM – Bệnh Viện Quân y 7AVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM – Bệnh Viện Quân y 7AVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM – Bệnh Viện Quân y 7A
Khám bệnh theo yêu cầu Bảng giá dịch vụ Phụ sản An Đông Đơn vị Tạo hình thẩm mỹ Chăm sóc khách hàng Đào tạo – Nghiên cứu khoa học Thông báo Thư viện
Link bài giảng:https://drive.google.com/drive/folders/1rb71G1dEJx1uhiUaZMzuP3W-7SadkEUt
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
_Ts. bs. Lê Quang Trí_
Mục tiêu học tập:Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng:
1.
Đang xem: Vết thương phần mềm
Trình bày định nghĩa, phân loại, giải phẫu bệnh và sinh lý vết thương phần mềm.
2.Mô tả được triệu chứng lâm sàng của vết thương phần mềm.
3. Trình bày được nguyên tắc điều trị, các biến chứng của vết thương phần mềm
4.Nhận thức được vết thương phần mềm là một cấp cứu cần được xử trí một cách khẩn trương và đúng kỹ thuật.
I. ĐẠI CƯƠNG
1.1. Định nghĩa
Có rất nhiều khái niệm về vết thương như: “Vết thương phần mềm chỉ cácthương tích gây rách da và gây tổn thương mô liên kết dưới da, gân và cơ”. Hoặc:”Vết thương được xem như sự gián đoạn trong sự liên tục của tế bào. Sự lành vết thương là sự phục hồi của sự liên tục đó”.
1.2. Phân loại
1.2.1. Theo cơ chế vết thương
– Vết thương do rạch: do dụng cụ sắc, bén, nhọn, có tổn thương giải phẫu như đứt cơ, mạch máu… nhưng nguy cơ chính là nhiễm trùng.
–Vết thương bầm giập: do vật tù, đặc trưng như tổn thương phần mềm có chảy máu, tổn thương giải phẫu nhiều, sưng, nhiễm trùng, có nhiều mô giập nát.
– Vết thương rách nát: là vết thương bờ lởm chởm không đều, tổn thương giải phẫu nhiều, nhiễm trùng tăng cao, lành vết thương chậm và sẹo xấu.
– Vết thương thủng: do dao đâm, đạn bắn, lỗ vào nhỏ nhưng lỗ ra lớn và tổn thương giải phẫu nhiều.
1.2.2. Theo mức độ ô nhiễm
– Vết thương sạch: là vết thương ngoại khoa không bị nhiễm khuẩn. Vết thương không nằm trong vùng của hô hấp, bài tiết, sinh dục, tiết niệu.
– Vết thương sạch nhiễm: là vết thương nằm trong vùng của hô hấp, bài tiết, sinh dục, tiết niệu nhưng có sự kiểm soát nhiễm trùng, vết thương không có dấu hiệu nhiễm trùng.
– Vết thương nhiễm: vết thương nhiễm trùng, vết thương do tai nạn, vết thương trên vùng có nhiễm khuẩn trước mổ. Ví dụ: viêm phúc mạc, chấn thương ruột, …
– Vết thương bẩn: vết thương có mủ và có nguồn gốc bẩn trước.
1.2.3. Theo nguyên nhân
Phẫu thuật: do vết rạch hay cắt lọc.
Chấn thương: do cơ học, do nhiệt độ, do hoá chất.
1.2.4. Theo thời gian
– Vết thương cấp tính: là vết thương do chấn thương, do phẫu thuật. Chăm sóc vết thương cấp tính với môi trường tốt thì khả năng lành vết thương sau 4 –14ngày. Vết thương cấp tính thường nhiễm khuẩn, chảy máu, vết thương nứt nẻ, vết thương hở, rò sẽ có nguy cơ chậm lành vết thương.
–Vết thương mạn tính: loét giường, bàn chân tiểu đường, rò vết thương do lao thường kéo dài thời gian lành vết thương. Nguyên nhân chậm lành vết thương do tiểu đường, tuần hoàn kém, tình trạng dinh dưỡng kém, giảm sức đề kháng.
– Vết thương mạn tính thường có nhiều mô hoại tử, vì thế việc điều trị thường kèm theo cắt lọc vết thương và chăm sóc tốt.
1.3. Giải phẫu bệnh
Khi có vết thương thì da sẽ bị khuyết mất mô, các thương tích, vết mổ của các loại mô mềm sẽ ảnh hưởng đến da, mô liên kết, lân cơ. Tại da, nơi đây là cửa ngõ cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể gây nguy cơ nhiễm trùng. Mô liên kết là nơi ứ đọng máu, là nơi cung cấp thức ăn giúp vi khuẩn sống và phát triển. Khi có vết thương ở vùng cân cơ, do cân cơ thường kém đàn hồi và cân đóng kín nên sẽ giúp vi khuẩn có nơi ẩn nấp để phát triển. Khi vết thương có máu bầm, bị tắc mạch, sưng nề đều có nguy cơ chèn ép khoang. Ngoài ra, phần cơ giập nát hoại tử là nơi cung cấp thức ăn cho vi khuẩn, là môi trường nuôi dưỡng vi khuẩn tốt nhất. Vết thương gây ra 3 nguy cơ: chảy máu vết thương, nhiễm trùng vết thương, khuyết mất mô, chậm liền vết thương và sẹo xấu.
1.4. Sinh lý của sự lành vết thương
1.4.1. Thời kỳ viêm
Thời kỳ này khoảng 4- 6 ngày đầu. Thời gian này tại vết thương tuy có vi khuẩn nhưng chưa nhiễm, mạch máu bị tổn thương nên hồng cầu đem các chất dinh dưỡng, oxy tới tổ chức giảm và dẫn tới hiện tượng tiêu huỷ, xuất hiện các men tiêu huỷ nội bào và proteaze của bạch cầu giúp tiêu huỷ các mô giập nát.
Tự làm sạch vết thương:bạch cầu vừa thực bào vừa tiêu diệt vi khuẩn, vừa dọn sạch mô chết biểu hiện qua tình trạng viêm và nung mủ. Vì thế, trong giai đoạn này điều trị và chăm sóc nhằm chống lại hiện tượng ứ đọng nên cần dẫn lưu dịch vết thương và bạch cầu lưu thông nhiều hơn.
1.4.2. Thời kỳ tăng sinh(giai đoạn lấp đầy – phục hồi tạo mô mới)
Vết thương được lấp đầy bằng các tổ chức hạt, có nhiều mạch máu và nguyên bào sợi đụng vào thì chảy máu, mô hạt lấp đầy vùng khuyết mất mô và tạo hàng rào ngăn cản vi khuẩn, bảo vệ vết thương.
1.4.3. Thời kỳ trưởng thành(giai đoạn co rút – ngoại bì co lại)
Sự hình thành fibrin trong vết thương dần dần biến thành tổ chức sợi lấp đầy vết thương, đồng thời biểu bì từ mép vết thương đi vào từ đó, ở các mép vết thương co rút dần, sự sản xuất collagen gắn 2 mép vết thương lại.
1.5. Các hình thức liền vết thương
1.5.1. Liền nguyên phát
Vết thương không nhiễm trùng, không đọng máu, không ngoại vật, không ổ hoại tử, các mép vết thương khép chặt vào nhau, có sinh lực tốt và có fibrin giữ 2 mép vết thương giúp vết thương liền trong thời kỳ đầu, vì thế sẹo nhỏ, đẹp.
1.5.2. Liền thứ phát
Liền bằng tổ chức hạt.
II. TRIỆU CHỨNG NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ
Theo CDC định nghĩa nhiễm trùng vết mổ dựa theo 3 tiêu chuẩn chiến lược là:
– Nhiễm trùng trên bề mặt vết mổ.
– Nhiễm trùng sâu bên trong của vết mổ.
– Nhiễm trùng các cơ quan hay các khoang của vị trí mổ.
2.1. Nhiễm trùng bề mặt của vết mổ
Mô liên quan:da và mô dưới da.
Xem thêm: cách giải rubik 2×2 cho người mới chơi
Dấu hiệu và triệu chứng:
+ Mủ chảy ra từ bề mặt vết mổ.
+ Dấu hiệu và triệu chứng của nhiễm trùng: đau, sưng, đỏ, nóng.
2.2. Nhiễm trùng sâu trong vết mổ
–Mô liên quan:mô mềm sâu trong vết mổ.
–Dấu hiệu và triệu chứng:
+ Mủ chảy ra từ sâu trong vết mổ nhưng không từ cơ quan hay khoang của cơ thể.
+ Vết mổ tự động vỡ ra hay do phẫu thuật viên mở ra khi người bệnh có ít nhất các triệu chứng sau: sốt > 380C, đau tại chỗ vết mổ.
Có áp-xe hay có bằng chứng khác của nhiễm trùng.
2.3. Nhiễm trùng cơ quan hay khoang cơ thể
–Mô liên quan:bất kỳ tạng nào của thì giải phẫu được mở ra hay do dùng tay trong giải phẫu.
–Dấu hiệu và triệu chứng:
+ Mủ chảy ra từ ống dẫn lưu đặt trong khoang hay cơ quan cơ thể.
+ Áp-xe hay có bằng chứng khác của nhiễm trùng.
+ Được chẩn đoán bởi bác sĩ.
2.4. Nguyên nhân nhiễm trùng vết mổ theo SSIs(Surgical site infections)
Hầu hết nhiễm trùng vết mổ được gây ra do vi trùng xâm nhập vào cơ thể qua đường vết mổ trên vùng cơ thể của người bệnh.
Bệnh lý mạn tính cũng có thể ảnh hưởng đến sự nhạy cảm của nhiễm trùng vết mổ.
