Hướng Dẫn Chơi Dota Underlord, Dòng Game Chiến Thuật Auto C Update 11/2024

Hãy cùng EXP.GG tìm hiểu về cách chơi Dota Underlords bao gồm hệ thống luật chơi, tướng, các chủng tộc, trang bị của tựa game này nhé!

Giới thiệu tổng quan

Giống với tựa game tiền nhiệm của mình là Dota Autochess, Dota Underlords là một trò chơi chiến thuật theo lượt, nơi bạn sẽ đối đầu với 7 đối thủ khác trong một cuộc chạy đua nhằm xây dựng nên một đội hình mạnh mẽ nhất. Nhiệm vụ của bạn ư? Sống sót đến cùng là được.

Đang xem:

Dota Underlords sẽ có những điểm hoàn toàn mới với các vị tướng, trang bị, hiệu ứng chưa từng xuất hiện trong tựa game đi trước là Autochess. 

Cách tải Dota Underlords

Để tải Dota Underlords trong thời gian hiện tại, bạn sẽ cần có Battle Pass trước để tham gia giai đoạn thử nghiệm sớm. Trong thời gian sắp tới, giai đoạn thử nghiệm chính thức sẽ được mở hoàn toàn miễn phí ngay trong client Dota 2. Hiện nay, với Battle Pass, bạn có thể log vào Dota 2 trước để lấy game về Steam của mình.

Bước 1: Đầu tiên hãy vào thư viện game của bạn trong Steam và mở Dota 2 lên, nếu chưa có thì bạn phải tải Dota 2 về

*

Bước 2: Trong giao diện chính của Dota 2, bạn phải mua The International Battle Pass 2019. Bấm Purchase Battle Pass để mua.

*

Bước 3: Khi đã mua Battle Pass bạn sẽ thấy xuất hiện nút Add to Steam Library, bấm vào đó để cài Dota Underlords.

*

Nếu thấy thông báo như ở dưới hình này là bạn đã thành công.

*

Sau đó bạn vào Library trên Steam của mình và bấm Install để cài đặt và chơi Dota Underlords trên máy tính.

*

Đối với những bạn có sẵn key game Dota Underlords, bạn chỉ cần mở Steam của mình vào mục Game -> Activate a product on Steam và nhập key:

*

Tướng trong Dota Underlords

Khác với cách chia tộc (Species) và hệ (Class) trong Dota Autochess, Dota Underlords sẽ chia 60 vị tướng thành 23 Alliance (Liên minh) khác nhau. Sau đây là danh sách những vị tướng được sắp xếp từ 1 đến 5 sao, tương ứng với số tiền bạn cần bỏ ra để mang vị tướng đó về đội của mình.

Xem thêm: Cách Từ Chối Khi Bị Tỏ Tình Cảm Khéo Léo, Cách Để Từ Chối Tình Cảm Khéo Léo

Tướng 1 sao

Tên tướngChủng tộc 1Chủng tộc 2Kỹ năng
Anti-MageElusiveDemon HunterMana Burn: Đòn đánh thường sẽ trừ mana của đối thủ
AxeBrawnyWarriorBerserker Call: Khiêu khích các hero đối thủ ở xung quanh tấn công minh. Axe được tăng giáp khi bật kỹ năng
BatriderTrollKnightSticky Napalm. Rải dầu trong một khu vực nhất định, giúp tăng sát thương và làm chậm đối thủ
BloodseekerHumanAssassinBloodrage (Bị động): Mỗi giây, Bloodseeker sẽ bị mất 7% máu. Đổi lại, Bloodseeker sẽ nhận được thêm 5% tốc độ tấn công. Khi giết 1 hero/creep, Bloodseeker sẽ hồi lại 35% máu.
Bounty HunterScrappyAssassinShuriken Toss: Phóng phi tiêu về một kẻ thủ, gây sát thương và mini-stun đối thủ.
ClockwerkScrappyInventorBattery Assault: Clockwerk giải phóng năng lượng và phóng các mảnh đạn vào kẻ địch bất kì cạnh bên khiến chúng nhận sát thương phép và bị ministun
Drow RangerHeartlessHunterMarkmanship: Tăng sát thương và tốc độ tấn công của Drow Ranger
EnchantressSavageDruidNature Attendants: thả ra những tinh linh giúp hồi máu cho Enchan và các đơn vị đồng minh đứng xung quanh cô. Tồn tại 11 giây.
Ogre MagiBlood-BoundMageBloodlust: tăng tốc độ chạy và tốc độ tấn công cho bản thân hoặc đồng minh
Shadow ShamanTrollShamanHex: Vô hiệu hóa đối thủ, không cho chúng dùng kỹ năng hay đánh thường
TinkerScrappyInventorPhòng ra 3 quả rockets trúng vào các mục tiêu ngẫu nhiên
TinyPrimordialWarriorToss kẻ thù gần nhất ra chỗ kẻ thù xa nhất, gây stun
TuskSavageWarriorWalrus Punch: Tung ra một cú đấm có đòn đánh chí mạng cực mạnh, hất tung đói thủ
WarlockBlood-BoundWarlockShadow Word. Warlock sẽ hồi 75/150/200 máu cho đồng đội hoặc gây (100/150/200) sát thương lên một kẻ thù trong 6 giây. Thời gian hồi chiêu: 20 giây.

