Tòa Ruby 4 với kết cấu kiến trúc hiện đại theo phong cách Singapore. Mỗi tầng có 16 căn hộ. Các căn hộ được thiết kế diện tích đa dạng từ 110m2- 127m2 đến 160m2, căn hộ 3 đến 4 phòng ngủ. Các căn hộ được thiết kế thông minh, vương vức, toáng đãng nhiều tiện ích. Tòa Ruby 4 với tổng thể mặt bằng phía trước có ban công rộng view hướng ĐN tầm nhìn rộng thoáng đãng và trong lành, mặt sau là hướng TB nhưng không bị ảnh hưởng nhiều nắng phía tây. Tòa Ruby 4 với tầng 1 đến tầng 4 là các tầng tập chung nhiều tiện ích, có bể bơi 4 mùa bên trong tòa nhà ở tầng 4. Từ tàng 5 đến tầng 40 là khhu căn hộ. Giữa trung tâm tòa nhà là Quảng Trường nước hiện đại, đây là bộ mặt của cả tổng khu Ruby. Tòa Ruby 4 với 10 thang máy tốc độ cao đảm bảo vận hành lưu thông trong tòa nhà không phải chờ đợi lâu.
Bạn đang xem: Mặt bằng ruby 4 goldmark city
Tòa Ruby 4
Chiết khấu 8% khi mua căn số 13 Chiết khấu 6% khi mua căn số 08- 09 Chiết khấu 3% khi mua căn hộ 05- 06- 11- 12
C/khấu thêm 2% khi mua căn hộ tầng 2 hoặc tầng 40
Ngân hàng hỗ trợ 70% Lãi suất 0% cho 12 tháng.
Đợt 1 đóng 30% ký HĐMB
Đợt 2 đóng 40% sau 15 ngày kể từ ngày ký HĐMB
Xem thêm: Producer Là Gì – Nghĩa Của Từ Producer
Đợt 3 đóng 25% sau 15 ngày kể từ khiđóng đợt 2- NHẬN NHÀ
Đợt 4 đóng 5% ( Nhận GCN quyền sở hữu căn hộ )
Trường hợp không vay ngân hàng Chiết khấu ngay 4,9%
CĂN SỐ 1, 2, 5, 6, 11, 12, 15, 16- DT 110m2- Căn 3 Phòng ngủ
– Căn 1, 2 hướng ban công TN. cửa chính ĐB
– Căn 5, 6 hướng ban công ĐB, cửa chính TN
– Căn 11, 12 Hướng Ban công TB, cửa chính ĐN
– Căn 15, 16 Hướng Ban công ĐN, Cửa chính TB
CĂN SỐ 07, 10 TÒA RUBY 4- DT-117m2 – CĂN GÓC 3 PHÒNG NGỦ
Căn 07 Hướng Ban Công TB, Cửa chính ĐN
Căn 10 Hướng ban công ĐB, cửa chính TN
CĂN SỐ 08, 09 TÒA RUBY 4- DT-127m2 – CĂN 3 PHÒNG NGỦ
Căn 08 Hướng Ban Công TB, Cửa chính ĐN
Căn 09 Hướng ban công ĐB, cửa chính TN
CĂN 03, 04, 13, 14 TÒA RUBY 4- DT 152m2 – CĂN GÓC 4 PHÒNG NGỦ
Căn 03, 04 Hướng ban công ĐN, cửa chính TB
Căn 13, 14 Hướng ban công TN, cửa chính ĐB
BẤM VÀO ĐÂY ► ĐỂ QUAY VỀ DỰ ÁN
Xem thêm: Make A Deal Là Gì – Nghĩa Của Từ Deal, Từ Deal Là Gì
DANH MỤC NỘI THẤT HOÀN THIỆN
TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ HOÀN THIỆN CƠ BẢN
STT | Loại phòng | Hạng mục | Gói hoàn thiện cơ bản |
1 | Lối cửa ra vào | Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
2 | Tường | Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
3 | Cửa ra vào chính | Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) | |
4 | Điện và thiết bị chiếu sáng | Tủ điện tổng, đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị | |
5 | Phòng khách | Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
6 | Tường | Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
7 | Sàn | Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) | |
8 | Cửa sổ | Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) | |
9 | Điện và thiết bị chiếu sáng | Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị | |
10 | Điều hòa không khí | Để sẵn đầu chờ dây điện, ống bảo ôn/ống đồng | |
11 | Đầu chờ điện thoại, truyền hình cáp, internet | Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị | |
12 | Bếp, Phòng ăn | Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
13 | Tường | Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
14 | Sàn | Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) | |
15 | Cửa sổ, Cửa ban công | Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) | |
16 | Điện và thiết bị chiếu sáng | Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị. | |
17 | Phòng ngủ lớn | Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
18 | Tường | Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
19 | Sàn | Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) | |
20 | Cửa ra vào | Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) | |
21 | Cửa sổ | Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) | |
22 | Tủ quần áo | Không trang bị | |
23 | Điện và thiết bị chiếu sáng | Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị | |
24 | Điều hòa không khí | Để sẵn đầu chờ dây điện, ống bảo ôn/ống đồng | |
25 | Đầu chờ truyền hình cáp | Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị | |
26 | Phòng ngủ nhỏ | Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
27 | Tường | Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
28 | Sàn | Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) | |
29 | Cửa ra vào | Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) | |
30 | Cửa sổ | Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) | |
31 | Tủ quần áo | Không trang bị | |
32 | Điện và thiết bị chiếu sáng | Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị | |
33 | Điều hòa không khí | Để sẵn đầu chờ dây điện, ống bảo ôn/ống đồng | |
34 | Đầu chờ truyền hình cáp | Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị | |
35 | Phòng vệ sinh, Phòng tắm | Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
36 | Tường | Tường Ốp gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương) | |
37 | Sàn | Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); | |
38 | Cửa ra vào | Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) | |
39 | Quạt thông gió | Âm trần | |
40 | Hệ thống cấp thoát nước | Đầy đủ đường ống cấp thoát nước | |
41 | Điện và thiết bị chiếu sáng | Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị | |
42 | Bình nóng lạnh | Không trang bị (Để sẵn đầu chờ dây điện) | |
43 | Thiết bị vệ sinh và phòng tắm | Không trang bị; Để sẵn đầu chờ cấp thoát nước | |
44 | Ban công | Sàn | Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương) |
45 | Tường | Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
46 | Lan can ban công | Hoàn thiện mặt ngoài (Thép sơn tĩnh điện, Inox hoặc tương đương) | |
47 | Điện và điện chiếu sáng | Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Để đầu chờ dây để lắp đặt các thiết bị |
Lưu ý: Việc hoàn thiện các vật liệu và các trang thiết bị gắn liền với căn hộ được thực hiện theo thiết kế của Chủ Đầu Tư
Chuyên mục: BĐS