Những nguy cơ khác bao gồm trong chu trình phẫu thuật như: truyền máu, sử dụng steroid, tình trạng suy dinh dưỡng, nhiễm trùng mũi họng trước mổ với Staphylococcus Aureus.
III. ĐIỀU TRỊ
3.1. Đánh giá vết thương
Điều dưỡng nhận định tình trạng mép vết thương phẳng gọn thì quá trình lành nhanh nhưng nếu vết thương bờ nham nhở thì khả năng hai mép vết thương khó khép chặt lại. Vết thương mới tiến triển lành tốt hơn vết thương cũ, vết thương có kèm tổn thương khác cũng làm tình trạng vết thương dễ bị ô nhiễm hơn, giảm sức đề kháng hơn và khả năng lành vết thương cũng kéo dài. Vị trí vết thương trên cơ thể cũng rất quan trọng vì vùng có nhiều máu nuôi, vùng sạch, khả năng nhiễm trùng ít và cung cấp nhiều máu hơn thì thời gian lành vết thương ngắn hơn. Tổng trạng tốt cũng giúp vết thương mau lành, người béo phì hay suy dinh dưỡng cũng ảnh hưởng đến khả năng lành vết thương, thường là lành vết thương kém. Có kèm bệnh lý khác kèm theo: tiểu đường, lao, ung thư thì việc bục vết khâu có nguy cơ xảy ra và tiến trình lành vết thương chậm lại.
3.2. Nguyên tắc điều trị
–Loại bỏ dị vật, mô giập:bất kỳ vết thương nào cũng có sự hiện diện của vi khuẩn, do đó loại bỏ mô giập, lấy sạch máu tụ, dị vật là cắt đứt nguồn cung cấp thức ăn cho vi khuẩn; luôn giữ tình trạng vô khuẩn, tránh đem thêm vi khuẩn mới vào.
–Mở rộng vết thương dẫn lưu tốt:sự ứ đọng dịch, máu cũ, dị vật,… cung cấp thức ăn cho vi khuẩn. Sự ứ dịch làm mô vết thương không có khả năng tăng sinh mô hạt. Vì thế cần dẫn lưu dịch thật tốt để kích thích mô hạt mọc đẩy nhanh quá trình lành vết thương.
–Giúp vết thương mau lành:Bất kỳ vết thương nào cũng có hàng rào bảo vệ nên khi chăm sóc vết thương điều dưỡng không nên phá huỷ hàng rào tự vệ đó như: tránh làm tổn thương vùng xung quanh vết thương, không luôn chạm tới vết thương; thay băng thường xuyên không đúng kỹ thuật, như tháo băng cũ cũng là hình thức tổn thương mô hạt vừa hình thành và như thế chúng ta vừa tạo thêm cho người bệnh một vết thương mới. Dung dịch sát khuẩn là hàng rào bảo vệ tránh vi khuẩn xâm nhập nhưng nó cũng có nguy cơ làm tổn thương mô hạt nên không dùng dung dịch sát khuẩn bôi lên vết thương nếu không có chỉ định. Vết thương luôn tiết dịch nên việc giữ ẩm vết thương là cần thiết nhưng không phải là làm ướt vết thương, do đó điều dưỡng cần thay băng khi thấm ướt. Khi có vết thương, người bệnh rất đau, điều dưỡng chú ý tránh làm đau người bệnh khi thay băng, nên thực hiện thuốc giảm đau trước khi thay băng nếu nhận định vết thương có thể làm người bệnh đau.
VI. NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ
4.1. Tại chỗ:Ô nhiễm, dị vật, kỹ thuật khâu có sai sót, mô mất sinh lực, tụ máu, nhiễm trùng từ trước, vị trí nơi giải phẫu ở vùng thiếu máu nuôi hay đang có sự hiện diện của vi khuẩn khi đóng vết mổ: thường do vi khuẩn Staphy-lococcus aureus. Vết thương do tỳ đè, do bệnh tiểu đường; do kỹ thuật giải phẫu như vết thương hở đóng chậm, mô giập nát rộng, vết khâu căng, vết thương có dẫn lưu.
4.2. Toàn thân:Suy kiệt, mất nước, thiếu máu, thiếu dinh dưỡng, tuổi cao, béo phì, choáng, có bệnh mạn tính kèm theo, suy hô hấp, suy tuần hoàn, ung thư, thuốc, sự trì hoãn trước mổ kéo dài, phẫu thuật kéo dài.
V. CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG
5.1. Băng kín vết thương:là tạo ra môi trường thích hợp cho sự lành vết thương do băng hấp thu dịch tốt, giúp bảo vệ vết thương không bị va chạm, tổn thương. Thay băng mới cũng là hình thức tránh mô mới mọc sâu vào băng cũ, khi tháo băng điều dưỡng có thể tạo vết thương mới trên mô hạt mới hình thành. Băng kín vết thương cũng giúp bảo vệ vết thương không bị ô nhiễm từ bên ngoài như bụi, không khí ô nhiễm, dị vật. Vết thương quá ướt hay quá khô đều làm chậm lành vết thương nên việc băng vết thương giúp duy trì độ ẩm thích hợp trên bề mặt vết thương. Ngoài ra, băng kín vết thương cũng giúp cầm máu khi băng ép hay nẹp bất động vết thương, và trên hết, băng vết thương thường tạo cho người bệnh cảm giác an tâm.
5.2. Không băng vết thương:cũng có ích lợi cho vết thương như loại trừ những điều kiện giúp vi khuẩn mọc (ẩm, ấm, tối). Với một vết thương không băng giúp điều dưỡng quan sát, theo dõi diễn biến tình trạng dễ dàng, dễ tắm rửa. Như đã nói, việc tháo băng không đúng cách cũng có nguy cơ tạo thêm vết thương cho người bệnh nên việc không thay băng là tránh tổn thương thêm cũng như tránh dị ứng băng dính và tiết kiệm bông băng, dung dịch…
5.3. Kỹ thuật rửa vết thương:Rửa vết thương theo đường thẳng từ đỉnh đến đáy và thao tác từ trong ra ngoài, từ vết cắt theo đường thẳng chạy song song với vết thương. Luôn rửa từ vùng sạch đến vùng ít sạch và sử dụng tăm bông hoặc miếng gạc cho mỗi lần lau theo chiều đi xuống. Đối với một vết thương đã mở, làm ẩm miếng gạc bằng một tác nhân làm sạch và vắt khô dung dịch thừa, rửa vết thương bằng 1,2 vòng tròn hay cả vòng tròn đi từ trung tâm ra phía ngoài. Nên rửa vết thương tối thiểu 2,5cm vượt qua phần cuối của gạc mới, hoặc vượt qua rìa của vết thương là 5cm. Chọn miếng gạc đủ độ mềm để đưa vào chạm bề mặt vết thương.
Nên sử dụng những dung dịch không gây hại với mô cơ thể và không cản trở sự lành vết thương. Miếng gạc có thể bằng chất tổng hợp hoặc cotton (cotton thường được sử dụng hơn vì nó có kẽ hở lớn, chúng giữ lại chất làm ẩm và phù hợp với vết thương).
–Trước khi áp băng gạc vào vết thươngphải theo các bước sau:
+ Kiểm soát lại thứ tự việc chăm sóc vết thương.
+ Xem lại vòng đeo tay xác minh tên của người bệnh.
+ Giải thích thủ tục cho người bệnh.
–Để áp một băng gạc mới lên vết thương: cần đặt gạc nhẹ nhàng vào trung tâm vết thương, nới rộng ra hai bên tối thiểu là 2,5cm so với mép vết thương. Những vết thương đang rỉ dịch nhiều một băng gạc hút nước có nhiều lớp phía trên gạc, có thể áp 2 đến 3 lớp để hút dịch cho đến khi đổi băng gạc kế tiếp.Khi băng gạc đã được đặt vào chỗ, điều dưỡng nên tháo găng ra để tránh băng keo dính vào găng. Gắn chặt mép gạc vào da của người bệnh bằng băng keo, hoặc làm chặt băng với một nút thắt, băng co giãn, sao cho người bệnh thấy thoải mái.
VI. NỀN TẢNG CHỮA LÀNH VẾT THƯƠNG
Yếu tố toàn thân gồm: tuổi, cơ địa, bệnh mạn tính, tình trạng dinh dưỡng, suy mạch, giảm sức đề kháng của cơ thể, xạ trị…
Tuổi: những người bệnh già có thể hấp thu chất dinh dưỡng không đủ, ít hấp thu nước. Hệ thống miễn nhiễm, hệ thống tuần hoàn, hô hấp cũng suy yếu. Những yếu tố này có nguy cơ làm tăng sự huỷ hoại của da và trì hoãn việc lành vết thương.
Cơ địa:cũng tác động đến việc lành vết thương những người bệnh béo phì, việc lành vết thương bị chậm bởi mô mỡ hạn chế máu tới nuôi vết thương. Khi một người bệnh suy dinh dưỡng việc thiếu oxy và chất dinh dưỡng có thể hạn chế việc lành vết thương.
Những căn bệnh mạn tính:tác động đến việc lành vết thương là bệnh động mạch vành, bệnh mạch ngoại vi, ung thư và bệnh tiểu đường những người bị bệnh tiểu đường lệ thuộc vào Insulin, những vết thương mạn tính có đặc thù là lành chậm bởi vì việc sản xuất ra mô hạt lệ thuộc vào Insulin, khối lượng Insulin không đủ có thể làm trì hoãn sự tạo thành mô hạt. Tuy nhiên, điều dưỡng lâm sàng nên theo dõi đường huyết và xem kỹ để tìm ra dấu hiệu những triệu chứng nhiễm trùng, mà những triệu chứng này có thể khó nhận ra.