Tướng 2 sao

Tên tướngChủng tộc 1Chủng tộc 2Kỹ năng
BeastmasterBrawnyHunter
Chaos KnightDemonKnight
Crystal MaidenHumanMage
JuggernautBrawnyWarrior
LunaElusiveKnight
MorphlingPrimordialAssassin
Nature’s ProphetElusiveDruid
PuckElusiveDragon, Mage
PudgeHeartlessWarrior
Queen of PainDemonAssassin
SlardarScaledWarrior
TimbersawScrappyInventor
Treant ProtectorElusiveDruid
WitchdoctorTrollWarlock

Tướng 3 sao

Tên tướngChủng tộc 1Chủng tộc 2Kỹ năng
AbaddonHeartlessWarrior
Arc WardenPrimordialShaman
LinaHumanMage
LycanHumanSavage, Warrior
OmniKnightHumanKnight
Phantom AssassinElusiveAssassin
RazorPrimordialMage
Sand KingSavageAssassin
Shadow FiendDemonWarlock
SlarkScaledAssassin
SniperDeadeyeHunter
TerrorbladeDemonDemon Hunter
VenomancerSavageWarlock
ViperDragonAssassin
Wind RangerElusiveHunter

Tướng 4 sao

Tên tướngChủng tộc 1Chủng tộc 2Kỹ năng
AlchemistScrappyWarlock
DisruptorBrawnyShaman
DoomDemonWarrior
Dragon KnightHumanDragon, Knight
Keeper of the LightHumanMage
KunkkaHumanWarrior
Lone DruidSavageDruid
MedusaScaledHunter
MiranaElusiveHunter
NecrophosHeartlessWarlock
Templar AssassinElusiveAssassin
Troll WarlordTrollWarrior

Tướng 5 sao

Tên tướngChủng tộc 1Chủng tộc 2Kỹ năng
EnigmaPrimordialWarlock
GyrocopterDeadeyeInventor
LichHeartlessMage
TechiesScrappyInventor
TidehunterScaledHunter

Chủng tộc trong Dota Underlords

Assassin

*

Blood-Bound

*

Brawny

*

Deadeye

*

Demon

*

Demon Hunter

*

Dragon

*

Druid

*

Elusive

*

Heartless

*

Human

*

Hunter

*

Inventor

*

Knight

*

Mage

*

Primordial

*

Savage

*

Scaled

*

Scrappy

*

Shaman

*

Troll

*

Warlock

*

Warrior

*

Trang bị trong Dota Underlords

Không giống như Dota Auto Chess, trong Dota Underlords bạn sẽ nhận được các trang bị theo cách hoàn toàn khác so với bình thường.

Với mỗi vòng chiến đấu với quái, người chơi khi chiến thắng sẽ có cơ hội chọn 1 trong 3 trang bị hoặc hiệu ứng xuất hiện ở cuối vòng đấu. Những trang bị này sẽ được bỏ vào trong các quân cờ của bạn để gia tăng sức mạnh của riêng mình. Mỗi quân cờ chỉ sử dụng được 1 trang bị.

Xem thêm: cách chơi migrove

Các trang bị sẽ hiển trị trong biểu tượng hòm đồ bên phải màn hình, bạn chỉ việc kéo trang bị và thả vào vị tướng mà bạn muốn sử dụng.

Sau đây là danh sách các trang bị và hiệu ứng có trong Dota Underlords:

Trang bị và hiệu ứng 1 sao:

*

Trang bị và hiệu ứng 2 sao:

*

Trang bị và hiệu ứng 3 sao:

*

Trang bị và hiệu ứng 4 sao:

*

Trang bị và hiệu ứng 5 sao:

*