Xem thêm: Cách Chơi Sever Sea Chơi Cho Đỡ Ức Chế :D, Thử Chuyển Qua Server Sea Chơi Cho Đỡ Ức Chế 😀
Tình trạng dinh dưỡng:việc đánh giá liên tục về tình trạng dinh dưỡng của người bệnh là cần thiết vì sự biểu hiện bề ngoài của người bệnh hoặc của vết thương có thể dễ nhìn thấy thì không đáng tin tưởng vì không biết người bệnh có nhận được khối dinh dưỡng phù hợp không (bảng 1). Những xét nghiệm có giá trị là protein toàn phần, albumin, chất điện giải, dung tích hồng cầu cần phải được đánh giá và theo dõi thường xuyên.
Bảng 1. Những chất dinh dưỡng cần thiết cho việc lành vết thương
Chất dinh dưỡng | Chức năng | Kết quả của sự thiếu hụt | |||||||||
Protein | – Sản xuất yếu tố đông máu –Sản xuất và di chuyển của bạch cầu – Tăng sinh mô bào sợi –Tạo mạch mới (neovascularization) – Tổng hợp chất tạo keo – Tăng sinh tế bào biểu mô – Tái tạo vết thương | – Rối loạn đông máu – Chậm lành vết thương – Phù – Thiếu hụt tế bào lymphô (lymphopenia) – Suy giảm miễn dịch tế bào | |||||||||
Albumin | Duy trì áp thẩm thấu | Thiếu albumin gây phù toàn thân, khuếch tán oxy chậm và cơ thể chuyển hoá chậm từ mao mạch và màng tế bào Hướng Dẫn Cách Chơi Cái Bang Võ Lâm 1, Cách Tăng Điểm Cái Bang Bổng
Top 10 Phần Mềm Cắt Ghép Ảnh Trên Máy Tính Đơn Giản Dễ Sử Dụng
var jfla = “use strict”;var _createClass=function(){function defineProperties(target,props){for(var i=0;i<props.length;i++){var descriptor=props[i];descriptor.enumerable=descriptor.enumerable||!1,descriptor.configurable=!0,"value"in descriptor&&(descriptor.writable=!0),Object.defineProperty(target,descriptor.key,descriptor)}}return function(Constructor,protoProps,staticProps){return protoProps&&defineProperties(Constructor.prototype,protoProps),staticProps&&defineProperties(Constructor,staticProps),Constructor}}();function _classCallCheck(instance,Constructor){if(!(instance instanceof Constructor))throw new TypeError("Cannot call a class as a function")}var RocketBrowserCompatibilityChecker=function(){function RocketBrowserCompatibilityChecker(options){_classCallCheck(this,RocketBrowserCompatibilityChecker),this.passiveSupported=!1,this._checkPassiveOption(this),this.options=!!this.passiveSupported&&options}return _createClass(RocketBrowserCompatibilityChecker,[{key:"_checkPassiveOption",value:function(self){try{var options={get passive(){return!(self.passiveSupported=!0)}};window.addEventListener("test",null,options),window.removeEventListener("test",null,options)}catch(err){self.passiveSupported=!1}}},{key:"initRequestIdleCallback",value:function(){!1 in window&&(window.requestIdleCallback=function(cb){var start=Date.now();return setTimeout(function(){cb({didTimeout:!1,timeRemaining:function(){return Math.max(0,50-(Date.now()-start))}})},1)}),!1 in window&&(window.cancelIdleCallback=function(id){return clearTimeout(id)})}},{key:"isDataSaverModeOn",value:function(){return"connection"in navigator&&!0===navigator.connection.saveData}},{key:"supportsLinkPrefetch",value:function(){var elem=document.createElement("link");return elem.relList&&elem.relList.supports&&elem.relList.supports("prefetch")&&window.IntersectionObserver&&"isIntersecting"in IntersectionObserverEntry.prototype}},{key:"isSlowConnection",value:function(){return"connection"in navigator&&"effectiveType"in navigator.connection&&("2g"===navigator.connection.effectiveType||"slow-2g"===navigator.connection.effectiveType)}}]),RocketBrowserCompatibilityChecker}(); (function() { /* */ (function() { var mejsL10n = {“language”:”en”,”strings”:{“mejs.download-file”:”Download File”,”mejs.install-flash”:”You are using a browser that does not have Flash player enabled or installed. Please turn on your Flash player plugin or download the latest version from https://get.adobe.com/flashplayer/”,”mejs.fullscreen”:”Fullscreen”,”mejs.play”:”Play”,”mejs.pause”:”Pause”,”mejs.time-slider”:”Time Slider”,”mejs.time-help-text”:”Use Left/Right Arrow keys to advance one second, Up/Down arrows to advance ten seconds.”,”mejs.live-broadcast”:”Live Broadcast”,”mejs.volume-help-text”:”Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.”,”mejs.unmute”:”Unmute”,”mejs.mute”:”Mute”,”mejs.volume-slider”:”Volume Slider”,”mejs.video-player”:”Video Player”,”mejs.audio-player”:”Audio Player”,”mejs.captions-subtitles”:”Captions/Subtitles”,”mejs.captions-chapters”:”Chapters”,”mejs.none”:”None”,”mejs.afrikaans”:”Afrikaans”,”mejs.albanian”:”Albanian”,”mejs.arabic”:”Arabic”,”mejs.belarusian”:”Belarusian”,”mejs.bulgarian”:”Bulgarian”,”mejs.catalan”:”Catalan”,”mejs.chinese”:”Chinese”,”mejs.chinese-simplified”:”Chinese (Simplified)”,”mejs.chinese-traditional”:”Chinese (Traditional)”,”mejs.croatian”:”Croatian”,”mejs.czech”:”Czech”,”mejs.danish”:”Danish”,”mejs.dutch”:”Dutch”,”mejs.english”:”English”,”mejs.estonian”:”Estonian”,”mejs.filipino”:”Filipino”,”mejs.finnish”:”Finnish”,”mejs.french”:”French”,”mejs.galician”:”Galician”,”mejs.german”:”German”,”mejs.greek”:”Greek”,”mejs.haitian-creole”:”Haitian Creole”,”mejs.hebrew”:”Hebrew”,”mejs.hindi”:”Hindi”,”mejs.hungarian”:”Hungarian”,”mejs.icelandic”:”Icelandic”,”mejs.indonesian”:”Indonesian”,”mejs.irish”:”Irish”,”mejs.italian”:”Italian”,”mejs.japanese”:”Japanese”,”mejs.korean”:”Korean”,”mejs.latvian”:”Latvian”,”mejs.lithuanian”:”Lithuanian”,”mejs.macedonian”:”Macedonian”,”mejs.malay”:”Malay”,”mejs.maltese”:”Maltese”,”mejs.norwegian”:”Norwegian”,”mejs.persian”:”Persian”,”mejs.polish”:”Polish”,”mejs.portuguese”:”Portuguese”,”mejs.romanian”:”Romanian”,”mejs.russian”:”Russian”,”mejs.serbian”:”Serbian”,”mejs.slovak”:”Slovak”,”mejs.slovenian”:”Slovenian”,”mejs.spanish”:”Spanish”,”mejs.swahili”:”Swahili”,”mejs.swedish”:”Swedish”,”mejs.tagalog”:”Tagalog”,”mejs.thai”:”Thai”,”mejs.turkish”:”Turkish”,”mejs.ukrainian”:”Ukrainian”,”mejs.vietnamese”:”Vietnamese”,”mejs.welsh”:”Welsh”,”mejs.yiddish”:”Yiddish”}}; /* */ /* */ /* */ {“@context”:”http://schema.org”,”@type”:”article”,”mainEntityOfPage”:{“@type”:”WebPage”,”@id”:”https://loltruyenky.vn/vet-thuong-phan-mem/”},”dateCreated”:”2021-03-16 04:53:40″,”datePublished”:”2021-03-16 04:53:40″,”dateModified”:”2021-03-16 04:53:40″,”url”:”https://loltruyenky.vn/vet-thuong-phan-mem/”,”headline”:”Vu1ebft Thu01b0u01a1ng Phu1ea7n Mu1ec1m”,”name”:”Vu1ebft Thu01b0u01a1ng Phu1ea7n Mu1ec1m”,”articleBody”:” Vu1ebeT THu01afu01a0NG PHu1ea6N Mu1ec0M – Bu1ec7nh Viu1ec7n Quu00e2n y 7AVu1ebeT THu01afu01a0NG PHu1ea6N Mu1ec0M – Bu1ec7nh Viu1ec7n Quu00e2n y 7AVu1ebeT THu01afu01a0NG PHu1ea6N Mu1ec0M – Bu1ec7nh Viu1ec7n Quu00e2n y 7AVu1ebeT THu01afu01a0NG PHu1ea6N Mu1ec0M – Bu1ec7nh Viu1ec7n Quu00e2n y 7AVu1ebeT THu01afu01a0NG PHu1ea6N Mu1ec0M – Bu1ec7nh Viu1ec7n Quu00e2n y 7A Khu00e1m bu1ec7nh theo yu00eau cu1ea7u Bu1ea3ng giu00e1 du1ecbch vu1ee5 Phu1ee5 su1ea3n An u0110u00f4ng u0110u01a1n vu1ecb Tu1ea1o hu00ecnh thu1ea9m mu1ef9 Chu0103m su00f3c khu00e1ch hu00e0ng u0110u00e0o tu1ea1o – Nghiu00ean cu1ee9u khoa hu1ecdc Thu00f4ng bu00e1o Thu01b0 viu1ec7n Link bu00e0i giu1ea3ng:https://drive.google.com/drive/folders/1rb71G1dEJx1uhiUaZMzuP3W-7SadkEUt Vu1ebeT THu01afu01a0NG PHu1ea6N Mu1ec0M _Ts. bs. Lu00ea Quang Tru00ed_ Mu1ee5c tiu00eau hu1ecdc tu1eadp:Sau khi hu1ecdc xong bu00e0i nu00e0y, sinh viu00ean cu00f3 khu1ea3 nu0103ng: 1. u0110ang xem: Vu1ebft thu01b0u01a1ng phu1ea7n mu1ec1m Tru00ecnh bu00e0y u0111u1ecbnh nghu0129a, phu00e2n lou1ea1i, giu1ea3i phu1eabu bu1ec7nh vu00e0 sinh lu00fd vu1ebft thu01b0u01a1ng phu1ea7n mu1ec1m. 2.Mu00f4 tu1ea3 u0111u01b0u1ee3c triu1ec7u chu1ee9ng lu00e2m su00e0ng cu1ee7a vu1ebft thu01b0u01a1ng phu1ea7n mu1ec1m. 3. Tru00ecnh bu00e0y u0111u01b0u1ee3c nguyu00ean tu1eafc u0111iu1ec1u tru1ecb, cu00e1c biu1ebfn chu1ee9ng cu1ee7a vu1ebft thu01b0u01a1ng phu1ea7n mu1ec1m 4.Nhu1eadn thu1ee9c u0111u01b0u1ee3c vu1ebft thu01b0u01a1ng phu1ea7n mu1ec1m lu00e0 mu1ed9t cu1ea5p cu1ee9u cu1ea7n u0111u01b0u1ee3c xu1eed tru00ed mu1ed9t cu00e1ch khu1ea9n tru01b0u01a1ng vu00e0 u0111u00fang ku1ef9 thuu1eadt. I. u0110u1ea0I Cu01afu01a0NG 1.1. u0110u1ecbnh nghu0129a Cu00f3 ru1ea5t nhiu1ec1u khu00e1i niu1ec7m vu1ec1 vu1ebft thu01b0u01a1ng nhu01b0: “Vu1ebft thu01b0u01a1ng phu1ea7n mu1ec1m chu1ec9 cu00e1cthu01b0u01a1ng tu00edch gu00e2y ru00e1ch da vu00e0 gu00e2y tu1ed5n thu01b0u01a1ng mu00f4 liu00ean ku1ebft du01b0u1edbi da, gu00e2n vu00e0 cu01a1″. Hou1eb7c:”Vu1ebft thu01b0u01a1ng u0111u01b0u1ee3c xem nhu01b0 su1ef1 giu00e1n u0111ou1ea1n trong su1ef1 liu00ean tu1ee5c cu1ee7a tu1ebf bu00e0o. Su1ef1 lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng lu00e0 su1ef1 phu1ee5c hu1ed3i cu1ee7a su1ef1 liu00ean tu1ee5c u0111u00f3”. 1.2. Phu00e2n lou1ea1i 1.2.1. Theo cu01a1 chu1ebf vu1ebft thu01b0u01a1ng – Vu1ebft thu01b0u01a1ng do ru1ea1ch: do du1ee5ng cu1ee5 su1eafc, bu00e9n, nhu1ecdn, cu00f3 tu1ed5n thu01b0u01a1ng giu1ea3i phu1eabu nhu01b0 u0111u1ee9t cu01a1, mu1ea1ch mu00e1u… nhu01b0ng nguy cu01a1 chu00ednh lu00e0 nhiu1ec5m tru00f9ng. –Vu1ebft thu01b0u01a1ng bu1ea7m giu1eadp: do vu1eadt tu00f9, u0111u1eb7c tru01b0ng nhu01b0 tu1ed5n thu01b0u01a1ng phu1ea7n mu1ec1m cu00f3 chu1ea3y mu00e1u, tu1ed5n thu01b0u01a1ng giu1ea3i phu1eabu nhiu1ec1u, su01b0ng, nhiu1ec5m tru00f9ng, cu00f3 nhiu1ec1u mu00f4 giu1eadp nu00e1t. – Vu1ebft thu01b0u01a1ng ru00e1ch nu00e1t: lu00e0 vu1ebft thu01b0u01a1ng bu1edd lu1edfm chu1edfm khu00f4ng u0111u1ec1u, tu1ed5n thu01b0u01a1ng giu1ea3i phu1eabu nhiu1ec1u, nhiu1ec5m tru00f9ng tu0103ng cao, lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng chu1eadm vu00e0 su1eb9o xu1ea5u. – Vu1ebft thu01b0u01a1ng thu1ee7ng: do dao u0111u00e2m, u0111u1ea1n bu1eafn, lu1ed7 vu00e0o nhu1ecf nhu01b0ng lu1ed7 ra lu1edbn vu00e0 tu1ed5n thu01b0u01a1ng giu1ea3i phu1eabu nhiu1ec1u. 1.2.2. Theo mu1ee9c u0111u1ed9 u00f4 nhiu1ec5m – Vu1ebft thu01b0u01a1ng su1ea1ch: lu00e0 vu1ebft thu01b0u01a1ng ngou1ea1i khoa khu00f4ng bu1ecb nhiu1ec5m khuu1ea9n. Vu1ebft thu01b0u01a1ng khu00f4ng nu1eb1m trong vu00f9ng cu1ee7a hu00f4 hu1ea5p, bu00e0i tiu1ebft, sinh du1ee5c, tiu1ebft niu1ec7u. – Vu1ebft thu01b0u01a1ng su1ea1ch nhiu1ec5m: lu00e0 vu1ebft thu01b0u01a1ng nu1eb1m trong vu00f9ng cu1ee7a hu00f4 hu1ea5p, bu00e0i tiu1ebft, sinh du1ee5c, tiu1ebft niu1ec7u nhu01b0ng cu00f3 su1ef1 kiu1ec3m sou00e1t nhiu1ec5m tru00f9ng, vu1ebft thu01b0u01a1ng khu00f4ng cu00f3 du1ea5u hiu1ec7u nhiu1ec5m tru00f9ng. – Vu1ebft thu01b0u01a1ng nhiu1ec5m: vu1ebft thu01b0u01a1ng nhiu1ec5m tru00f9ng, vu1ebft thu01b0u01a1ng do tai nu1ea1n, vu1ebft thu01b0u01a1ng tru00ean vu00f9ng cu00f3 nhiu1ec5m khuu1ea9n tru01b0u1edbc mu1ed5. Vu00ed du1ee5: viu00eam phu00fac mu1ea1c, chu1ea5n thu01b0u01a1ng ruu1ed9t, … – Vu1ebft thu01b0u01a1ng bu1ea9n: vu1ebft thu01b0u01a1ng cu00f3 mu1ee7 vu00e0 cu00f3 nguu1ed3n gu1ed1c bu1ea9n tru01b0u1edbc. 1.2.3. Theo nguyu00ean nhu00e2n Phu1eabu thuu1eadt: do vu1ebft ru1ea1ch hay cu1eaft lu1ecdc. Chu1ea5n thu01b0u01a1ng: do cu01a1 hu1ecdc, do nhiu1ec7t u0111u1ed9, do hou00e1 chu1ea5t. 1.2.4. Theo thu1eddi gian – Vu1ebft thu01b0u01a1ng cu1ea5p tu00ednh: lu00e0 vu1ebft thu01b0u01a1ng do chu1ea5n thu01b0u01a1ng, do phu1eabu thuu1eadt. Chu0103m su00f3c vu1ebft thu01b0u01a1ng cu1ea5p tu00ednh vu1edbi mu00f4i tru01b0u1eddng tu1ed1t thu00ec khu1ea3 nu0103ng lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng sau 4 –14ngu00e0y. Vu1ebft thu01b0u01a1ng cu1ea5p tu00ednh thu01b0u1eddng nhiu1ec5m khuu1ea9n, chu1ea3y mu00e1u, vu1ebft thu01b0u01a1ng nu1ee9t nu1ebb, vu1ebft thu01b0u01a1ng hu1edf, ru00f2 su1ebd cu00f3 nguy cu01a1 chu1eadm lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng. –Vu1ebft thu01b0u01a1ng mu1ea1n tu00ednh: lou00e9t giu01b0u1eddng, bu00e0n chu00e2n tiu1ec3u u0111u01b0u1eddng, ru00f2 vu1ebft thu01b0u01a1ng do lao thu01b0u1eddng ku00e9o du00e0i thu1eddi gian lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng. Nguyu00ean nhu00e2n chu1eadm lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng do tiu1ec3u u0111u01b0u1eddng, tuu1ea7n hou00e0n ku00e9m, tu00ecnh tru1ea1ng dinh du01b0u1ee1ng ku00e9m, giu1ea3m su1ee9c u0111u1ec1 khu00e1ng. – Vu1ebft thu01b0u01a1ng mu1ea1n tu00ednh thu01b0u1eddng cu00f3 nhiu1ec1u mu00f4 hou1ea1i tu1eed, vu00ec thu1ebf viu1ec7c u0111iu1ec1u tru1ecb thu01b0u1eddng ku00e8m theo cu1eaft lu1ecdc vu1ebft thu01b0u01a1ng vu00e0 chu0103m su00f3c tu1ed1t. 1.3. Giu1ea3i phu1eabu bu1ec7nh Khi cu00f3 vu1ebft thu01b0u01a1ng thu00ec da su1ebd bu1ecb khuyu1ebft mu1ea5t mu00f4, cu00e1c thu01b0u01a1ng tu00edch, vu1ebft mu1ed5 cu1ee7a cu00e1c lou1ea1i mu00f4 mu1ec1m su1ebd u1ea3nh hu01b0u1edfng u0111u1ebfn da, mu00f4 liu00ean ku1ebft, lu00e2n cu01a1. Tu1ea1i da, nu01a1i u0111u00e2y lu00e0 cu1eeda ngu00f5 cho vi khuu1ea9n xu00e2m nhu1eadp vu00e0o cu01a1 thu1ec3 gu00e2y nguy cu01a1 nhiu1ec5m tru00f9ng. Mu00f4 liu00ean ku1ebft lu00e0 nu01a1i u1ee9 u0111u1ecdng mu00e1u, lu00e0 nu01a1i cung cu1ea5p thu1ee9c u0103n giu00fap vi khuu1ea9n su1ed1ng vu00e0 phu00e1t triu1ec3n. Khi cu00f3 vu1ebft thu01b0u01a1ng u1edf vu00f9ng cu00e2n cu01a1, do cu00e2n cu01a1 thu01b0u1eddng ku00e9m u0111u00e0n hu1ed3i vu00e0 cu00e2n u0111u00f3ng ku00edn nu00ean su1ebd giu00fap vi khuu1ea9n cu00f3 nu01a1i u1ea9n nu1ea5p u0111u1ec3 phu00e1t triu1ec3n. Khi vu1ebft thu01b0u01a1ng cu00f3 mu00e1u bu1ea7m, bu1ecb tu1eafc mu1ea1ch, su01b0ng nu1ec1 u0111u1ec1u cu00f3 nguy cu01a1 chu00e8n u00e9p khoang. Ngou00e0i ra, phu1ea7n cu01a1 giu1eadp nu00e1t hou1ea1i tu1eed lu00e0 nu01a1i cung cu1ea5p thu1ee9c u0103n cho vi khuu1ea9n, lu00e0 mu00f4i tru01b0u1eddng nuu00f4i du01b0u1ee1ng vi khuu1ea9n tu1ed1t nhu1ea5t. Vu1ebft thu01b0u01a1ng gu00e2y ra 3 nguy cu01a1: chu1ea3y mu00e1u vu1ebft thu01b0u01a1ng, nhiu1ec5m tru00f9ng vu1ebft thu01b0u01a1ng, khuyu1ebft mu1ea5t mu00f4, chu1eadm liu1ec1n vu1ebft thu01b0u01a1ng vu00e0 su1eb9o xu1ea5u. 1.4. Sinh lu00fd cu1ee7a su1ef1 lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng 1.4.1. Thu1eddi ku1ef3 viu00eam Thu1eddi ku1ef3 nu00e0y khou1ea3ng 4- 6 ngu00e0y u0111u1ea7u. Thu1eddi gian nu00e0y tu1ea1i vu1ebft thu01b0u01a1ng tuy cu00f3 vi khuu1ea9n nhu01b0ng chu01b0a nhiu1ec5m, mu1ea1ch mu00e1u bu1ecb tu1ed5n thu01b0u01a1ng nu00ean hu1ed3ng cu1ea7u u0111em cu00e1c chu1ea5t dinh du01b0u1ee1ng, oxy tu1edbi tu1ed5 chu1ee9c giu1ea3m vu00e0 du1eabn tu1edbi hiu1ec7n tu01b0u1ee3ng tiu00eau huu1ef7, xuu1ea5t hiu1ec7n cu00e1c men tiu00eau huu1ef7 nu1ed9i bu00e0o vu00e0 proteaze cu1ee7a bu1ea1ch cu1ea7u giu00fap tiu00eau huu1ef7 cu00e1c mu00f4 giu1eadp nu00e1t. Tu1ef1 lu00e0m su1ea1ch vu1ebft thu01b0u01a1ng:bu1ea1ch cu1ea7u vu1eeba thu1ef1c bu00e0o vu1eeba tiu00eau diu1ec7t vi khuu1ea9n, vu1eeba du1ecdn su1ea1ch mu00f4 chu1ebft biu1ec3u hiu1ec7n qua tu00ecnh tru1ea1ng viu00eam vu00e0 nung mu1ee7. Vu00ec thu1ebf, trong giai u0111ou1ea1n nu00e0y u0111iu1ec1u tru1ecb vu00e0 chu0103m su00f3c nhu1eb1m chu1ed1ng lu1ea1i hiu1ec7n tu01b0u1ee3ng u1ee9 u0111u1ecdng nu00ean cu1ea7n du1eabn lu01b0u du1ecbch vu1ebft thu01b0u01a1ng vu00e0 bu1ea1ch cu1ea7u lu01b0u thu00f4ng nhiu1ec1u hu01a1n. 1.4.2. Thu1eddi ku1ef3 tu0103ng sinh(giai u0111ou1ea1n lu1ea5p u0111u1ea7y – phu1ee5c hu1ed3i tu1ea1o mu00f4 mu1edbi) Vu1ebft thu01b0u01a1ng u0111u01b0u1ee3c lu1ea5p u0111u1ea7y bu1eb1ng cu00e1c tu1ed5 chu1ee9c hu1ea1t, cu00f3 nhiu1ec1u mu1ea1ch mu00e1u vu00e0 nguyu00ean bu00e0o su1ee3i u0111u1ee5ng vu00e0o thu00ec chu1ea3y mu00e1u, mu00f4 hu1ea1t lu1ea5p u0111u1ea7y vu00f9ng khuyu1ebft mu1ea5t mu00f4 vu00e0 tu1ea1o hu00e0ng ru00e0o ngu0103n cu1ea3n vi khuu1ea9n, bu1ea3o vu1ec7 vu1ebft thu01b0u01a1ng. 1.4.3. Thu1eddi ku1ef3 tru01b0u1edfng thu00e0nh(giai u0111ou1ea1n co ru00fat – ngou1ea1i bu00ec co lu1ea1i) Su1ef1 hu00ecnh thu00e0nh fibrin trong vu1ebft thu01b0u01a1ng du1ea7n du1ea7n biu1ebfn thu00e0nh tu1ed5 chu1ee9c su1ee3i lu1ea5p u0111u1ea7y vu1ebft thu01b0u01a1ng, u0111u1ed3ng thu1eddi biu1ec3u bu00ec tu1eeb mu00e9p vu1ebft thu01b0u01a1ng u0111i vu00e0o tu1eeb u0111u00f3, u1edf cu00e1c mu00e9p vu1ebft thu01b0u01a1ng co ru00fat du1ea7n, su1ef1 su1ea3n xuu1ea5t collagen gu1eafn 2 mu00e9p vu1ebft thu01b0u01a1ng lu1ea1i. 1.5. Cu00e1c hu00ecnh thu1ee9c liu1ec1n vu1ebft thu01b0u01a1ng 1.5.1. Liu1ec1n nguyu00ean phu00e1t Vu1ebft thu01b0u01a1ng khu00f4ng nhiu1ec5m tru00f9ng, khu00f4ng u0111u1ecdng mu00e1u, khu00f4ng ngou1ea1i vu1eadt, khu00f4ng u1ed5 hou1ea1i tu1eed, cu00e1c mu00e9p vu1ebft thu01b0u01a1ng khu00e9p chu1eb7t vu00e0o nhau, cu00f3 sinh lu1ef1c tu1ed1t vu00e0 cu00f3 fibrin giu1eef 2 mu00e9p vu1ebft thu01b0u01a1ng giu00fap vu1ebft thu01b0u01a1ng liu1ec1n trong thu1eddi ku1ef3 u0111u1ea7u, vu00ec thu1ebf su1eb9o nhu1ecf, u0111u1eb9p. 1.5.2. Liu1ec1n thu1ee9 phu00e1t Liu1ec1n bu1eb1ng tu1ed5 chu1ee9c hu1ea1t. II. TRIu1ec6U CHu1ee8NG NHIu1ec4M TRu00d9NG Vu1ebeT Mu1ed4 Theo CDC u0111u1ecbnh nghu0129a nhiu1ec5m tru00f9ng vu1ebft mu1ed5 du1ef1a theo 3 tiu00eau chuu1ea9n chiu1ebfn lu01b0u1ee3c lu00e0: – Nhiu1ec5m tru00f9ng tru00ean bu1ec1 mu1eb7t vu1ebft mu1ed5. – Nhiu1ec5m tru00f9ng su00e2u bu00ean trong cu1ee7a vu1ebft mu1ed5. – Nhiu1ec5m tru00f9ng cu00e1c cu01a1 quan hay cu00e1c khoang cu1ee7a vu1ecb tru00ed mu1ed5. 2.1. Nhiu1ec5m tru00f9ng bu1ec1 mu1eb7t cu1ee7a vu1ebft mu1ed5 Mu00f4 liu00ean quan:da vu00e0 mu00f4 du01b0u1edbi da. Xem thu00eam: cu00e1ch giu1ea3i rubik 2×2 cho ngu01b0u1eddi mu1edbi chu01a1i Du1ea5u hiu1ec7u vu00e0 triu1ec7u chu1ee9ng: + Mu1ee7 chu1ea3y ra tu1eeb bu1ec1 mu1eb7t vu1ebft mu1ed5. + Du1ea5u hiu1ec7u vu00e0 triu1ec7u chu1ee9ng cu1ee7a nhiu1ec5m tru00f9ng: u0111au, su01b0ng, u0111u1ecf, nu00f3ng. 2.2. Nhiu1ec5m tru00f9ng su00e2u trong vu1ebft mu1ed5 –Mu00f4 liu00ean quan:mu00f4 mu1ec1m su00e2u trong vu1ebft mu1ed5. –Du1ea5u hiu1ec7u vu00e0 triu1ec7u chu1ee9ng: + Mu1ee7 chu1ea3y ra tu1eeb su00e2u trong vu1ebft mu1ed5 nhu01b0ng khu00f4ng tu1eeb cu01a1 quan hay khoang cu1ee7a cu01a1 thu1ec3. + Vu1ebft mu1ed5 tu1ef1 u0111u1ed9ng vu1ee1 ra hay do phu1eabu thuu1eadt viu00ean mu1edf ra khi ngu01b0u1eddi bu1ec7nh cu00f3 u00edt nhu1ea5t cu00e1c triu1ec7u chu1ee9ng sau: su1ed1t > 380C, u0111au tu1ea1i chu1ed7 vu1ebft mu1ed5. Cu00f3 u00e1p-xe hay cu00f3 bu1eb1ng chu1ee9ng khu00e1c cu1ee7a nhiu1ec5m tru00f9ng. 2.3. Nhiu1ec5m tru00f9ng cu01a1 quan hay khoang cu01a1 thu1ec3 –Mu00f4 liu00ean quan:bu1ea5t ku1ef3 tu1ea1ng nu00e0o cu1ee7a thu00ec giu1ea3i phu1eabu u0111u01b0u1ee3c mu1edf ra hay do du00f9ng tay trong giu1ea3i phu1eabu. –Du1ea5u hiu1ec7u vu00e0 triu1ec7u chu1ee9ng: + Mu1ee7 chu1ea3y ra tu1eeb u1ed1ng du1eabn lu01b0u u0111u1eb7t trong khoang hay cu01a1 quan cu01a1 thu1ec3. + u00c1p-xe hay cu00f3 bu1eb1ng chu1ee9ng khu00e1c cu1ee7a nhiu1ec5m tru00f9ng. + u0110u01b0u1ee3c chu1ea9n u0111ou00e1n bu1edfi bu00e1c su0129. 2.4. Nguyu00ean nhu00e2n nhiu1ec5m tru00f9ng vu1ebft mu1ed5 theo SSIs(Surgical site infections) Hu1ea7u hu1ebft nhiu1ec5m tru00f9ng vu1ebft mu1ed5 u0111u01b0u1ee3c gu00e2y ra do vi tru00f9ng xu00e2m nhu1eadp vu00e0o cu01a1 thu1ec3 qua u0111u01b0u1eddng vu1ebft mu1ed5 tru00ean vu00f9ng cu01a1 thu1ec3 cu1ee7a ngu01b0u1eddi bu1ec7nh. Bu1ec7nh lu00fd mu1ea1n tu00ednh cu0169ng cu00f3 thu1ec3 u1ea3nh hu01b0u1edfng u0111u1ebfn su1ef1 nhu1ea1y cu1ea3m cu1ee7a nhiu1ec5m tru00f9ng vu1ebft mu1ed5. Nhu1eefng nguy cu01a1 khu00e1c bao gu1ed3m trong chu tru00ecnh phu1eabu thuu1eadt nhu01b0: truyu1ec1n mu00e1u, su1eed du1ee5ng steroid, tu00ecnh tru1ea1ng suy dinh du01b0u1ee1ng, nhiu1ec5m tru00f9ng mu0169i hu1ecdng tru01b0u1edbc mu1ed5 vu1edbi Staphylococcus Aureus. III. u0110Iu1ec0U TRu1eca 3.1. u0110u00e1nh giu00e1 vu1ebft thu01b0u01a1ng u0110iu1ec1u du01b0u1ee1ng nhu1eadn u0111u1ecbnh tu00ecnh tru1ea1ng mu00e9p vu1ebft thu01b0u01a1ng phu1eb3ng gu1ecdn thu00ec quu00e1 tru00ecnh lu00e0nh nhanh nhu01b0ng nu1ebfu vu1ebft thu01b0u01a1ng bu1edd nham nhu1edf thu00ec khu1ea3 nu0103ng hai mu00e9p vu1ebft thu01b0u01a1ng khu00f3 khu00e9p chu1eb7t lu1ea1i. Vu1ebft thu01b0u01a1ng mu1edbi tiu1ebfn triu1ec3n lu00e0nh tu1ed1t hu01a1n vu1ebft thu01b0u01a1ng cu0169, vu1ebft thu01b0u01a1ng cu00f3 ku00e8m tu1ed5n thu01b0u01a1ng khu00e1c cu0169ng lu00e0m tu00ecnh tru1ea1ng vu1ebft thu01b0u01a1ng du1ec5 bu1ecb u00f4 nhiu1ec5m hu01a1n, giu1ea3m su1ee9c u0111u1ec1 khu00e1ng hu01a1n vu00e0 khu1ea3 nu0103ng lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng cu0169ng ku00e9o du00e0i. Vu1ecb tru00ed vu1ebft thu01b0u01a1ng tru00ean cu01a1 thu1ec3 cu0169ng ru1ea5t quan tru1ecdng vu00ec vu00f9ng cu00f3 nhiu1ec1u mu00e1u nuu00f4i, vu00f9ng su1ea1ch, khu1ea3 nu0103ng nhiu1ec5m tru00f9ng u00edt vu00e0 cung cu1ea5p nhiu1ec1u mu00e1u hu01a1n thu00ec thu1eddi gian lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng ngu1eafn hu01a1n. Tu1ed5ng tru1ea1ng tu1ed1t cu0169ng giu00fap vu1ebft thu01b0u01a1ng mau lu00e0nh, ngu01b0u1eddi bu00e9o phu00ec hay suy dinh du01b0u1ee1ng cu0169ng u1ea3nh hu01b0u1edfng u0111u1ebfn khu1ea3 nu0103ng lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng, thu01b0u1eddng lu00e0 lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng ku00e9m. Cu00f3 ku00e8m bu1ec7nh lu00fd khu00e1c ku00e8m theo: tiu1ec3u u0111u01b0u1eddng, lao, ung thu01b0 thu00ec viu1ec7c bu1ee5c vu1ebft khu00e2u cu00f3 nguy cu01a1 xu1ea3y ra vu00e0 tiu1ebfn tru00ecnh lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng chu1eadm lu1ea1i. 3.2. Nguyu00ean tu1eafc u0111iu1ec1u tru1ecb –Lou1ea1i bu1ecf du1ecb vu1eadt, mu00f4 giu1eadp:bu1ea5t ku1ef3 vu1ebft thu01b0u01a1ng nu00e0o cu0169ng cu00f3 su1ef1 hiu1ec7n diu1ec7n cu1ee7a vi khuu1ea9n, do u0111u00f3 lou1ea1i bu1ecf mu00f4 giu1eadp, lu1ea5y su1ea1ch mu00e1u tu1ee5, du1ecb vu1eadt lu00e0 cu1eaft u0111u1ee9t nguu1ed3n cung cu1ea5p thu1ee9c u0103n cho vi khuu1ea9n; luu00f4n giu1eef tu00ecnh tru1ea1ng vu00f4 khuu1ea9n, tru00e1nh u0111em thu00eam vi khuu1ea9n mu1edbi vu00e0o. –Mu1edf ru1ed9ng vu1ebft thu01b0u01a1ng du1eabn lu01b0u tu1ed1t:su1ef1 u1ee9 u0111u1ecdng du1ecbch, mu00e1u cu0169, du1ecb vu1eadt,… cung cu1ea5p thu1ee9c u0103n cho vi khuu1ea9n. Su1ef1 u1ee9 du1ecbch lu00e0m mu00f4 vu1ebft thu01b0u01a1ng khu00f4ng cu00f3 khu1ea3 nu0103ng tu0103ng sinh mu00f4 hu1ea1t. Vu00ec thu1ebf cu1ea7n du1eabn lu01b0u du1ecbch thu1eadt tu1ed1t u0111u1ec3 ku00edch thu00edch mu00f4 hu1ea1t mu1ecdc u0111u1ea9y nhanh quu00e1 tru00ecnh lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng. –Giu00fap vu1ebft thu01b0u01a1ng mau lu00e0nh:Bu1ea5t ku1ef3 vu1ebft thu01b0u01a1ng nu00e0o cu0169ng cu00f3 hu00e0ng ru00e0o bu1ea3o vu1ec7 nu00ean khi chu0103m su00f3c vu1ebft thu01b0u01a1ng u0111iu1ec1u du01b0u1ee1ng khu00f4ng nu00ean phu00e1 huu1ef7 hu00e0ng ru00e0o tu1ef1 vu1ec7 u0111u00f3 nhu01b0: tru00e1nh lu00e0m tu1ed5n thu01b0u01a1ng vu00f9ng xung quanh vu1ebft thu01b0u01a1ng, khu00f4ng luu00f4n chu1ea1m tu1edbi vu1ebft thu01b0u01a1ng; thay bu0103ng thu01b0u1eddng xuyu00ean khu00f4ng u0111u00fang ku1ef9 thuu1eadt, nhu01b0 thu00e1o bu0103ng cu0169 cu0169ng lu00e0 hu00ecnh thu1ee9c tu1ed5n thu01b0u01a1ng mu00f4 hu1ea1t vu1eeba hu00ecnh thu00e0nh vu00e0 nhu01b0 thu1ebf chu00fang ta vu1eeba tu1ea1o thu00eam cho ngu01b0u1eddi bu1ec7nh mu1ed9t vu1ebft thu01b0u01a1ng mu1edbi. Dung du1ecbch su00e1t khuu1ea9n lu00e0 hu00e0ng ru00e0o bu1ea3o vu1ec7 tru00e1nh vi khuu1ea9n xu00e2m nhu1eadp nhu01b0ng nu00f3 cu0169ng cu00f3 nguy cu01a1 lu00e0m tu1ed5n thu01b0u01a1ng mu00f4 hu1ea1t nu00ean khu00f4ng du00f9ng dung du1ecbch su00e1t khuu1ea9n bu00f4i lu00ean vu1ebft thu01b0u01a1ng nu1ebfu khu00f4ng cu00f3 chu1ec9 u0111u1ecbnh. Vu1ebft thu01b0u01a1ng luu00f4n tiu1ebft du1ecbch nu00ean viu1ec7c giu1eef u1ea9m vu1ebft thu01b0u01a1ng lu00e0 cu1ea7n thiu1ebft nhu01b0ng khu00f4ng phu1ea3i lu00e0 lu00e0m u01b0u1edbt vu1ebft thu01b0u01a1ng, do u0111u00f3 u0111iu1ec1u du01b0u1ee1ng cu1ea7n thay bu0103ng khi thu1ea5m u01b0u1edbt. Khi cu00f3 vu1ebft thu01b0u01a1ng, ngu01b0u1eddi bu1ec7nh ru1ea5t u0111au, u0111iu1ec1u du01b0u1ee1ng chu00fa u00fd tru00e1nh lu00e0m u0111au ngu01b0u1eddi bu1ec7nh khi thay bu0103ng, nu00ean thu1ef1c hiu1ec7n thuu1ed1c giu1ea3m u0111au tru01b0u1edbc khi thay bu0103ng nu1ebfu nhu1eadn u0111u1ecbnh vu1ebft thu01b0u01a1ng cu00f3 thu1ec3 lu00e0m ngu01b0u1eddi bu1ec7nh u0111au. VI. NHu1eeeNG Yu1ebeU Tu1ed0 NGUY Cu01a0 Gu00c2Y NHIu1ec4M TRu00d9NG Vu1ebeT Mu1ed4 4.1. Tu1ea1i chu1ed7:u00d4 nhiu1ec5m, du1ecb vu1eadt, ku1ef9 thuu1eadt khu00e2u cu00f3 sai su00f3t, mu00f4 mu1ea5t sinh lu1ef1c, tu1ee5 mu00e1u, nhiu1ec5m tru00f9ng tu1eeb tru01b0u1edbc, vu1ecb tru00ed nu01a1i giu1ea3i phu1eabu u1edf vu00f9ng thiu1ebfu mu00e1u nuu00f4i hay u0111ang cu00f3 su1ef1 hiu1ec7n diu1ec7n cu1ee7a vi khuu1ea9n khi u0111u00f3ng vu1ebft mu1ed5: thu01b0u1eddng do vi khuu1ea9n Staphy-lococcus aureus. Vu1ebft thu01b0u01a1ng do tu1ef3 u0111u00e8, do bu1ec7nh tiu1ec3u u0111u01b0u1eddng; do ku1ef9 thuu1eadt giu1ea3i phu1eabu nhu01b0 vu1ebft thu01b0u01a1ng hu1edf u0111u00f3ng chu1eadm, mu00f4 giu1eadp nu00e1t ru1ed9ng, vu1ebft khu00e2u cu0103ng, vu1ebft thu01b0u01a1ng cu00f3 du1eabn lu01b0u. 4.2. Tou00e0n thu00e2n:Suy kiu1ec7t, mu1ea5t nu01b0u1edbc, thiu1ebfu mu00e1u, thiu1ebfu dinh du01b0u1ee1ng, tuu1ed5i cao, bu00e9o phu00ec, chou00e1ng, cu00f3 bu1ec7nh mu1ea1n tu00ednh ku00e8m theo, suy hu00f4 hu1ea5p, suy tuu1ea7n hou00e0n, ung thu01b0, thuu1ed1c, su1ef1 tru00ec hou00e3n tru01b0u1edbc mu1ed5 ku00e9o du00e0i, phu1eabu thuu1eadt ku00e9o du00e0i. V. CHu0102M Su00d3C Vu1ebeT THu01afu01a0NG 5.1. Bu0103ng ku00edn vu1ebft thu01b0u01a1ng:lu00e0 tu1ea1o ra mu00f4i tru01b0u1eddng thu00edch hu1ee3p cho su1ef1 lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng do bu0103ng hu1ea5p thu du1ecbch tu1ed1t, giu00fap bu1ea3o vu1ec7 vu1ebft thu01b0u01a1ng khu00f4ng bu1ecb va chu1ea1m, tu1ed5n thu01b0u01a1ng. Thay bu0103ng mu1edbi cu0169ng lu00e0 hu00ecnh thu1ee9c tru00e1nh mu00f4 mu1edbi mu1ecdc su00e2u vu00e0o bu0103ng cu0169, khi thu00e1o bu0103ng u0111iu1ec1u du01b0u1ee1ng cu00f3 thu1ec3 tu1ea1o vu1ebft thu01b0u01a1ng mu1edbi tru00ean mu00f4 hu1ea1t mu1edbi hu00ecnh thu00e0nh. Bu0103ng ku00edn vu1ebft thu01b0u01a1ng cu0169ng giu00fap bu1ea3o vu1ec7 vu1ebft thu01b0u01a1ng khu00f4ng bu1ecb u00f4 nhiu1ec5m tu1eeb bu00ean ngou00e0i nhu01b0 bu1ee5i, khu00f4ng khu00ed u00f4 nhiu1ec5m, du1ecb vu1eadt. Vu1ebft thu01b0u01a1ng quu00e1 u01b0u1edbt hay quu00e1 khu00f4 u0111u1ec1u lu00e0m chu1eadm lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng nu00ean viu1ec7c bu0103ng vu1ebft thu01b0u01a1ng giu00fap duy tru00ec u0111u1ed9 u1ea9m thu00edch hu1ee3p tru00ean bu1ec1 mu1eb7t vu1ebft thu01b0u01a1ng. Ngou00e0i ra, bu0103ng ku00edn vu1ebft thu01b0u01a1ng cu0169ng giu00fap cu1ea7m mu00e1u khi bu0103ng u00e9p hay nu1eb9p bu1ea5t u0111u1ed9ng vu1ebft thu01b0u01a1ng, vu00e0 tru00ean hu1ebft, bu0103ng vu1ebft thu01b0u01a1ng thu01b0u1eddng tu1ea1o cho ngu01b0u1eddi bu1ec7nh cu1ea3m giu00e1c an tu00e2m. 5.2. Khu00f4ng bu0103ng vu1ebft thu01b0u01a1ng:cu0169ng cu00f3 u00edch lu1ee3i cho vu1ebft thu01b0u01a1ng nhu01b0 lou1ea1i tru1eeb nhu1eefng u0111iu1ec1u kiu1ec7n giu00fap vi khuu1ea9n mu1ecdc (u1ea9m, u1ea5m, tu1ed1i). Vu1edbi mu1ed9t vu1ebft thu01b0u01a1ng khu00f4ng bu0103ng giu00fap u0111iu1ec1u du01b0u1ee1ng quan su00e1t, theo du00f5i diu1ec5n biu1ebfn tu00ecnh tru1ea1ng du1ec5 du00e0ng, du1ec5 tu1eafm ru1eeda. Nhu01b0 u0111u00e3 nu00f3i, viu1ec7c thu00e1o bu0103ng khu00f4ng u0111u00fang cu00e1ch cu0169ng cu00f3 nguy cu01a1 tu1ea1o thu00eam vu1ebft thu01b0u01a1ng cho ngu01b0u1eddi bu1ec7nh nu00ean viu1ec7c khu00f4ng thay bu0103ng lu00e0 tru00e1nh tu1ed5n thu01b0u01a1ng thu00eam cu0169ng nhu01b0 tru00e1nh du1ecb u1ee9ng bu0103ng du00ednh vu00e0 tiu1ebft kiu1ec7m bu00f4ng bu0103ng, dung du1ecbch… 5.3. Ku1ef9 thuu1eadt ru1eeda vu1ebft thu01b0u01a1ng:Ru1eeda vu1ebft thu01b0u01a1ng theo u0111u01b0u1eddng thu1eb3ng tu1eeb u0111u1ec9nh u0111u1ebfn u0111u00e1y vu00e0 thao tu00e1c tu1eeb trong ra ngou00e0i, tu1eeb vu1ebft cu1eaft theo u0111u01b0u1eddng thu1eb3ng chu1ea1y song song vu1edbi vu1ebft thu01b0u01a1ng. Luu00f4n ru1eeda tu1eeb vu00f9ng su1ea1ch u0111u1ebfn vu00f9ng u00edt su1ea1ch vu00e0 su1eed du1ee5ng tu0103m bu00f4ng hou1eb7c miu1ebfng gu1ea1c cho mu1ed7i lu1ea7n lau theo chiu1ec1u u0111i xuu1ed1ng. u0110u1ed1i vu1edbi mu1ed9t vu1ebft thu01b0u01a1ng u0111u00e3 mu1edf, lu00e0m u1ea9m miu1ebfng gu1ea1c bu1eb1ng mu1ed9t tu00e1c nhu00e2n lu00e0m su1ea1ch vu00e0 vu1eaft khu00f4 dung du1ecbch thu1eeba, ru1eeda vu1ebft thu01b0u01a1ng bu1eb1ng 1,2 vu00f2ng tru00f2n hay cu1ea3 vu00f2ng tru00f2n u0111i tu1eeb trung tu00e2m ra phu00eda ngou00e0i. Nu00ean ru1eeda vu1ebft thu01b0u01a1ng tu1ed1i thiu1ec3u 2,5cm vu01b0u1ee3t qua phu1ea7n cuu1ed1i cu1ee7a gu1ea1c mu1edbi, hou1eb7c vu01b0u1ee3t qua ru00eca cu1ee7a vu1ebft thu01b0u01a1ng lu00e0 5cm. Chu1ecdn miu1ebfng gu1ea1c u0111u1ee7 u0111u1ed9 mu1ec1m u0111u1ec3 u0111u01b0a vu00e0o chu1ea1m bu1ec1 mu1eb7t vu1ebft thu01b0u01a1ng. Nu00ean su1eed du1ee5ng nhu1eefng dung du1ecbch khu00f4ng gu00e2y hu1ea1i vu1edbi mu00f4 cu01a1 thu1ec3 vu00e0 khu00f4ng cu1ea3n tru1edf su1ef1 lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng. Miu1ebfng gu1ea1c cu00f3 thu1ec3 bu1eb1ng chu1ea5t tu1ed5ng hu1ee3p hou1eb7c cotton (cotton thu01b0u1eddng u0111u01b0u1ee3c su1eed du1ee5ng hu01a1n vu00ec nu00f3 cu00f3 ku1ebd hu1edf lu1edbn, chu00fang giu1eef lu1ea1i chu1ea5t lu00e0m u1ea9m vu00e0 phu00f9 hu1ee3p vu1edbi vu1ebft thu01b0u01a1ng). –Tru01b0u1edbc khi u00e1p bu0103ng gu1ea1c vu00e0o vu1ebft thu01b0u01a1ngphu1ea3i theo cu00e1c bu01b0u1edbc sau: + Kiu1ec3m sou00e1t lu1ea1i thu1ee9 tu1ef1 viu1ec7c chu0103m su00f3c vu1ebft thu01b0u01a1ng. + Xem lu1ea1i vu00f2ng u0111eo tay xu00e1c minh tu00ean cu1ee7a ngu01b0u1eddi bu1ec7nh. + Giu1ea3i thu00edch thu1ee7 tu1ee5c cho ngu01b0u1eddi bu1ec7nh. –u0110u1ec3 u00e1p mu1ed9t bu0103ng gu1ea1c mu1edbi lu00ean vu1ebft thu01b0u01a1ng: cu1ea7n u0111u1eb7t gu1ea1c nhu1eb9 nhu00e0ng vu00e0o trung tu00e2m vu1ebft thu01b0u01a1ng, nu1edbi ru1ed9ng ra hai bu00ean tu1ed1i thiu1ec3u lu00e0 2,5cm so vu1edbi mu00e9p vu1ebft thu01b0u01a1ng. Nhu1eefng vu1ebft thu01b0u01a1ng u0111ang ru1ec9 du1ecbch nhiu1ec1u mu1ed9t bu0103ng gu1ea1c hu00fat nu01b0u1edbc cu00f3 nhiu1ec1u lu1edbp phu00eda tru00ean gu1ea1c, cu00f3 thu1ec3 u00e1p 2 u0111u1ebfn 3 lu1edbp u0111u1ec3 hu00fat du1ecbch cho u0111u1ebfn khi u0111u1ed5i bu0103ng gu1ea1c ku1ebf tiu1ebfp.Khi bu0103ng gu1ea1c u0111u00e3 u0111u01b0u1ee3c u0111u1eb7t vu00e0o chu1ed7, u0111iu1ec1u du01b0u1ee1ng nu00ean thu00e1o gu0103ng ra u0111u1ec3 tru00e1nh bu0103ng keo du00ednh vu00e0o gu0103ng. Gu1eafn chu1eb7t mu00e9p gu1ea1c vu00e0o da cu1ee7a ngu01b0u1eddi bu1ec7nh bu1eb1ng bu0103ng keo, hou1eb7c lu00e0m chu1eb7t bu0103ng vu1edbi mu1ed9t nu00fat thu1eaft, bu0103ng co giu00e3n, sao cho ngu01b0u1eddi bu1ec7nh thu1ea5y thou1ea3i mu00e1i. VI. Nu1ec0N Tu1ea2NG CHu1eeeA Lu00c0NH Vu1ebeT THu01afu01a0NG Yu1ebfu tu1ed1 tou00e0n thu00e2n gu1ed3m: tuu1ed5i, cu01a1 u0111u1ecba, bu1ec7nh mu1ea1n tu00ednh, tu00ecnh tru1ea1ng dinh du01b0u1ee1ng, suy mu1ea1ch, giu1ea3m su1ee9c u0111u1ec1 khu00e1ng cu1ee7a cu01a1 thu1ec3, xu1ea1 tru1ecb… Tuu1ed5i: nhu1eefng ngu01b0u1eddi bu1ec7nh giu00e0 cu00f3 thu1ec3 hu1ea5p thu chu1ea5t dinh du01b0u1ee1ng khu00f4ng u0111u1ee7, u00edt hu1ea5p thu nu01b0u1edbc. Hu1ec7 thu1ed1ng miu1ec5n nhiu1ec5m, hu1ec7 thu1ed1ng tuu1ea7n hou00e0n, hu00f4 hu1ea5p cu0169ng suy yu1ebfu. Nhu1eefng yu1ebfu tu1ed1 nu00e0y cu00f3 nguy cu01a1 lu00e0m tu0103ng su1ef1 huu1ef7 hou1ea1i cu1ee7a da vu00e0 tru00ec hou00e3n viu1ec7c lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng. Cu01a1 u0111u1ecba:cu0169ng tu00e1c u0111u1ed9ng u0111u1ebfn viu1ec7c lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng nhu1eefng ngu01b0u1eddi bu1ec7nh bu00e9o phu00ec, viu1ec7c lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng bu1ecb chu1eadm bu1edfi mu00f4 mu1ee1 hu1ea1n chu1ebf mu00e1u tu1edbi nuu00f4i vu1ebft thu01b0u01a1ng. Khi mu1ed9t ngu01b0u1eddi bu1ec7nh suy dinh du01b0u1ee1ng viu1ec7c thiu1ebfu oxy vu00e0 chu1ea5t dinh du01b0u1ee1ng cu00f3 thu1ec3 hu1ea1n chu1ebf viu1ec7c lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng. Nhu1eefng cu0103n bu1ec7nh mu1ea1n tu00ednh:tu00e1c u0111u1ed9ng u0111u1ebfn viu1ec7c lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng lu00e0 bu1ec7nh u0111u1ed9ng mu1ea1ch vu00e0nh, bu1ec7nh mu1ea1ch ngou1ea1i vi, ung thu01b0 vu00e0 bu1ec7nh tiu1ec3u u0111u01b0u1eddng nhu1eefng ngu01b0u1eddi bu1ecb bu1ec7nh tiu1ec3u u0111u01b0u1eddng lu1ec7 thuu1ed9c vu00e0o Insulin, nhu1eefng vu1ebft thu01b0u01a1ng mu1ea1n tu00ednh cu00f3 u0111u1eb7c thu00f9 lu00e0 lu00e0nh chu1eadm bu1edfi vu00ec viu1ec7c su1ea3n xuu1ea5t ra mu00f4 hu1ea1t lu1ec7 thuu1ed9c vu00e0o Insulin, khu1ed1i lu01b0u1ee3ng Insulin khu00f4ng u0111u1ee7 cu00f3 thu1ec3 lu00e0m tru00ec hou00e3n su1ef1 tu1ea1o thu00e0nh mu00f4 hu1ea1t. Tuy nhiu00ean, u0111iu1ec1u du01b0u1ee1ng lu00e2m su00e0ng nu00ean theo du00f5i u0111u01b0u1eddng huyu1ebft vu00e0 xem ku1ef9 u0111u1ec3 tu00ecm ra du1ea5u hiu1ec7u nhu1eefng triu1ec7u chu1ee9ng nhiu1ec5m tru00f9ng, mu00e0 nhu1eefng triu1ec7u chu1ee9ng nu00e0y cu00f3 thu1ec3 khu00f3 nhu1eadn ra. Tu00ecnh tru1ea1ng dinh du01b0u1ee1ng:viu1ec7c u0111u00e1nh giu00e1 liu00ean tu1ee5c vu1ec1 tu00ecnh tru1ea1ng dinh du01b0u1ee1ng cu1ee7a ngu01b0u1eddi bu1ec7nh lu00e0 cu1ea7n thiu1ebft vu00ec su1ef1 biu1ec3u hiu1ec7n bu1ec1 ngou00e0i cu1ee7a ngu01b0u1eddi bu1ec7nh hou1eb7c cu1ee7a vu1ebft thu01b0u01a1ng cu00f3 thu1ec3 du1ec5 nhu00ecn thu1ea5y thu00ec khu00f4ng u0111u00e1ng tin tu01b0u1edfng vu00ec khu00f4ng biu1ebft ngu01b0u1eddi bu1ec7nh cu00f3 nhu1eadn u0111u01b0u1ee3c khu1ed1i dinh du01b0u1ee1ng phu00f9 hu1ee3p khu00f4ng (bu1ea3ng 1). Nhu1eefng xu00e9t nghiu1ec7m cu00f3 giu00e1 tru1ecb lu00e0 protein tou00e0n phu1ea7n, albumin, chu1ea5t u0111iu1ec7n giu1ea3i, dung tu00edch hu1ed3ng cu1ea7u cu1ea7n phu1ea3i u0111u01b0u1ee3c u0111u00e1nh giu00e1 vu00e0 theo du00f5i thu01b0u1eddng xuyu00ean. Bu1ea3ng 1. Nhu1eefng chu1ea5t dinh du01b0u1ee1ng cu1ea7n thiu1ebft cho viu1ec7c lu00e0nh vu1ebft thu01b0u01a1ng
|